Thứ Tư, 12 tháng 5, 2021

[5.259] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (44): Các giấy tờ quân Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt nam thuộc Sư đoàn 320 tại khu vực bắc Quảng Trị, năm 1968

 2021051235373


Các giấy tờ quân Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt nam thuộc Sư đoàn 320 tại khu vực bắc Quảng Trị, năm 1968, gồm:


1. Giấy chứng minh của đc Nguyễn Bá Nhận, không có thông tin về quê quán.

2. Giấy chứng minh của đc Trần Văn Đám/ Trần Xuân Đám; 1 Biên lai chuyển tiền mang tên người gửi là Trần Xuân Đám, chuyển 30 đồng cho người nhận là bà Vũ Thị Nhật ở xã Ngô Quyền huyện Thanh Miện tỉnh Hải Dương; Đc Đám quê tại Phạm Tân - Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương. Có thông tin đc Đám thuộc Đại đội 39.

3. Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn, cấp cho đc Đoàn Vương Khánh, không có thông tin về quê quán.

Ảnh chụp các giấy tờ






Chủ Nhật, 9 tháng 5, 2021

[5.258] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (43): Giấy tờ của các Liệt sỹ Bùi Bá Lưu quê Cẩm Quý - Cẩm Thủy - Thanh Hóa * Tạ văn Cuối quê Gia Hòa, Gia Viễn, Hà Nam Ninh; đơn vị Trung đoàn 3 Sư đoàn 9

 2021050932279


Giấy tờ của các Liệt sỹ Bùi Bá Lưu và Tạ Văn Cuối, thuộc Trung đoàn 95C hay Trung đoàn 3 Sư đoàn 9, gồm:

1. Liệt sỹ Bùi Bá Lưu có các giấy tờ sau: Giấy chứng mình Đoàn chi viện 2153, Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn, Giấy chứng nhận khen thưởng.

2. Liệt sỹ Tạ văn Cuối: Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng.


Ngoài ra còn có Giấy chứng nhận khen thưởng của đc Nguyễn Văn Nguyện về thành tích đợt chiến đấu đầu xuân 1970.

Ảnh chụp các giấy tờ:



[6.32] Quá trình biến đổi địa danh hành chính Hà Nội từ năm 1945 đến năm 1982

20210509

Nguồn thông tin: Thăng Long - Hà Nội: Hành trình nghìn năm đổi thay, phát triển (hanoi.gov.vn)

======================

Năm 1914, Pháp chia nội thành Hà Nội làm 8 hộ (quartier) - đổi tên “Khu vực ngoại thành Hà Nội” thành huyện Hoàn Long, trực thuộc tỉnh Hà Đông.

1. Giai đoạn chiến tranh chống Pháp và chống Mỹ

Năm 1942, đổi tên huyện Hoàn Long thành “Đại lý đặc biệt Hà Nội” thuộc thành phố gồm huyện Hoàn Long cũ và 22 xã thuộc phủ Hoài Đức (cũ), trụ sở đặt tại ấp Thái Hà, Hà Nội lúc này có 8 hộ nội thành và “Đại lý đặc biệt Hà Nội” là ngoại thành có 9 tổng và 60 xã. Diện tích 130km2, dân số 30 vạn.

Ngày 19/8/1945, Tổng khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân ở Hà Nội. Ngày 02/9/1945, thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Thủ đô: Hà Nội. Ngày 22/11/1945, Sắc luật quy định thành phố Hà Nội gồm 5 khu phố nội thành và 120 xã ngoại thành.

Ngày 21/12/1945, Hà Nội chia làm 17 khu phố nội thành gồm: Trúc Bạch, Đồng Xuân, Đông Kinh Nghĩa Thục, Hoàn Kiếm, Văn Miếu, Quán Sứ, Bạch Mai, Đại Học, Chợ Hôm, Thăng Long, Đông Thành, Lò Đúc, Hồng Hà, Long Biên, Đồng Nhân, Vạn Thái, Đống Mác, và 5 khu hành chính ngoại thành: Lãng Bạc, Đống Đa, Mê Linh, Đại La, Đề Thám.


Tháng 11/1946, cả nước chia làm 12 khu hành chính, Hà Nội là khu XI đặt dưới sự chỉ đạo trực tiếp của Trung ương. Nội thành chia làm 3 liên khu: Liên khu I ở giữa và phía Đông Bắc thành phố, liên khu II ở phía Nam, liên khu III ở phía Tây.

Tháng 3/1948, Pháp tạm chiếm Hà Nội, chia nội thành làm 16 khu phố, ngoại thành là đại lý Hoàn Long gồm 15 quận, 136 làng. Tháng 5/1948, Hà Nội sáp nhập với Hà Đông thành liên tỉnh Lưỡng Hà. Hà Nội chia làm 2 huyện: Trấn Tây và Trấn Nam.

Ngày 15/5/1949, đổi tên 2 huyện Trấn Tây và Trấn Nam thành 2 liên khu phố I, II. Ngày 13/6/1949, đổi tên 2 liên khu phố nội thành thành quận 1, 2; chia ngoại thành làm 3 quận 4,5,6. Đến tháng 11/1949, sáp nhập 3 quận 4,5,6 thành quận ngoại thành, gồm 34 liên xã; 2 quận nội thành gồm 17 khu phố.

Ngày 10/10/1954, quân đội ta vào tiếp quản thành phố Hà Nội, Thủ đô hoàn toàn giải phóng khỏi ách tạm chiếm.

Ngày 24/11/1957, bầu cử HĐND thành phố khóa I. Các đơn vị hành chính của Hà Nội như sau: Nội thành 4 quận gồm 34 khu phố: Quận 1 gồm 9 khu phố (từ 17 đến 25); quận 2: 9 khu phố (từ 9 đến 16 và khu phố 34); quận 3: 8 khu phố (từ 1 đến 8); quận 4: 8 khu phố (từ 26 đến 33).

Ngoại thành 4 quận gồm 46 xã và phố: Quận 5 gồm 13 xã (Tàm Xá, Nhật Tân, Tứ Liên, Quảng An, Tân Lập, Phú Thượng, Đức Thắng, Thụy Phương, Xuân Đỉnh, Xuân La ,Cổ Nhuế, Đông Thái, Thái Đô); quận 6: 12 xã (Mai Dịch, Hòa Bình, Yên Hòa, Dịch Vọng, Ngọc Hà, Phúc Lệ, Thống Nhất, Trung Thành, Thái Thịnh, Mễ Trì, Nhân Chính, Trung Hòa); quận 7: 14 xã (Yên Sở, Trần Phú, Lĩnh Nam, Thanh Trì, Vĩnh Tuy, Thanh Lương (trên sông), Đoàn Kết, Hoàng Văn Thụ, Quỳnh Mai, Thanh Hương, Đại Kim, Định Công, Tam Khương, Phương Liên); quận 8: 6 xã và 1 phố (phố Gia Lâm, xã Hồng Tiến, Long Biên, Thượng Thanh, Tiến Bộ, Ngọc Thụy, Việt Hưng).

Tháng 3/1958, bỏ 4 quận nội thành, thay thế bằng 12 khu phố: Hoàn Kiếm, Hàng Cỏ, Hai Bà Trưng (quận 1); Hà Đông, Cửa Đông, Hàng Đào (quận 2); Trúc Bạch, Văn Miếu, Ba Đình (quận 3); Bạch Mai, Bảy Mẫu, Ô Chợ Dừa (quận 4).

Năm 1959, nội thành chia làm 8 khu phố: Trúc Bạch, Ba Đình, Đồng Xuân, Hàng Cỏ, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Bạch Mai. Ngoại thành gồm 4 quận, 43 xã.

Ngày 01/3/1960, tổng điều tra dân số lần thứ nhất, dân số Hà Nội có 643.576 người.

Ngày 20/4/1961, Quốc hội Việt Nam dân chủ cộng hòa khóa II, kỳ họp thứ 2 phê chuẩn Nghị quyết của Chính phủ về mở rộng địa giới thủ đô Hà Nội (lần thứ nhất), sáp nhập vào Hà Nội:

- 18 xã, 6 thôn, 1 thị trấn của Hà Đông gồm: Các xã Tân Dân, Tân Tiến, Trung Kiên, Minh Khai, Trần Phú (huyện Đan Phượng); Hữu Hưng, Cương Kiên, Xuân Phương, 2 thôn Tu Hoàng, Miêu Nha (huyện Hoài Đức); thôn Ngọc Trục (thị xã Hà Đông); các xã: Thanh Liệt, Hoàng Liệt, Tam Hiệp, Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, Yên Mỹ, Duyên Hà, Đại Hưng, Đông Mỹ, Vạn Phúc, các thôn Lưu Phái, Triều Khúc, Yên Xá và thị trấn Văn Điển (huyện Thanh Trì).

- 30 xã của tỉnh Bắc Ninh gồm: Các xã Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú, Quang Trung, Đông Hội, Mai Lâm, Tiền Phong, Đình Xuyên, Dương Hà, Ninh Hiệp, Yên Viên (huyện Từ Sơn); các xã Phù Đổng, Trung Hưng (huyện Tiên Du); các xã Đức Thắng, Chiến Thắng (huyện Thuận Thành) và toàn bộ 15 xã của huyện Gia Lâm.

- 17 xã và nửa thôn của tỉnh Vĩnh Phúc gồm: Xã Kim Chung (huyện Yên Lãng); nữa thôn Phù Lỗ Đoài (huyện Kim Anh) và toàn bộ 16 xã huyện Đông Anh.

- 1 xã của Hưng Yên: Xã Văn Đức (huyện Văn Giang).

Ngày 31/5/1961, theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, tổ chức hành chính của Hà Nội gồm:

- 4 khu phố nội thành: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, Hai Bà Trưng và 363 khối dân phố.

- 4 khu phố ngoại thành: Gia Lâm, Đông Anh, Thanh Trì, Từ Liêm với 101 xã, 3 thị trấn.

Năm 1965, sáp nhập phố Thanh Am thuộc xã Thượng Thanh vào thị trấn Yên Viên, huyện Gia Lâm.

Ngày 01/4/1974, tổng điều tra dân số lần thứ 2, Hà Nội có số dân 1.378.335 người, nội thành có 736.211 người, ngoại thành có 642.124 người.

Ngày 21/12/1374, bỏ khối dân phố, thành lập các tiểu khu ở nội thành: Khu phố Hoàn Kiếm có 46 tiểu khu; khu phố Ba Đình có 34 tiểu khu; khu phố Đống Đa có 48 tiểu khu; khu phố Hai Bà Trưng có 51 tiểu khu; ngoại thành 4 huyện gồm 102 xã, 3 thị trấn.

2. Hà Nội thời kỳ xây dựng và phát triển

Ngày 2/7/1976, kỳ họp Quốc hội khóa VI quyết định: Đổi tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Thủ đô: Hà Nội. Chuyển tên cơ quan chính quyền các cấp là Ủy ban nhân dân.

Tháng 12/1978, sắp xếp lại tiểu khu thuộc 4 khu phố nội thành từ 179 tiểu khu còn 78 tiểu khu: Ba Đình (15), Hoàn Kiếm (18), Đống Đa (23), Hai Bà Trưng (22).

Ngày 29/12/1978, Quốc hội khóa VI, kỳ họp thứ 4 phê chuẩn mở rộng địa giới Thủ đô Hà Nội (lần thứ 2) bao gồm thêm:

- Huyện Sóc Sơn; 18 xã và thị trấn Phúc Yên (huyện Mê Linh) của tỉnh Vĩnh Phúc.

- Các huyện: Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất, Đan Phượng, Hoài Đức; thị xã Sơn Tây, thị xã Hà Đông (sau chưa bàn giao).

- Các xã: Tiên Phương, Phục Châu (huyện Chương Mỹ) nhập vào huyện Hoài Đức; các xã Hữu Hòa và một phần của xã Phú Lãm (huyện Thanh Oai); các xã Liên Ninh, Việt Hưng, Thanh Hưng, Đại Thanh (huyện Thường Tín) vào huyện Thanh Trì; các xã: Tam Hiệp, Hiệp Thuận, Liên Hiệp, Cộng Hòa, Tân Hòa, Tân Phú, Đại Thành (huyện Quốc Oai) nhập vào huyện Hoài Đức và Phúc Thọ của tỉnh Hà Sơn Bình. Diện tích Hà Nội là 2.123km2; dân số: 2.462.105 người. Hà Nội chính thức điều hành từ 01/5/1979.

Ngày 01/10/1979, tổng điều tra dân số lần thứ 3, Hà Nội có 2.570.905 người, trong đó nội thành: 788.705 người, ngoại thành: 1.782.200 người.

Năm 1980, tổ chức hành chính Hà Nội gồm 4 khu phố nội thành: Ba Đình (15 tiểu khu), Hoàn Kiếm (18 tiểu khu), Đống Đa (24 tiểu khu), Hai Bà Trưng (22 tiểu khu)
- 01 thị xã Sơn Tây (3 phường, 2 xã).

- 11 huyện ngoại thành: Ba Vì (41 xã), Sóc Sơn (25 xã), Đông Anh (23 xã), Mê Linh (2 thị trấn, 22 xã), Thạch Thất (19 xã), Thanh Trì (22 xã, 1 Thị trấn), Đan Phượng (15 xã), Hoài Đức (27 xã), Gia Lâm (31 xã, 2 thị trấn), Từ Liêm (25 xã).

Ngày 10/6/1981, HĐND thành phố khóa VIII, kỳ họp thứ nhất quyết định phân cấp quản lý cho chính quyền cấp quận và phường (thay thế khu phố và tiểu khu: Quận Ba Đình (15 phường), quận Hoàn Kiếm (18 phường), quận Đống Đa (24 phường), quận Hai Bà Trưng (22 phường).

Ngày 2/6/1982, mở rộng thị xã Sơn Tây, thêm 7 xã: Thanh Mỹ, Kim Sơn, Xuân Sơn, Trung Sơn Trầm, Đường Lâm, Sơn Đông, Cổ Đông của huyện Ba Vì. Do đó, thị xã Sơn Tây có 3 phường Quang Trung, Lê Lợi, Ngô Quyền và 3 xã (Trung Hưng, Tiên Sơn và 7 xã mới nhập).

- Huyện Phúc Thọ nhận thêm 2 xã Tích Giang và Trạch Mỹ Lộc của huyện Ba Vì. Sau khi điều chỉnh địa giới huyện Ba Vì còn 32 xã.

Ngày 13/7/1982, thành lập một số phường và thị trấn mới:
- Phường Kim Giang và phường Thanh Xuân Bắc thuộc quận Đống Đa.
- Phường Mai Động, quận Hai Bà Trưng.
- Mở rộng phường Tân Mai (Hai Bà Trưng) thêm 1 xóm của xã Hoàng Văn Thụ (Thanh Trì).
- Thành lập các thị trấn: Sài Đồng, Đức Giang (huyện Gia Lâm), Đông Anh (huyện Đông Anh), Cầu Giấy, Cầu Diễn, Nghĩa Đô (huyện Từ Liêm).

Thứ Sáu, 30 tháng 4, 2021

[5.257] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (42): Quyết định thăng quân hàm Trung úy và Giấy chứng nhận bị thương của Liệt sỹ Phạm Viết Cộng, quê Yên Nhân - Ý Yên - Nam Hà [Nam Định]

 2021043052349


1. Quyết định của Bộ Tư lệnh Sư đoàn 325 do đc Phó Chính ủy Thượng tá Nguyễn Công TRang ký ngày 22/11/1967 thăng quân hàm từ cấp Thiếu úy lên cấp Trung úy cho đc Phạm Viết Cộng.

2. Giấy chứng nhận bị thương, cấp cho đc Phạm Viết Cộng, quê quán ... Ý Yên - Nam Hà. Giấy chứng nhận do đc Thiếu tá Bạch Quế Hương thủ trưởng đơn vị 5742 (Là Trung đoàn 101D) ký.

Giấy tờ này quân Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam. [Các vệt đen trên tờ giấy có thể là vệt máu của Liệt sỹ vương trên giấy tờ]

Ảnh chụp 2 giấy tờ




Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Phạm Viết Cộng như sau:


Họ và tên:Phạm Việt Cộng
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:
Nguyên quán:Yên Nhân, Ý Yên, Nam Hà
Trú quán:Yên Nhân, Ý Yên, Nam Hà
Nhập ngũ:2/1961
Tái ngũ:
Đi B:3/1968
Đơn vị khi hi sinh:E Bộ
Cấp bậc:Trung úy
Chức vụ:
Ngày hi sinh:29/1/1969
Trường hợp hi sinh:Trinh Sát Lò Than
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:Mất thi hài

[4.42] Giấy đề nghị khen thưởng đồng chí Nguyễn Viết Tuất quê Trọng Quan - Tiên Hưng (Đông Hưng) - Thái Bình về thành tích bắn rơi máy bay năm 1970

 2021043052388

Giấy đề nghị, do đc Ngô Quốc Thế thay mặt cấp ủy đơn vị ký gửi Tỉnh đội mang mật danh 280 (Là Tỉnh đội Gia Lai), trong đó nêu đc Nguyễn Viết Tuất, cấp bậc 4/3 phụ trách Trung đội trưởng sinh năm 1936 quê xã TRọng Quan(?) - Tiên Hưng - Thái Bình, nhập ngũ 1/1967, vào Đảng 11/9/1968, đã có thành tích hồi 11h ngày 29/5/1970 máy bay địch đến bắn phá đơn vị, đc Tuất đã dùng súng AK bắn 5 viên đạn làm rơi 1 máy bay quạt tại chỗ.

Cấp ủy đơn vị đề nghị tỉnh đội khen thưởng Huân chương giải phóng hạng 3.

Ảnh chụp Giấy đề nghị



Thứ Hai, 12 tháng 4, 2021

[5.256.1] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (41): Giấy chứng minh Đoàn chi viện của Liệt sỹ Trịnh Ngọc Bê, quê Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa, hy sinh 17/6/1969

 2021041234369


Giấy chứng minh Đoàn chi viện 2077 cấp ngày 6/11/1968 cho đc Trịnh Ngọc Bê, được đi đến Nam Bộ S9.

Ảnh chụp Giấy chứng minh




[5.256] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (40): Giấy chứng nhận khen thưởng của Liệt sỹ Nguyễn Văn Hoản, quê Đức Lĩnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh, hy sinh 17/6/1969

 2021041234369


1. Giấy chứng nhận danh hiệu Dũng sỹ ký ngày 1/1/1969 do thủ trưởng Đoàn 69 - Tiểu đoàn 22 ký, chứng nhận đc Nguyễn Văn Hoản cấp bậc A trưởng đã được tặng danh hiệu Dũng sỹ diệt Mỹ cấp 3 trong năm 1968.

2. Giấy chứng nhận của Thủ trưởng d22 pháo binh ký chứng nhận đc Nguyễn Văn Hoản được tặng danh hiệu Dũng sỹ diệt Mỹ cấp 3 cuối năm 1968.

Ảnh chụp Giấy chứng nhận


Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Nguyễn Văn Hoản như sau:


Họ và tên:Nguyễn Văn Hoản
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1942
Nguyên quán:Đức Lĩnh, Đức Thọ,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:2/1965
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, d22/e210/f7
Cấp bậc:H3 - BP
Chức vụ:
Ngày hi sinh:18/6/1969
Trường hợp hi sinh:Mất Xác

Thứ Tư, 31 tháng 3, 2021

[5.255] Giấy chứng minh Đoàn chi viện 221 của Liệt sỹ Lê Văn Đệ, đơn vị Trung đoàn 165 Sư đoàn 7, năm 1967

2021033152386


Giấy chứng minh cấp cho đc Lê Văn Đệ, được đi đến Hải Yến (S9), thuộc Đoàn 221. Không có thông tin về quê quán của đc Lê Văn Đệ

Giấy chứng minh này quân Mỹ thu giữ sau trận chiến ác liệt với bộ đội thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 165 Sư đoàn 7 ở khu vực rừng cao su Măng Cải (xã Lộc Thiện huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước hiện nay) tháng 10/1967.


Ảnh chụp Giấy chứng minh



Web Chính sách quân đội không có thông tin về Liệt sỹ Lê Văn Đệ thuộc Trung đoàn 165.

Thứ Hai, 29 tháng 3, 2021

[5.254.1] Các Giấy báo tử/ Danh sách liệt sỹ: (1) Lê Minh Phương quê Trường Thành - Ô Môn - Cần Thơ; (2) Nguyễn Văn Tốt quê Vĩnh Xuân - TRà Ôn - TRà Vinh; (3) Nguyễn Văn Cỗ quê Cổ Đông - Tùng Thiện - Sơn Tây; (4) Phan văn Đài quê Hữu Chính - Vũ Tiên - Thái Bình, hy sinh năm 1967

 2021032950383


Các Giấy báo tử/ Danh sách liệt sỹ: 

(1) Liệt sỹ Lê Minh Phương quê Trường Thành - Ô Môn - Cần Thơ, sinh năm 1942, Hy sinh 21/4/1967; 

(2) Liệt sỹ Nguyễn Văn Tốt quê Vĩnh Xuân - TRà Ôn - TRà Vinh, sinh năm 1935, hy sinh 26/4/1967; 

(3) Liệt sỹ Nguyễn Văn Cổ quê Cổ Đông - Tùng Thiện - Sơn Tây, sinh năm 1937, mất do bệnh ngày 17/11/1967; 

Cổng thông tin quốc gia mộ LS có thông tin như sau:





(4) Liệt sỹ Phan văn Đài quê Hữu Chính - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh năm 1944, mất do bệnh ngày 27/12/1967;


Ảnh chụp các giấy tờ:










Chủ Nhật, 28 tháng 3, 2021

[5.254] Giấy báo tử Liệt sỹ Nguyễn Hoài Năm, đơn vị Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 273 Sư đoàn 9, quê An Bình - Nam Sách - Hải Dương, hy sinh 12/10/1967

2021032849382

Báo cáo quân nhân tử sỹ đề ngày 25/10/1967 do Thủ trưởng đơn vị T18 ký, báo cáo trường hợp Liệt sỹ Nguyễn Hoài Năm, sinh 1939, chiến sỹ, nhập ngũ 19/5/1958, tái ngũ 10/4/1965, vào Nam 27/2/1966(?).

Quê quán: thôn An Đoài xã An Bình huyện Nam Sách tỉnh Hải Dương, 

Tên vợ là Dương Thị Tuất, 

Đã hy sinh hồi 11h ngày 12/10/1967, trường hợp hy sinh: Đi công tác tải quân trang cho đơn vị bị máy bay bắn ngay đội hình.

Nơi mai táng: Xã Cà Tum Tây Ninh gần xóm Đông(?) không rõ chỗ.


Ảnh chụp Báo cáo tử sỹ



CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ có thông tin về Liệt sỹ Nguyễn Hoài Năm như sau:

Ngày hy sinh trên bia mộ khác với ngày hy sinh tại Giấy báo tử ở trên


[6.31] Không ảnh (28): Hình ảnh khu vực Đầm Be (Campuchia), năm 1972

 20210328


Hình ảnh khu vực Đầm Be, phía Bắc Quốc lộ 7 thuộc tỉnh Kompong Cham, năm 1972.




Chủ Nhật, 21 tháng 3, 2021

[5.253.1] Giấy báo tử của Liệt sỹ Bùi Công Đường, sinh năm 1930, quê xã Tân Lợi huyện Thới Bình tỉnh Cà Mau

2021032142374

Giấy báo tử, đề ngày 23/3/1967, do thủ trưởng đơn vị B19 Đoàn 37 Công trường 9 ký, thông báo đc Bùi Công Đường, tức Bùi văn Nghệ, sinh 1930, nguyên quán xã Tân Lợi huyện Thới Bình tỉnh Cà Mau, cấp bậc Trung đội phó, nhập ngũ 24/4/1963, hy sinh ngày 20/3/1967 do bị pháo bắn khi đi bố trí chiến đấu tại xã Lai Nguyên huyện Bến Các tỉnh Bình Dương [Lai Uyên? - Bến Cát? - Bình Dương]. 

Ảnh chụp Giấy báo tử:



Web Chính sách quân đội không có thông tin về LS Bùi Công Đường/ Bùi Văn NGhệ.

[5.253] Giấy báo tử của Liệt sỹ Nguyễn Văn Bình, sinh năm 1942, quê xã Sơn Hòa huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre

 2021032142374


Giấy báo tử, đề ngày 23/3/1967, do thủ trưởng đơn vị B19 Đoàn 37 Công trường 9 ký, thông báo đc Nguyễn Văn Bình sinh 1942, nguyên quán xã Sơn Hòa huyện Châu Thành tỉnh Bến TRe, cấp bậc A phó nhập ngũ 11/9/1963, hy sinh ngày 20/3/1967 do bị pháo bắn khi đi bố trí chiến đấu tại xã Lai Nguyên huyện Bến Các tỉnh Bình Dương [Lai Uyên? - Bến Cát? - Bình Dương].


Ảnh chụp Giấy báo tử:



Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Nguyễn Văn Bình như sau:

Họ và tên:Nguyễn Văn Bình
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:
Nguyên quán:Sơn Hào, Châu Thành,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:9/1963
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, e3/f9
Cấp bậc:AP
Chức vụ:
Ngày hi sinh:20/3/1967
Trường hợp hi sinh:
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:


Thứ Hai, 15 tháng 3, 2021

[5.252] Danh sách 114 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 724 pháo hỏa tiễn DKB (Một trong những đơn vị tiền thân Lữ đoàn 75 pháo binh Qk7), hy sinh từ năm 1966 đến tháng 4/1968, có tên đc Đặng Thành Tuấn, quê Ân Tín - Hoài Ân - Bình Định, hy sinh 8/8/1966 tại trạm T10

2021031536367


Danh sách 114 Liệt sỹ thuộc các Đại đội 4, Đại đội 5, Đại đội 6, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 724 pháo hỏa tiễn DKB ( Một trong những đơn vị tiền thân Lữ đoàn 75 pháo binh QK7), hy sinh từ tháng 6/1966 (Khi đang trên đường vào Nam chiến đấu), cho đến tháng 4/1968 khi đang hoạt động trên địa bàn Quân khu 7.

Đây cũng là sự việc hy hữu, với các lý do:

- Tháng 8/1966, Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 724 đã bị quân địch lấy mất một số giấy tờ, trong đó có 1 số Giấy báo tử liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 2 hy sinh từ tháng 6/1966 trên đường hành quân vào nam chiến đấu.

- Tháng 3/1967, Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 724 đã bị quân Mỹ lấy mất Danh sách báo tử 59 Liệt sỹ hy sinh trên đường hành quân vào nam chiến đấu, từ tháng 6/1966 đến tháng 9/1966.

- Năm 1968, Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 724 (Lúc này chiến đấu trên chiến trường tỉnh Bà Rịa - Quân khu 7) bị quân địch lấy mất cuốn sổ ghi chép danh sách 114 Liệt sỹ hy sinh từ tháng 6/1966 đến tháng 4/1966.

    Đó quả là việc hy hữu, có thể đó là lý do cho nên đến ngày hôm nay, 15/3/2021, một quân nhân có tên trong 2 Bảng danh sách bị quân Mỹ thu giữ tháng 3/1967 và năm 1968 là đc Đặng Thành Tuấn, sinh năm 1941 quê  Ân Đức - Hoài Ân - Bình Định Mẹ là Bùi T Đỉnh hy sinh  08/08/1966 tại trạm T10 vẫn chưa được công nhận là Liệt sỹ!!!



Dưới đây là Danh sách 114 Liệt sỹ thuộc các Đại đội 4, Đại đội 5, Đại đội 6, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 724 pháo hỏa tiễn DKB ( Một trong những đơn vị tiền thân Lữ đoàn 75 pháo binh QK7), hy sinh từ tháng 6/1966 (Khi đang trên đường vào Nam chiến đấu), cho đến tháng 4/1968.

Trong Bản danh sách bị thu giữ năm 1968, có thông tin 1 số Liệt sỹ rất mờ, tôi đoán chữ nên có thể chưa được chính xác!

STT * Họ và tên * Sinh năm * Nguyên quán * Tên cha * Tên mẹ * Ngày hy sinh *Nơi hy sinh
1 * Lương Vĩnh Tâm/ [Lương Vĩnh Tân] * 1945 * Phúc Nhiên [Phú Nhiêu?] - Quang Trung - Phú Xuyên - Hà Tây * * * 08/06/1966 * T12
2 * Trương Văn Thoại * 1948 * Khoái Nội - Thắng Lợi - Thường TÍn - Hà Tây * Trương V Kết * * 24/06/1966 * T56
3 * Dương Văn Sùng/ Súng * 1947 * Văn Khê - Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây * Dương V Hưng * * 27/06/1966 * T74
4 * Hoàng Văn Tiến??? * 1943? * Đình Cương - Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh * Cha: Hòang Trung * * 27/06/1966 * TRạm 10 Hquân chết đuối
5 * Nguyễn Tiến Chạy * 1948 * Hòa Lạc - Tân Cường - Vĩnh Cường - Vĩnh Phúc [Hòa Lạc - Tân Cương - VĨnh Tường - VĨnh Phúc] * Ng V Hưng * Ng V Hanh * 27/06/1966 * T74
6 * Nguyễn Văn Tơ * 1940 * Đại Áng - Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây [Đại Áng - Thanh Trì - Hà Nội] * Ng V Nghĩa * Ng T Mạc * 06/07/1966 * T8
7 * Nguyễn Cơ Tâm * 1932 * Ngũ Cầu - An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây * * Ng T Giáo * 07/07/1966 * T6
8 * Đào Văn Quán [Đoàn Văn Quán?] * 1948 * Cam Thượng - Tùng Thiện - Hà Tây [Cam Thượng - Ba Vì - Hà Nội] * Đào V Tý * Ng T Tính * 07/07/1966 * T8
9 * Nguyễn Ngọc Nho * 1933 * An Hạ - An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây * * Ng T Gia * 07/07/1966 * T8
10 * Phạm Đình Vũ * 1942 * Bình Hạ - Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên * Phạm Văn Đảm * Trần T Cật * 12/07/1966 * T1
11 * Trần Văn Tuy * 1941 * Đại Phúc - Quế Võ - Hà Bắc * Trần Văn Diễn * Bùi T Lựu * 16/07/1966 * T8 V C07
12 * Ngô Ngọc Hoàn * 1942 * Xóm 6 - Hải Long - Hải Hậu - Nam Hà * Ngô V Trung * Ng Thị Manh * 19/07/1966 * T8
13 * Nguyễn Văn Thành * 1942 * La Nội - Dương Nội - Hoài Đức - Hà Tây * Ng V Dư * Ng T Thuận * 20/07/1966 * T6
14 * Sỹ Danh Bách * 1945 * Việt Yên - Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây * * * 22/07/1966 * T6
15 * Nguyễn Đăng Cống * 1946 * Xóm 8 - Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội * Ng Đăng Tằng * Ng T Tính * 25/07/1966 * V C07 [Có thể là Viện C07 - Rx chú thích]
16 * Nguyễn Văn Hợi * 1944 * La Phẩm - Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây [La Phẩm - Tân Hồng - Ba Vì - Hà Nội] * Ng V Kiến * Ng T Sấm * 26/07/1966 * T6
17 * Nguyễn Huy Ngọc * 1932 * Ngãi Cầu - An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây * Thín * Thím: Ng T Sinh [Cập nhật 12/3/2021 theo Danh sách mới] * 28/07/1966 * T8a V C07 [Có thể là Viện C07 - Rx chú thích] [Cập nhật 12/3/2021: VCô7]
18 * Bùi Văn De [Bùi Văn Re?] * 1948 * Tống Thượng - Quang trung - Kinh Môn - Hải Dương * Bùi V Do * Ng T Xuyên * 29/07/1966 * X6
19 * Đỗ Xuân Đích [Đỗ Xuân Đức - Cập nhật 15/3/2021] * 1948 * Giang Xá - Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây [Trạm Trôi - Hoài Đức - Hà Nội] * Đỗ V Buồng * Ng T Son * 30/07/1966 * T9
20 * Bùi Duy Bội * 1936 * Ngãi Cầu - An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây * * Chu T Sử * 03/08/1966 * T9
21 * Trịnh Bá Hướng * 1938 * Nội An - Đại Uyên - Chương Mỹ - Hà Tây [Đại Yên - Chương Mỹ - Hà Tây] * * Ng T Minh * 03/08/1966 * T9
22 * Thân Ngọc Tư * 1947 * Xóm Lĩnh - Hồng Thái - Việt Yên - Hà Bắc [Bắc Giang] * Thân Ngọc Đức * Thân T Sự * 03/08/1966 * T9
23 * Tô Xuân Trọng * 1948 * Liễu Ngoại - Ái Quốc - Thường Tín - Hà Tây [Khánh Hà - Thường Tín - Hà Tây] * Tô Xuân Ký * Đỗ T Thi * 04/08/1966 * T9
24 * Nguyễn Văn Tơ * 1938 * Cam Đà - Cam Thượng - Tùng Thiện - Hà Tây [Cam Đà - Cam Thượng - Ba Vì - Hà Nội] * * Lê T Mai * 05/08/1966 * T9
25 * Nguyễn Văn Khuê * 1945 * Phú Xuân - Thành Phấn - Phúc Thọ - Hà Tây * Ng V Thiệu * Kiêu T Bống * 06/08/1966 * T10 [Cập nhật 12/3/2021: Trạm 10 máy bay bắn chết thquân]
26 * Nguyễn Huy Đàm [ Nguyễn Duy Đà? - Cập nhật 12/3/2021] * 1947 * Úc Lý - Thanh Văn - Thanh Oai - Hà Tây * Ng Huy Nhị * Trương T Tuệ * 06/08/1966 * T10
27 * Trần Hữu Đô * 1947 * Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Nam Hà * * Trần T Mùi * 06/08/1966 * T10
28 * Đoàn Văn Số * 1946 * Bảo Lộc - Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây * Đoàn V Khiêm * Ng T Ất * 06/08/1966 * T10
29 * Đặng Thành Tuấn * 1941 * An Đức - Hoài Ân - Bình Định * * Bùi T Đỉnh * 08/08/1966 * T10
30 * Tạ Văn Chiến * 1944 * Duyên Trường - Duyên Thái - Thường Tín - Hà Tây * * Ng Thị Nhỡ * 08/08/1966 * T10
31 * Nguyễn Hữu Hồ * 1935 * Ngãi Cầu [Cập nhật 15/3/2021] - An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây * * * 15/08/1966 * T6?
32 * Nguyễn Hữu Nhiểm * 1943 * Thường Đỗ - Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Dương * Ng V Nhẩm * Ng T Hằng * 15/08/1966 * T10
33 * Mầu Danh Luân * 1935 * Đào Nguyên - An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây * Mầu Danh Tuấn * Ng T Sin * 17/08/1966 * X1
34 * Nguyễn Xuân Hoan * 1944 * Châu Cầu - Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc [ Bắc Ninh] * Ng V Lực * Ng T Lực * 22/08/1966 * X6
35 * Nguyễn Văn Điểu * 1942 * Phú Trạch - Mễ Sở - Văn Giang - Hưng Yên * * Vũ T Tâm * 26/08/1966 * T6
36 * Nguyễn Văn Kỉm * 1947 * Thôn Cam - Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội * * Ng V Đậu * 27/08/1966 * T6
37 * Đỗ Quốc Toản * 1933 * Phương Viên - Liên Phương - Hoài Đức - hà Tây [Phương Viên - Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây] * * Phạm T Bốn * 04/09/1966 * X6
38 * Đặng Văn Điệt * 1942 * Phù Long - Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây * Đặng V Liễn * Ng T Ngôi * 07/09/1966 * X3
39 * Hoàng Bá Sê? * 1940 * Đa Ngưu - Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên * * Ng T Hội * 08/09/1966 * X6
40 * Chử Văn Huỳnh * 1945 * Phụng Công - Văn Giang - Hưng Yên * * * 08/09/1966 * TC [T6 - cập nhật 15/3/2021]
41 * Nguyễn Văn Tý * 1948 * La Khê - Văn Khê - Hoài Đức - Hà Tây * Ng V Ba * Ng T Ngúi * 12/09/1966 * X7
42 * Nguyễn Xuân Đốc * 1947 * Văn Yên - Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc [ Bắc Giang] * Nguyễn Xuân Thống * Ng T Hợi * 20/09/1966 * T6
43 * Tạ Văn Gia * 1945 * Xóm 5 - Đại Phúc - Quế Võ - Hà Bắc [ Bắc Ninh] * Tạ V Giáo * Bùi T Vất * 22/09/1966 * X3
44 * Ngô Đức Lại * 1948 * Duyên Trường - Duyên Thái - Thường Tín - Hà Tây * Ngô V Vấn * Nguyễn T Sư * 27/09/1966
45 * Lê Thiên Triệu * 1948 * Bình Long - Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây * Lê Quang Phiệt * Phùng T Sa * 28/09/1966 * Suối Ông Bẹ??
46 * Nguyễn Văn Cầu? * 1934 * Trịnh Mỹ - Ngô Quyền - Tiên Lữ - Hưng Yên * Cha: Nguyễn Văn Viễn * * 29/09/1966 * K79
47 * Nguyễn Chí Tước * 1947 * Sơn Dương - Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây * Ng Chí Thức * Lê Thị Tiến * 02/10/1966 * Phước Long
48 * Nguyễn Văn Ngọ * 1946 * Hòa Vôi - Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây * Ng V Chừng * * 10/10/1966 * BV K79
49 * Đào Quý Vằng * 1933 * Ngự Cầu - An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây * Ng V Chung * * 10/10/1966 * BV K79
50 * Bùi Văn Bảy * 1936 * Văn Phú - Văn Khê - Hoài Đức - Hà Tây [Văn Phú - Phú La - Hà Đông - Hà Nội] * * Đỗ T Bốn * 13/10/1966 * V K79
51 * Đặng Đức Siếng/ [Đặng Đức Sủng?] * 1948 * Chi Điền - Cộng Hòa - Nam Sách - Hải Dương * * Lê T Tý * 19/10/1966 * V K79
52 * Ngô Xuân Thi * 1942 * Minh Đông - Minh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc [ Bắc Giang] * Ngô Văn Thành * Ngô T Cương * 25/10/1966 * X3
53 * Lê Văn Mạnh * 1947 * Hưng Giáo - Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây * Lê Đình Bản * Phạm T Trư * 29/10/1966 * V09
54 * Nguyễn Văn Lộc * 1947 * Cốc Thôn - Cam Thượng - Tùng Thiện - Hà Tây [Cốc Thôn - Cam Thượng - Ba Vì - Hà Nội] * Ng V Diệp * Ng Thị Tho * 06/11/1966 * V K79 [Có thể là Viện K79]
55 * Phan Văn Bốn??? * * Tân Trung - Mỏ Cày - Bến Tre * Cha: Phan Văn Thiện * * 14/11/1966 * X10
56 * Vương Đình Phả [Vương Văn Phả?] * 1939 * Mỹ Xá - Mỹ Tân - Nam Sách - Hải Dương [Mỹ Xá - Minh Tân - Nam Sách - Hải Dương] * Vương Đình Hứa * Thân T Thiển * 16/11/1966 * V K79
57 * Nguyễn Văn Bản * 1947 * Cam Thượng - Tùng Thiện - Hà Tây [Cam Thượng - Ba Vì - Hà Nội] * Ng V Hánh * Quách T Phúc * 20/11/1966 * Suối Ông Bẹ??
58 * Dương Văn Do * 1948 * ? Thắng? - Ba Trại - Bất Bạt - Hà Tây * Cha: Dương Văn Ban * * 29/11/1966 * K79
59 * Vũ Văn Bình/ Bính??? * * Lương Khê - Thuần Mỹ - Bất Bạt - Hà Tây * Cha: Vũ Văn Vích/ Bích * * 01/12/1966 * K79
60 * Phạm Ngọc Miễn * 1945 * Thái Bạt - Tòng Bạt - Bất Bạt - Hà Tây [Thái Bạt - Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Nội] * * Đỗ Thị Gái * 04/12/1966 * Làng Phước Tín
61 * Đỗ Hữu Môn * 1944 * Tiến Xa [Tiêu Xá?] - Quang Sơn [Giang SƠn?] - Gia Lương - Hà bắc * Đỗ Hữu Tuế * Ng Thị Hạ * 06/12/1966 * A2
62 * Lê Đình Can??? * * Xóm Thẳng?? - VĨnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa * * Mẹ: Cao Thị Chủng * 01/03/1967 * Phía Bắc Trảng Mỹ
63 * Phạm Huy Hòa? * * Bắc Sơn - Yên Tiến - Ý Yên - Nam Hà * Chị: PHạm Thị Cợt * * 01/03/1967 * Ở lại chống càn bị B52 oanh tạc chết
64 * Phùng Văn Nga??? * * Viĩnh Thọ - Vân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây * Cha: Phùng? Văn Hòa * * 01/03/1967 * Ở lại chống càn bị B52 oanh tạc chết
65 * Đinh Văn Bộ??? * * Minh Quang - Bất Bạt - Hà Tây * Cha: Đinh Văn Bằng * * 01/03/1967 * Ở lại chống càn bị B52 oanh tạc chết
66 * Ngô Đình Tiến? * 1939 * Thái Hòa - Bình Phúc [Bình Phú?] - Thạch Thất - Hà Tây * Cha: Ngô Đình Bằng * * 01/03/1967 * Phía Bắc Trảng Mỹ. Chống càn bị máy bay B52 oanh tạc chết
67 * Phan Văn Bội/ Hội? * 1948 * Chi Các - Cẩm Hóa - Cẩm Giàng - Hải Dương * Phạm Văn Vân * * 29/03/1967 * BV K79 [ Bệnh viện K79]
68 * Nguyễn KHắc Sinh? * * Cổ Đô - Tân Lập - Quảng Oai - Hà Tây * Nguyễn Văn Kích * * 12/05/1967 * Ốm chết trên đường giao liên K2 đi K1
69 * Nguyễn Trọng Phụ? * 1948? * Ba Trại - Yên Bài? - Tùng Thiện - Hà Tây * Nguyễn Trọng Chương/ CHướng * * 08/07/1967 * Ốm chết hậu cứ (Suối Nhung)
70 * Cao Văn Hán * 1948 * Sâm Hồng - Thắng Lợi  Văn Giang - Hải Dương * Cha: Cao Văn Phiêu * * 03/09/1967 * Đại đội 5 (Suối Cá)
71 * Nguyễn Văn Soạn? * 1947 * Bắc Hạ? - Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Dương * Nguyễn Văn Mậu * * 09/09/1967 * T Xá E
72 * Tống Bá Nguyên * 1947 * Tiên Phương - Chương My - Hà Tây * Cha: Tống Bá Sắc * * 13/09/1967 * T20 Phước Long
73 * Phạm Văn??? * * Vân Đồng??? - Đông Anh - ngoại thành Hà Nội * Cha: Phaạm Văn Lát? * * 30/09/1967 * TRạm 6
74 * Đoàn Văn Mùa * 1935 * Bình Hạ - Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên * Anh Đoàn Văn Đãi * * 21/10/1967 * Tại Đại đội 5 (… đánh Lộc Ninh) Hậu cứ …
75 * Lê Văn Kỷ??? * * Hoàng Lương - Hoàng Hóa - Thanh Hóa * * * 01/12/1967 * B60?
76 * Trần Văn Hải? * 1938 * Nam Cầu - Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Hà * Cha: Trần Văn Khê? * * 15/01/1968 * Hậu cứ suối Nhung
77 * Vũ Đình Hòa?? * 1947 * Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng * Cha: Vũ Đình Huân * * 16/01/1968 * Gần suối quát? cạnh 77
78 * Nguyễn Quag Hòa? * 1945 * Quỳnh Phú - Gia Hưng - Hà Bắc * Cha: Nguyễn Quang Thứ * * 16/01/1968 * Gần suối quát? cạnh 77
79 * Trần Đức? Lương? * 1938 * Hợp Bàn Ứng Hòa Hà Tây * Vợ: Trịnh Thị Môn * * 16/01/1968 * Gần suối quát? cạnh 77
80 * Nguyễn Văn Thêm? * 1933 * Thủ Sỹ - Tiên Lữ - Hưng Yên * Vợ: VÕ Thị Lơ * * 16/01/1968 * Gần suối quát? cạnh 77
81 * Đỗ Văn Dần? * 1941? * Yên Hưng - Lập Thạch - Vĩnh Phú * Vợ: Trần Thị Thế * * 16/01/1968 * Gần suối quát? cạnh 77
82 * Chu Xuân Phượng? * * Yên Thành - Phú Mỹ - Quảng Oai - Hà Tây * Cha: Chu Xuân Quy * * 17/01/1968 * Ốm chết trên đường giao liên K1 đi K7 (d22 Đoàn A1 CT5)
83 * Trần Quang Đạo? * * Quế Thắng??? - Ba Trại - Bất Bạt - Hà Tây * Cha: Trần Quang Mao * * 01/02/1968 * Ốm chết sau chiến đấu BHòa  [Biên Hòa] lần 2 ngày
84 * Nguyễn Hữu Sung * 1932 * Phổ An - Đức Phổ - Quảng Ngãi * Mẹ: Lê Thị Phố * * 04/02/1968 * Đánh Biên Hòalần 2 rút về tập kết bị máy bay oanh tạc
85 * Huỳnh Văn Son * 1935 * Thanh Thủy - Chợ Gạo - Mỹ Tho * Cha: Huỳnh Văn Vàng * * 04/02/1968 * Chết tại suối Cầu? … trên đường mòn từ suối đi đường xe bò Bầu Hàm
86 * Nguyễn Văn Cấn * 1949 * Mông Phụ - Đường Lâm - Tùng Thiện - Hà Tây * Cha: Nguyễn Văn Sưu * * 04/02/1968 * Chết tại suối Cầu? … trên đường mòn từ suối đi đường xe bò Bầu Hàm
87 * Sỹ Phóng/ Phong? * 1940? * Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Vợ Đỗ Thị Dần * * 22/02/1968 * Đường Lệ Xuân (Tải thực phẩm cho đơn vị ch/đấu)
88 * Nguyễn Hoàng Xuân * * Số nhà 119 - Ngã Tư Sở - Đống Đa - Hà Nội * Cha: Nguyễn Hoàng Cân * * 04/03/1968 * Sau khi tiêm thuốc bổ rút kim ra chết ngay trong 10 phút
89 * Kiều Công An * 1942 * Tieu Phong - Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây * Cha: Kiều Văn Bân * * 10/03/1968 * Taây nam …. 5km gần đường xe bò …
90 * Nguyễn Đức Toàn * 1945 * Đổng Thanh - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây * Cha: Nguyễn Văn Tăng * * 10/03/1968 * Taây nam …. 5km gần đường xe bò …
91 * Lê Văn Sáng??? * 1938 * Đào Xa - Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây * * * 01/04/1968 * K72
92 * Lâm Ngọc Lương? * 1942 * Hải An - Tĩnh Gia - Thanh Hóa * Cha: Lâm Bá Bính * * 02/04/1968 * Hậu cứ suối….
93 * Lê Văn Cát??? * 1937 * Phú Xá - Tiên Sơn - Hà Bắc * * * 14/06/1968 * Xã Tam Đa - Thủ Đức - Gia Định
94 * Hoàng TRọng Khang * 1943 * thôn Nam? Phụng Thượng - Phúc Thọ Hà Tây * Cha: Hoàng Trung? Long * * 14/06/1968 * Tam Đa - Thủ Đức - Gia Định
95 * Nguyễn Văn Hội? * 1936 * ??? Hải Phòng * Cha: Nguyễn Văn Tâm * * 14/06/1968
96 * Nguyễn Văn Nhân? * 1946 * Thụy Sơn? - Như Thụy - Lập Thạch - Vĩnh Phúc * Cha: Nguyễn ĐÌnh Thăng? * * 14/06/1968 * Tam Đa - Thủ Đức - Gia ĐỊnh
97 * Đinh Văn Hợi? * 1946 * ??? - Bất Bạt - Hà Tây * Cha: Dđinh Văn Lân * * 24/06/1968
98 * Vương Khôi? * 1943 * Đồng Quang - … - Quốc Oai - Hà Tây * Vợ: Nguễyn Thị Tuất * * 30/06/1968 * Suối ông Nhiên? - Thủ Đức - Gia Định
99 * Dương Văn Nhân? * 1944 * Nam Sơn - Na Rì - Bắc Thái * Mẹ: Lục Thị Khâm * * 02/07/1968 * Phú … - Thủ Đức - Gia Định
100 * Nguyễn Văn Đáng * 1940 * Phú Hòa? - … - … Hai Phòng * Cha: Nguyễn Văn Quốc * * 02/07/1968
101 * Đỗ Cao ???? * 1937 * Thiệu Nguyên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa * Vợ: Tống Thị Như * * 12/07/1968
102 * Đỗ Tuấn ??? * 1936? * Thượng Cốc - Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Dương * * * 04/08/1968 * Mất tích
103 * Trần Quang Lập * 1946 * ???. Hà Tây * Cha: Trần Thị Thanh? * * 16/09/1968 * gần suối Quýt - ??/
104 * Nguyễn Đình Thúy * 1937 * Vân Lũng - An Khánh - Hòai Đức - Hà Tây * * Ng V Thành * 06/08/1966 [Cập nhật 12/3/2021: 28/7/1966] * T6
105 * Đỗ Đồng Thiệu * 1931 * Ngãi Cầu - An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây * * Vợ Bùi Thị Thẩm (Cập nhật 12/3/2021) * 10/09/1966 - Cập nhật 12/3/2021 * X10 Chết đuối - Cập nhật 12/3/2021
106 * Nguyễn Văn CHương * 1940 * Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây * Cha: Nguyễn VĂn Dơi? * * 16/1/1968? * ??? -- Ko đọc đc chưa
107 * Nguyễn Văn Dậu? * 1937 * Cao Đại? - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc * Vợ: Lê Thị Sẻ? * * 16/4/1968? * ??? -- Ko đọc đc chưa
108 * Nguyễn Văn Nông? * 1936 * Quốc Tấn - Thường Tín - Hà Tây * Vợ: Nguyễn Thị Cẩm? * * 16/4/1968? * ??? -- Ko đọc đc chưa
109 * Nguyễn Thái Mây * 1945 * Đổng Viên - Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội * * Lê T Bé * 17/12/1966 [22/12/1966 - Cập nhật 12/3/2021] * Suối A [Suối Ông - Cập nhật 12/3/2021]
110 * Nguyễn Văn Ngô * 1948 * Yên Mỹ - Thanh Mỹ - Tùng Thiện - Hà Tây * Cha: Nguyễn Văn Lập * * 00/01/1900
111 * Phan Sơn??? * 1946 * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin
112 * Thiều Quang Thế * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin
113 * Lâm Đồng? * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin
114 * Nguyễn Văn Quyết? * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin