Thứ Năm, 20 tháng 1, 2022

[5.325] Giấy khen của Liệt sỹ Nguyễn Văn Hải đơn vị Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 761 Sư đoàn 9 quê Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ, Long An * Danh sách 26 Liệt sỹ tiểu đoàn 1 Trung đoàn 761 Sư đoàn 9 hy sinh ngày 17/6/1967 tại trận chiến xóm Bò - Trảng Dài - tỉnh Bình Dương

2022012039466


Ngày 17/6/1967, bộ đội thuộc Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 761 (Hay Trung đoàn 1) Sư đoàn 9 tấn công quân Mỹ tại khu vực xóm Bò.

Sau trận đánh quân Mỹ thu giữ một số giấy tờ của bộ đội Việt Nam thuộc Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 761 Sư đoàn 9, trong đó có Giấy khen của đồng chí Nguyễn Văn Hải quê Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ, Long An. Thông tin trên giấy tờ thu giữ trùng khớp với thông tin về Liệt sỹ Nguyễn Văn Hải có trong web Chính sách quân đội.

Ảnh chụp Giấy khen của Liệt sỹ Nguyễn Văn Hải:




Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 26 Liệt sỹ thuộc tiểu đoàn 1 Trung đoàn 761 Sư đoàn 9 hy sinh ngày 17/6/1967 tại trận chiến xóm Bò - Trảng Dài - tỉnh Bình Dương, cụ thể:


1 * LS Bùi Hữu Bắc * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 1, f9 * Quê quán: Thanh Lâm, Kinh Môn, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

2 * LS Bùi Văn Bền * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

3 * LS Bùi Văn Dầu * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 1, f9 * Quê quán: Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Gia Định * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

4 * LS Bùi Văn Hẹn * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 1, e1/f9 * Quê quán: Minh Tân, Kinh Môn, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

5 * LS Đinh Văn Hà * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 1, f9 * Quê quán: Quyết Tiến, Gia Lâm, Hà Nội * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

6 * LS Đoàn Văn Ta * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: Tư Thành, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

7 * LS Đoàn Văn Tuấn * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 1, f9 * Quê quán: Quyết Tiến, Gia Lâm, Hà Nội * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

8 * LS Lã Văn Hai * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: Hùng Sơn, Lục Nam, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

9 * LS Lê Văn Cả * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: Đức Lập, Đức Hòa, Long An * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

10 * LS Lê Văn Cò * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: Tân Long, Long Mỹ, Sóc Trăng * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

11 * LS Lê Văn Sơn * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: Long Hiệp, Bến Thủ, Long An * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

12 * LS Nguyễn Công Danh * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: Thạch Phú, Cầu Kè, Trà Vinh * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

13 * LS Nguyễn Đình Hoạt * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: Hy Sơn, Kinh Môn, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

14 * LS Nguyễn Đức Phước * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: Tân Sơn, Bình Tân, Gia Định * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

15 * LS Nguyễn Đức Tuyên * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: An Lâm, Nam Sách, Hải Dương * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

16 * LS Nguyễn Văn Cựu * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: Đại Xuân, Quế Võ, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

17 * LS Nguyễn Văn Hải * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ, Long An * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

18 * LS Nguyễn Văn Hưng * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: Tân Nhật, Bình Tân, Gia Định * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

19 * LS Nguyễn Văn Nhiêm * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: Hồng Thái, Phú Xuyên, Hà Tây * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

20 * LS Phạm Văn Thế * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: Khánh Hội, Quận 3, Sài Gòn * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

21 * LS Phạm Vũ Dũng * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: Nội Duệ, Từ Sơn, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

22 * LS Phan Văn Phù * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, Gia Định * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

23 * LS Trần Hồng Tư * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: , Quy Nhơn, Bình Định * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

24 * LS Trần Văn Đông * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: Bình Thanh Đông, Gò Công, Mỹ Tho * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

25 * LS Trần Văn Năm * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: Tân Thạnh Đông, Củ Chi, Gia Định * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài

26 * LS Trịnh Văn Ngường * Hy sinh: 17/06/1967 * Đơn vị: , 1, 761, f9 * Quê quán: Phước Hiệp, Củ Chi, Gia Định * Nơi hy sinh: Xóm Bò, Trảng Dài


[5.324] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (72): Các giấy tờ cá nhân của chiến sỹ thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 24 Sư đoàn 304 tại Quảng Trị, tháng 6/1969

2022012039465


1. Ngày đầu tháng 6 năm 1969, lực lượng Mỹ giao chiến dữ dội trong 2 ngày liền với lực lượng bộ đội Việt Nam tại 1 khu vực ở Quảng Trị. 

Thông tin phía Mỹ cho biết có 34 bộ đội Việt Nam hy sinh, phía Mỹ có 11 lính Mỹ chết, 37 lính Mỹ bị thương nặng, 27 lính Mỹ bị thương nhẹ.

2. Sau trận đánh quân Mỹ có thu giữ một số giấy tờ từ thi thể bộ đội Việt Nam, gồm:

- Giấy chứng nhận cấp cho đc Hoàng Ngọc Tới sinh năm 1949.

- Giấy chứng minh mang tên Kiều Văn Bộ.

- Một Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn do Chi đoàn 7 Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 24 cấp cho đc Nguyễn Xuân Bộ và 1 mẩu giấy ghi chép các mốc thời gian nhập ngũ, hành quân... của đc Xuân Bộ cùng 1 số trang ghi chép cá nhân.

Không có thông tin về quê quán của các đồng chí trên.

Ảnh chụp các giấy tờ:







Thứ Tư, 19 tháng 1, 2022

[5.323] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (71): Quyết định gọi nhập ngũ của Liệt sỹ Phạm Văn Sớm đơn vị Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 33 quê Duy Phiên - Tam Dương - Vĩnh Phúc * Trận đánh của Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 33 vào vị trí quân Mỹ ngày 24/8/1968 và Danh sách 47 liệt sỹ Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 33 hy sinh sau trận đánh

2022011938463


1. Vào hồi 0h20 ngày 24/8/1968, lực lượng khoảng 3 đại đội bộ đội Việt Nam đã tấn công vị trí nghỉ đêm của quân Mỹ ở khu vực Tây Nam căn cứ Dầu Tiếng khoảng 8km bằng súng tự động, súng chống tăng, súng máy.

Quân Mỹ được tăng viện bởi trực thăng, pháo kích và không quân. Trận chiến diễn ra đến 04h30.

Thông tin phía Mỹ cho biết có 62 bộ đội Việt Nam hy sinh, thu 21 súng cộng đồng và 15 súng cá nhân. Quân Mỹ có 8 lính chết và 42 lính bị thương.


2. Sau trận đánh quân Mỹ có thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam một số giấy tờ:

- Quyết định đề bạt cấp bậc Tiểu đội bậc trưởng của đc Phạm Văn Ba, do Thủ trưởng Tiểu đoàn 22 Trần Kim ký ngày 17/7/1968.

- Quyết định của Chủ tịch Ủy ban hành chính huyện Tam Dương gọi đồng chí Phạm Văn Sớm quê xã Duy Phiên ra phục vụ tại ngũ, thời gian hồi 12h ngày 26/4/1966 có mặt tại UBHC xã Duy Phiên. Thông tin trên giấy tờ trùng khớp với thông tin về Liệt sỹ Phạm Văn Sớm trong web Chính sách quân đội.

- Và 1 số giấy tờ khác có thông tin trùng khớp với thông tin Liệt sỹ trong web Chính sách quân đội: LS Nguyễn Văn Lũy quê Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú và Liệt sỹ Phạm Văn Sơ quê Xương Câm - Hạ Long - Cao Bằng hy sinh 23/8/1968.

Ảnh chụp các giấy tờ:



3. Web Chính sách quân đội có thông tin về 47 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 33 hy sinh ngày 23/8/1968, trong trường hợp chiến đấu tại suối ông Hùng Dương Minh Châu hoặc Nam Lộ 22 quận Dương Minh Châu, Tây Ninh (TRong đó có các Ls Phạm Văn Sớm, Phạm Văn Sơ, Nguyễn Văn Lũy), cụ thể như sau:


1 * LS Đàm Văn Nghiệp * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Tô Ngàn, Hạ Lang, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam lộ 22, quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

2 * LS Đào Khánh Toàn * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 E33 * Quê quán: Phú Lương, Đại Từ, Bắc Thái * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

3 * LS Đoàn Trọng Khánh * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Châu Yến, Yên Bái * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22, Suối ông Hùng, Tây Ninh

4 * LS Đoàn Văn Hoạch * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 QK7 E33 * Quê quán: Quang Trung, Trà Lĩnh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Lộ 22, Dương Minh Châu, Tây Ninh

5 * LS Dương Văn Toàn * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Số nhà 26B, thị xã Hà Bắc * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22

6 * LS Hà Trọng Mạc * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Tôn Chi, Bắc Sơn, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Suối ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

7 * LS Hà Văn Lâu * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Đại Nghĩa, Đoan Hùng, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22

8 * LS Hà Văn Phàng * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Thượng Thôn, Hà Quảng, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam lộ 22, Dương Minh Châu, Tây Ninh

9 * LS Hà Văn Thân * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Lãng Công, Lập Thạch, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

10 * LS Hoàng Ngọc Thăng * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Xuân Hòa, Hà Quảng, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam lộ 22, quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

11 * LS Hoàng Văn Chang * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Thị Hoa, Hạ Long, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Dương Minh Châu, Tây Ninh

12 * LS Hoàng Văn Chỉ * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Thượng Thân, Hà Quảng, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam lộ 22, Dương Minh Châu, Tây Ninh

13 * LS Hoàng Văn Mèo * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 E33 * Quê quán: Chợ Rã, Bắc Thái, Hòa Hậu * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22, Nam Suối Ông Hùng, Tây Ninh

14 * LS Hoàng Văn Vần * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Thông Huế, Trùng Khánh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22, Dương Minh Châu, Tây Ninh

15 * LS Hoàng Văn Vằn * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Hiệp Hòa, Kinh Môn, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Lộ 22

16 * LS Hoàng Văn Ỹ * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Hòa An, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam lộ 22 quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

17 * LS Lầm Văn Rền * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 QK7 E33 * Quê quán: Đề Thám, Tràng Định, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

18 * LS Lãnh Ngọc Phú * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Xuân Hà, Hà Quảng, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

19 * LS Lê Văn Hợp * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Phong Châu, Trùng Khánh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Suối ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

20 * LS Lê Xuân Cố * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Thạch Lời, Cẩm Giàng, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Nam lộ 22

21 * LS Lung Văn Huống * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Quan Làng, Hạ Lang, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22, Dương Minh Châu, Tây Ninh

22 * LS Lương Văn Hưng * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Khâm Thành, Trùng Khánh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22, Dương Minh Châu, Tây Ninh

23 * LS Ma Văn Khai * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu7 E33 * Quê quán: Yên Lãng, Đại Từ, Bắc Thái * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

24 * LS Ngọc Văn Lân * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 QK7 E33 * Quê quán: Minh Long, Cao Bằng, Hạ Lang * Nơi hy sinh: Nam lộ 22 quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

25 * LS Nguyễn Đức Tưởng * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Thập Hồ, Cẩm Giàng, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Lộ 22

26 * LS Nguyễn Duy Quang * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 Quân khu 7 * Quê quán: Đức Vinh, Đức Thọ, Hà Tĩnh * Nơi hy sinh: Nam lộ 22, Bến Củi, Tây Ninh

27 * LS Nguyễn Kim Điệu * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Hồng Tiến, Kiến Xương, Thái Bình * Nơi hy sinh: Nam đường 22, Bến Củi, Tây Ninh

28 * LS Nguyễn Văn Giáp * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Tam Quan, Tâm Dương, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

29 * LS Nguyễn Văn Lũy * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Đại An, Thanh Ba, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22

30 * LS Nguyễn Văn Ly * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 QK7 E33 * Quê quán: Cao Bằng, Hà Lạng, xã: Thắng Lợi * Nơi hy sinh: Suối ông Hùng quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

31 * LS Nguyễn Văn Nhớn * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Tứ Chung, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22, suối Ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

32 * LS Nguyễn Văn Nhự * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Minh Long, Thư Trì, Thái Bình * Nơi hy sinh: Nam đường 22 Bến Củi, Tây Ninh

33 * LS Nguyễn Văn Thanh * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Vương Lâm, Lạng Giang, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22

34 * LS Nguyễn Văn Thục * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Minh Hồng, Việt Trì, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22

35 * LS Nguyễn Văn Tiệp * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Xương Lâm, Lạng Sơn, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22

36 * LS Nông Tiến Sỹ * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Ngũ Lộc, An Hoà, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22 quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

37 * LS Nông Văn Lá * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: 23/8 Quan Long, Hạ Lang, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam lộ 22 quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

38 * LS Phạm Văn Sơ * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 QK7 E33 * Quê quán: Xương Câm, Hạ Long, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22 quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

39 * LS Phạm Văn Sớm * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Duy Phiên, Tam Dương, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

40 * LS Tạ Văn Cẩu * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Hà Tây, Hà Trung * Nơi hy sinh: Nam lộ Đắc Song, Quảng Đức, Dương Minh Châu, Tây Ninh

41 * LS Thân Văn Diện * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Đồng Thái, Việt yên, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22

42 * LS Toàn Văn Thắng * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Hoa Thám, Bình Gia, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng, quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

43 * LS Trần Văn Mạ * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Yên Bình, Chi Lăng, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Suối ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

44 * LS Triệu Văn Thống * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Chí Minh, Tràng Thịnh, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng, quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

45 * LS Vi Văn Say * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Đề Thám, Tràng Định, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Suối ông Hùng Quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

46 * LS Vũ Khắc Hốt * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Chu Trinh, Hòa An, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Suối ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

47 * LS Vũ Ngọc Mỹ * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Phụ Khánh, Hạ Hòa, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh


Thứ Ba, 18 tháng 1, 2022

[5.322] Quyết định kết nạp Đảng của Liệt sỹ Lưu Văn Thiện, đơn vị Trung đoàn 271 Sư đoàn 9, hy sinh 25/11/1968

2022011837461


Quân Mỹ thu giữ sau trận đánh tại Tà Xia - Tây Ninh giấy tờ của Liệt sỹ Lưu Văn Thiện đơn vị Trung đoàn 271 Sư đoàn 9 gồm tờ Quyết định kết nạp Đảng viên đề ngày 10/11/1968.

Ảnh chụp Giấy tờ:




Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Lưu Văn Thiện như sau:


Họ và tên:Lưu Văn Thiên
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1946
Nguyên quán:Trọng Mỹ, Vạn Phong,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, 761, f9
Cấp bậc:H1 - AP
Chức vụ:
Ngày hi sinh:25/11/1968
Trường hợp hi sinh:Tà Xia
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:

Thứ Hai, 17 tháng 1, 2022

[5.321.3] Quyết định đề bạt lên chức vụ Tiểu đội bậc phó của Liệt sỹ Lưu Minh Hùng đơn vị thuôc Trung đoàn 271 Sư đoàn 9 quê Quyết Thắng, Gia Lâm, Hà Nội, hy sinh 25/11/1968

2022011736459

Quân Mỹ thu giữ sau trận đánh tại Tà Xia - Tây Ninh giấy tờ của Liệt sỹ Lưu Minh Hùng đơn vị Trung đoàn 271 Sư đoàn 9, quê Quyết Thắng, Gia Lâm, Hà Nội,  gồm Quyết định đề bạt lên chức vụ Tiểu đội bậc phó.

Ảnh chụp Giấy tờ:


Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Lưu Minh Hùng như sau:


Họ và tên:Lưu Minh Hùng
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1932
Nguyên quán:Quyết Thắng, Gia Lâm,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:8/1958
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, 2, 761, f9
Cấp bậc:H2 - AT
Chức vụ:
Ngày hi sinh:25/11/1968
Trường hợp hi sinh:Tà Xia - Tại trận địa
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:

[5.321.2] Quyết định đề bạt lên chức vụ Tiểu đội bậc trưởng và Giấy khen của Liệt sỹ Lê Văn Nga đơn vị thuôc Trung đoàn 271 Sư đoàn 9 quê Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên, hy sinh 25/11/1968

2022011736459

Quân Mỹ thu giữ sau trận đánh tại Tà Xia - Tây Ninh giấy tờ của Liệt sỹ Lê Hữu Ý đơn vị Trung đoàn 271 Sư đoàn 9, quê Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên gồm Quyết định đề bạt lên chức vụ Tiểu đội bậc trưởng và Giấy khen về thành tích trong hành quân chiến đấu.

Ảnh chụp Giấy tờ:






Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Lê Hữu Ý như sau:

Họ và tên:Lê Văn Nga
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1948
Nguyên quán:Bình Minh, Khoái Châu,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:9/1966
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, 761, f9
Cấp bậc:H2 - AT
Chức vụ:
Ngày hi sinh:25/11/1968
Trường hợp hi sinh:Tà Xia
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:

[5.321.1] Quyết định đề bạt lên Tiểu đội bậc phó của Liệt sỹ Lê Hữu Ý đơn vị Trung đoàn 271 Sư đoàn 9, quê Hải Hòa, Tĩnh Gia, Thanh Hóa, hy sinh 25/11/1968

2022011736459


Quân Mỹ thu giữ sau trận đánh tại Tà Xia - Tây Ninh giấy tờ của Liệt sỹ Lê Hữu Ý đơn vị Trung đoàn 271 Sư đoàn 9, quê Hải Hòa, Tĩnh Gia, Thanh Hóa gồm Quyết định đề bạt lên chức vụ Tiểu đội bậc phó.

Ảnh chụp Giấy tờ:

Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Lê Hữu Ý như sau:


Họ và tên:Lê Hữu Ý
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1949
Nguyên quán:Hải Hòa, Tĩnh Gia,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:7/1967
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, 2, 761, f9
Cấp bậc:H2 - AT
Chức vụ:
Ngày hi sinh:25/11/1968
Trường hợp hi sinh:Tà Xia - Tại trận địa
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:

[5.321] Địa danh (51): Tà Xia - Tây Ninh * Giấy tờ của Liệt sỹ Đặng Văn Phúc đơn vị Trung đoàn 271/ hay Trung đoàn 761 Sư đoàn 9 quê Tân Niên Trung - Gò Công - Mỹ Tho hy sinh 25/11/1968 * Danh sách 58 Liệt sỹ Trung đoàn 271 Sư đoàn 9 hy sinh 25/11/1968 tại Tà Xia - Tây Ninh

2022011736459


1. Ngày 25/11/1968 quân Mỹ giao chiến với lực lượng bộ đội Việt Nam không xác định được số lượng, với sự yểm trợ của trực thăng vũ trang, và quân tăng viện.

Thông tin từ báo cáo Mỹ thì có 52 bộ đội Việt Nam hy sinh, 7 tù binh, bị thu giữ 5 súng cộng đồng, 3 súng B41, 8 súng B40, 20 vũ khí cá nhân. 

2. Quân Mỹ có thu giữ được nhiều giấy tờ của các chiến sỹ, cho thấy đơn vị là Trung đoàn 271 (hay Trung đoàn 761) Sư đoàn 9. Trong đó có nhiều giấy tờ của Liệt sỹ có tên trong web Chính sách quân đội với địa điểm hy sinh là Tà Xia. 

Các giấy tờ khớp với thông tin về Liệt sỹ Đặng Văn Phúc trong web Chính sách quân đội gồm:

- Giấy khen do Thủ trưởng Đoàn 15 Lâm Văn Chắn ký tặng đc Đặng Văn Phúc đơn vị C17 đoàn Bình Giã quê xã Tân Niên Trung huyện Gò Công tỉnh Mỹ Tho về thành tích trong 3 trận ở chi khu Bù Đốp 1967.

- Giấy khen đề 25/7/1966 do Thủ trưởng Đoàn 10 Đặng Văn Thương ký tặng đc Đặng Văn Phúc đơn vị C17 về thành tích trong trận ngày 30/6/1966 trên đường 13 bắc cầu Cần Lê.

- Giấy khen đề ngày 20/12/1965 do đc Thủ trưởng đoàn 51 Đặng Văn Thương ký tặng đc Đặng Văn Phước đơn vị C17 đoàn 51 về thành tích trong trận Bàu Bàng 20/11/1965.

Ảnh chụp các Giấy khen của Liệt sỹ Đặng Văn Phúc






3. Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 58 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 271 hy sinh ngày 25/11/1968 tại địa danh Tà Xia - Tây Ninh, gồm:


1 * LS Bùi Như Huynh * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: La Sơn, Bình Lục, Nam Hà * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

2 * LS Bùi Văn Ân * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Chỉ Đạo, Văn Lâm, Hưng Yên * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

3 * LS Bùi Xuân Viên * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Khánh Kiên, Yên Khánh, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

4 * LS Đặng Xuân Phúc * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Tân Niên Trung, Gò Công, Mỹ Tho * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

5 * LS Đỗ Văn Sữu * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đông Trà, Tiền Hải, Thái Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia

6 * LS Đoàn Khắc Khuê * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quảng Thọ, Quảng Xương, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

7 * LS Hoàng Bá Hòa * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Thịnh Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

8 * LS Hoàng Văn Chịch * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đồng Văn, Yên Lạc, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Tà Xia

9 * LS Hoàng Văn Hải * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Yên Xương, Ý Yên, Nam Hà * Nơi hy sinh: Tà Xia

10 * LS Khương Thành Đồng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Thượng Tân, Văn Giang, Hưng Yên * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

11 * LS Kim Ngọc Huỳnh * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Cẩm Hưng, Cẩm Giàng, Hải Dương * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

12 * LS Lê Bá Tảo * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Hưng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia

13 * LS Lê Đức Tình * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quảng Hưng, Quảng Xương, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

14 * LS Lê Hồng Chiến * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Định Thành, Yên Định, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia

15 * LS Lê Hữu Ý * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Hải Hòa, Tĩnh Gia, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

16 * LS Lê Văn Minh * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Vạn Xuân, Thường Xuân, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia

17 * LS Lê Văn Nga * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên * Nơi hy sinh: Tà Xia

18 * LS Lương Nha Sình * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Pò Hèn, Móng Cái, Quảng Ninh * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

19 * LS Lương Văn Sấu * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: An Sơn, Lái Thiêu, Bình Dương * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

20 * LS Lưu Giang * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Thạch Phú, Thạnh Phú, Bến Tre * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

21 * LS Lưu Minh Hùng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quyết Thắng, Gia Lâm, Hà Nội * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

22 * LS Lưu Thế Giảng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Yên Bái, Yên Định, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia

23 * LS Lưu Văn Phẩm * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Hưng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia

24 * LS Lưu Văn Thiên * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Trọng Mỹ, Vạn Phong, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Tà Xia

25 * LS Mai Mộc Đá * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Bắc Sơn, Tiên Hưng, Thái Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia

26 * LS Nguyễn Bá Thành * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đông Thọ, Đông Sơn, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia

27 * LS Nguyễn Đình Thoai * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Thọ Hải, Thi An, Thái Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia

28 * LS Nguyễn Ngọc Hà * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Thuần Hưng, Khoái Châu, Hưng Yên * Nơi hy sinh: Tà Xia

29 * LS Nguyễn Tiến Hưởng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Ngọc Châu, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tà Xia

30 * LS Nguyễn Tiến Lễ * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Khánh Thủy, Yên Khánh, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

31 * LS Nguyễn Văn Bi * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Hoằng Phượng, Hoằng Hóa, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia

32 * LS Nguyễn Văn Cảnh * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Khánh Trung, Yên Khánh, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia

33 * LS Nguyễn Văn Giang * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đông Thanh, Kim Tân, Rạch Giá * Nơi hy sinh: Tà Xia

34 * LS Nguyễn Văn Khanh * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Tân Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

35 * LS Nguyễn Văn Mai * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đồng Văn, Yên Lạc, Vĩnh Phúc * Nơi hy sinh: Tà Xia

36 * LS Nguyễn Văn Mùi * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Vinh Quang, Thanh Thủy, Phú Thọ * Nơi hy sinh: Tà Xia

37 * LS Nguyễn Văn Tầm * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Hồng Vân, Ân Thi, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

38 * LS Nguyễn Văn Tưởng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đức Chính, Cẩm Giàng, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tà Xia

39 * LS Nguyễn Văn Túy * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Bàn Giải, Lập Thạch, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Tà Xia

40 * LS Phạm Minh Đức * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Tây Sơn, Tiền Hải, Thái Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia

41 * LS Phạm Văn Bụng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quả Lựu, Long Mỹ, Cần Thơ * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

42 * LS Phạm Văn Buổi * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quảng Thịnh, Quảng Xương, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

43 * LS Phạm Văn Cừ * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Gia Khánh, Gia Lộc, Hải Dương * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

44 * LS Phạm Văn Hóa * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Gia Phú, Gia Viễn, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia

45 * LS Phan Mậu Tý * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quảng Đại, Quảng Xương, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

46 * LS Trần Ngọc Sinh * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Trung Hưng, Yên Mỹ, Hưng Yên * Nơi hy sinh: Tà Xia

47 * LS Trần Nhật Thăng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đông Trà, Tiền Hải, Thái Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia

48 * LS Trần Quang Mỹ * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đồng Văn, Yên Lạc, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Tà Xia

49 * LS Trần Văn Phán * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Chất Bình, Kim Sơn, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

50 * LS Trần Văn Thới * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Nam Phong, Nam Trực, Nam Hà * Nơi hy sinh: Tà Xia

51 * LS Trịnh Công Luận * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Chính Tân, Kim Sơn, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia

52 * LS Trịnh Văn Bảy * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Bình Trị, Bình Tân, Gia Định * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

53 * LS Trịnh Xuân Đoài * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quảng Nhân, Quảng Xương, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

54 * LS Trương Văn Sững * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Thanh An, Tứ Kỳ, Hải Dương * Nơi hy sinh: Tà Xia

55 * LS Trương Văn Thao * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quý Đông, Đức Huệ, Long An * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

56 * LS Vũ Công Huấn * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Yên Lộc, Kim Sơn, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

57 * LS Vũ Trí Đương * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Lê Lợi, Chí Linh, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tà Xia

58 * LS Vũ Văn Mộc * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đông Cơ, Tiền Hải, Thái Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia


Chủ Nhật, 16 tháng 1, 2022

[5.320] Các Giấy khen của Liệt sỹ Đỗ Khắc Nhượng - đơn vị Trung đoàn 88, quê Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội * Trận đánh Trung đoàn 88 phục kích đoàn xe Mỹ trên Quốc lộ 22 ngày 25/8/1968 tại Tây Ninh

2022011635457

1. Ngày 25/8/1968 đã diễn ra trận đánh phục kích đoàn xe vận tải của quân đội Mỹ trên quốc lộ 22 từ Củ Chi đi Tây Ninh.

Trận đánh diễn ra từ lúc 12 giờ trưa, báo cáo Mỹ ước tính có 3 tiểu đoàn bộ đội Việt NAm tham chiến trên một đoạn đường dài trên 2km, qua khu đồn điền cao su.

Trận phục kích được chuẩn bị rất tốt. Lực lượng bộ đội Việt Nam một số mặc quân phục rằn ri và mang giầy trận và súng M16, làm cho đoàn xe vận tải nghĩ rằng đó là quân Sài Gòn.

Đoàn xe bị phục kích từ cả 2 bên đường, phía trước và phía sau. Có 31 xe vận tải thuộc tốp xe đầu đã chạt thoát về Tây Ninh.

Thông tin phía Mỹ có 96 bộ đội Việt Nam hy sinh, 6 lính Mỹ chết và 51 lính Mỹ bị thương.

2. Sau trận đánh, quân Mỹ có thu giữ được một số giấy khen của Liệt sỹ Đỗ Khắc Nhượng, quê Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội, thuộc đơn vị Trung đoàn 88, gồm:

- Giấy khen đề ngày 12/6/1968 về thành tích hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ truyền đạt do đc Dương văn Canh - chủ nhiệm chính trị Trung đoàn 88 ký.

- Giấy chứng nhận khen thưởng đề ngày 25/4/1968 do đc Phan Minh Yết ký, tặng đc Đỗ Khắc Nhượng chiến sỹ C10 d9 E88 được tặng danh hiệu Dũng sỹ diệt Mỹ hạng 3, trong trận ngày 25/2/1968.

- Bằng khen đề ngày 20/4/1968 khen tặng đc Đỗ Khắc Nhượng đơn vị C10 d9 về thành tích diệt xe tăng Mỹ.

Thông tin trên giấy khen khớp với thông tin về liệt sỹ Đỗ Khắc Nhượng trong web Chính sách quân đội.

Ảnh chụp các Giấy khen





3. Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 30 liệt sỹ Trung đoàn 88 hy sinh ngày 25 và 26/8/1968 tại Tây Ninh, trong đó có thông tin Liệt sỹ Đỗ Khắc Nhượng.

1 * LS Vũ Hồng Thắng * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: C24 E88 F3 * Quê quán: Đông Thanh, Kim Động, Hưng Yên * Nơi hy sinh: Lộ 22 Tây Ninh

2 * LS Trần Xuân Bắc * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: C2 E88 F3 * Quê quán: Xuân Hải, Xuân Trường, Nam Hà * Nơi hy sinh: Lộ 22, Tây Ninh

3 * LS Trịnh Trọng Tuyên * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: C20 E88 F3 * Quê quán: Yên Định, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Lộ 22, Tây Ninh

4 * LS Nguyễn Xuân Vân * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: C21 E88 F3 * Quê quán: Nam Nghĩa, Nam Trực, Nam Hà * Nơi hy sinh: Lộ 22, Tây Ninh

5 * LS Phạm Văn Riêng * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: C26 E88 F3 * Quê quán: Trường Thọ, An Bảo, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Lộ 22, Tây Ninh

6 * LS Vũ Văn Thanh * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: E88 F3 * Quê quán: Số 67, Ngõ 80, Phòng Tân Trào, Nam Định * Nơi hy sinh: Lộ 22, Tây Ninh

7 * LS Nguyễn Văn Thư * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: 211 E88 F3 * Quê quán: Đại Đồng, Tứ Kỳ * Nơi hy sinh: Tây Ninh

8 * LS Nguyễn Xuân Sàng * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C10 E88 * Quê quán: Toàn Thắng, Kim Động, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tây Ninh

9 * LS Ngô Văn Cầu * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C10 E88 F3 * Quê quán: Tân Sơn, Kim Bảng, Nam Hà * Nơi hy sinh: Tây Ninh

10 * LS Phạm Văn Vần * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C10 E88 F3 * Quê quán: Mỹ Hòa, Mỹ Lộc, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: Tây Ninh

11 * LS Vương Văn Vinh * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: C11 E88 * Quê quán: Lương Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây * Nơi hy sinh: Tây Ninh

12 * LS Bùi Văn Thuộc * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C24 E88 F3 * Quê quán: Quảng Thịnh, Thủy Nguyên, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Tây Ninh

13 * LS Vũ Văn Quyết * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C3 D1 E88 * Quê quán: Đại Thắng, Phù Duyên, Hà Tây * Nơi hy sinh: Tây Ninh

14 * LS Bùi Đức Tài * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C3 E88 F3 * Quê quán: Liên Hòa, Lạc Thủy, Hòa Bình * Nơi hy sinh: Tây Ninh

15 * LS Nguyễn Như Bản * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C9 E88 * Quê quán: Thái Sơn, Hiệp Hòa, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Tây Ninh

16 * LS Phạm Xuân Đán * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C9 E88 * Quê quán: Bình Minh, Khoái Châu, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tây Ninh

17 * LS Nguyễn Đăng Ngử * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C9 E88 F3 QK7 * Quê quán: Khuế Miên, Tiên Sơn, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Tây Ninh

18 * LS Nguyễn Văn Soạn * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C9 E88 F3 quân khu 7 * Quê quán: Thanh Mai, Thanh Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Tây Ninh

19 * LS Đinh Văn Chiến * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: CV E88 F3 * Quê quán: Cao Minh, Kim Anh, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Tây Ninh

20 * LS Trần Văn Long * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: D10 E88 F3 * Quê quán: Thắng Lợi, Thường Tín, Hà Tây * Nơi hy sinh: Tây Ninh

21 * LS Dương Thế Phạn * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: D3 E88 QK7 * Quê quán: Thanh Đa, Phú Thọ, Hà Tây * Nơi hy sinh: Tây Ninh

22 * LS Đào Duy Kỳ * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: D9 E88 * Quê quán: Thị Chung, Kinh Bắc, Bắc Ninh, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Tây Ninh

23 * LS Trần Hữu Giáp * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: D9 E88 * Quê quán: Phương Hoàng, Tiên Sơn, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Tây Ninh

24 * LS Hà Minh Hiệp * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: D9 E88 F3 * Quê quán: Ngọc Đồng, Yên Lạc, Phú Thọ, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Tây Ninh

25 * LS Nguễn Đình Chiến * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: D9 E88 F3 * Quê quán: Nhân Thắng, Lý Nhân, Nam Hà * Nơi hy sinh: Tây Ninh

26 * LS Trần Văn Hy * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: E88 <> c3,e88 * Quê quán: Việt Đoàn, Tiên Sơn, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Tây Ninh

27 * LS Nguyễn Văn Ninh * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: E88 F3 * Quê quán: Vĩnh Khê, Đông Chiếu, Quảng Ninh * Nơi hy sinh: Tây Ninh

28 * LS Đỗ Khắc Nhượng * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: E88 F3 QK7 * Quê quán: Khu Đông Xuân Đích, Từ Liêm, Hà Nội * Nơi hy sinh: Tây Ninh

29 * LS Nguyễn Đình Luân * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: E88 F3 QK7 * Quê quán: Số nhà 3 Hoàng Văn Thụ, khu 3 Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tây Ninh

30 * LS Phạm Văn Lê * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: E88 F3 QK7 * Quê quán: Việt Hòa, Khoái Châu, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tây Ninh


Thứ Bảy, 15 tháng 1, 2022

[4.56] Bản Đề cương Tổng kết công tác thu dung điều trị năm 1969 của Bệnh viện 88 Quân khu Trị Thiên * Thương phiếu điều trị tháng 2/1970 của đc Hồ Văn Nam đơn vị Tiểu đoàn K14, quê Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình

2022011534455


Các giấy tờ quân Mỹ/ Sài Gòn thu giữ tại khu vực căn cứ Bệnh viện 88 Quân khu Trị Thiên năm 1970 gồm:

- Bản Đề cương Tổng kết công tác thu dung điều trị năm 1969 của Bệnh viện 88 Quân khu Trị Thiên, do đồng chí Chủ nhiệm Quân y Đoàn 7 (Tức Mặt trận 7 Quân khu Trị Thiên) Lê Ngọc Chân ký ngày 28/10/1969, nêu các yêu cầu để chuẩn bị tổng kết công tác thu dung điều trị năm 1969, nêu ra các ưu khuyết điểm, rút ra các kinh nghiệm lớn cho năm 1970.

- Một bản Thương phiếu điều trị của đc Hồ Văn Nam đơn vị Tiểu đoàn K14, quê Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình. Đc Nam vào viện ngày 11/2/1970 do bị sốt rét ác tính.

* Thông tin thêm: Trong quá trình lục soát căn cứ Bệnh viện 88, đơn vị quân Sài Gòn có phát hiện khu nghĩa trang có 200 mộ.

Ảnh chụp các giấy tờ





[5.319] Các Giấy khen của Liệt sỹ Trịnh Xuân Mãi/ Trịnh Văn Mãi, đơn vị Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 724 pháo binh, quê Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, năm 1969

2022011534454


Hai Giấy khen của Liệt sỹ Trịnh Xuân Mãi, đơn vị Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 724 pháo binh, quê Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, do quân Úc thu giữ tháng 9/1969 tại tỉnh Bà Rịa.

- Giấy khen đề ngày 26/2/1969 do đc Trần Thành Lập - Phó Chính ủy thay mặt Thủ trưởng đơn vị 2C ký, tặng đc Trịnh Xuân Mãi là tiểu đội phó thuộc đơn vị 74 (Tức Trung đoàn 724 pháo binh Miền) về thành tích trong trận pháo kích vào Nhà Bè và Cát Lái ngày 23/2/1969.

- Giấy khen đề ngày 21/3/1969 do đc Lê Bá Ước thay mặt Thủ  trưởng đơn vị ký, tặng đồng chí Trịnh Xuân Mãi đơn vị Đoàn 74 (Tức Trung đoàn 724 pháo binh Miền) quê Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc về thành tích trong trận pháo kích vào Nhà Bè ngày 16/3/1969.

Căn cứ nội dung khen thưởng và người ký, đây là Giấy khen của Trung đoàn 10 đặc công Rừng Sát cấp cho cá nhân có thành tích thuộc Trung đoàn 724 pháo binh Miền phối hợp với đơn vị đặc công trong trận tấn công mục tiêu khu vực kho/ cảng Nhà Bè và Cát Lái.

Ảnh chụp 2 Giấy khen:




CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ có thông tin về Liệt sỹ TRịnh Văn Mãi quê Yên SƠn - Lục Nam - Bắc Giang như sau:




Thứ Sáu, 14 tháng 1, 2022

[5.318] Giấy chứng minh và Giấy nghỉ phép của Liệt sỹ Ban Văn Lý, đơn vị tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 Sư đoàn 1, quê Chí Viễn, Trùng Khánh, Cao Bằng * Danh sách 41 Liệt sỹ tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh 11/11/1967 tại Cao điểm 782 Kontum

2022011433452


Ngày 11/11/1967, bộ đội thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 giao chiến dữ dội với quân Mỹ tại khu vực cao điểm 782 - Dakto - Kontum. Web Chính sách có thông tin về 41 Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh này.

Ngày 12/11/1967 tại khu vực gần cao điểm 782, quân Mỹ có thu giữ được một số giấy tờ, trong đó có Giấy chứng minh và Giấy nghỉ phép của Liệt sỹ Ban Văn Lý quê Chí Viễn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Thông tin trên giấy tờ Liệt sỹ Ban Văn Lý trùng khớp với thông tin trong Web Chính sách quân đội.


Ảnh chụp giấy tờ của Liệt sỹ Ban Văn Lý



Danh sách 41 liệt sỹ (Trong đó có LS Ban văn Lý) thuộc tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 Sư đoàn 1 hy sinh trong trận đánh ngày 11/11/1967 tại khu vực Cao điểm 782


1 * LS Ân Văn Đê * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 D5 E320 * Quê quán: Mai Đình, Hiệp Hòa, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

2 * LS Ban Văn Lý * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6, d5, E320 * Quê quán: Chí Viễn, Trùng Khánh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

3 * LS Bùi Quang Chung * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6 d5 E320 * Quê quán: Mỹ hưng, Mỹ Lộc, Nam Hà * Nơi hy sinh: đồi 782 Kon Tum

4 * LS Bùi Văn Khi * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c7 d5 E320 * Quê quán: Bạch Đằng, Ân Thi, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Cao điểm 782, Kon Tum

5 * LS Cao Hợp Phi * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C8 K5 E320 * Quê quán: 17 ngõ 4, Kim Mã, Hà Nội * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

6 * LS Đặng Bá Viện * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6 k5 E320 * Quê quán: Sơn Lộc, Can Lộc * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

7 * LS Đinh Khắc Tiểu * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7K5E320 * Quê quán: Lập Lễ, Thủy Nguyện, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

8 * LS Đinh Văn Đoàn * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6 K5 E320 * Quê quán: Yên Bình, Yên Mô, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Cao điểm 782, Kon Tum

9 * LS Đoàn Công Lục * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 D5 E320 * Quê quán: Trung Chính, Gia Lương, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

10 * LS Đoàn Công Vụ * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 D5 E320 * Quê quán: Trung Chính, Gia Lương, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Ngọc Dơ Lang, Đắc Tô, Kon Tum

11 * LS Hoàng Huy Hò * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6, d5, E320 * Quê quán: Lưu Ngọc, Trà Lĩnh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

12 * LS Hoàng Văn Chắm * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 k5 e320 * Quê quán: Thị Trấn, Bảo Lạc * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

13 * LS Hoàng Văn Hạp * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 k5 e320 * Quê quán: Tràng Thái, Văn Quán, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

14 * LS Hoàng Văn Hiếu * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c7, d5, E320 * Quê quán: Văn An, Hà Quảng, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

15 * LS Hoàng Văn Màu * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c7, d5, E320 * Quê quán: Phụ Lạc, Hà Quảng, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

16 * LS Hoàng Văn Nghiêm * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 k5 e320 * Quê quán: Văn Thụ, Bình Giã * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

17 * LS Lê Ngọc Oanh * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C5 D5 E320 * Quê quán: Thanh Bình, Thanh Hà, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Cao điểm 782, Kon Tum

18 * LS Lê Văn Đích * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6d5 E320 * Quê quán: Thạch Lưu, Thạch Hà * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

19 * LS Mạc Văn Mộc * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6, d5, E320 * Quê quán: Quảng Vinh, Bảo Lạc, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

20 * LS Nguyễn Anh Ninh * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 K5 E320 * Quê quán: Cổ Tuyết, Tam Nông, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

21 * LS Nguyễn Công Hồi * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 D5 E320 * Quê quán: Quỳnh Vân, Quỳnh Côi, Thái Bình * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

22 * LS Nguyễn Công Khôi * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 D5 E320 * Quê quán: Đồng Ký, Yên Thế, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

23 * LS Nguyễn Đình Sơn * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c5 d5 e320 * Quê quán: Chính Nghĩa, Kim Động, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Cao điểm 782, Kon Tum

24 * LS Nguyễn Đình Vũ * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C5 D5 E320 * Quê quán: Lại Yên, Hoài Đức, Hà Tây * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

25 * LS Nguyễn Đức Minh * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 D5 E320 bộ binh * Quê quán: Thanh Mai, Thanh Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

26 * LS Nguyễn Đức Thiều * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 K5 E320 * Quê quán: Kim Tam, Thanh Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

27 * LS Nguyễn Hải Đường * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c5 d5 E320 * Quê quán: Mỹ Thọ, Bình Lục, Nam Hà * Nơi hy sinh: đồi 782 Kon Tum

28 * LS Nguyễn Hữu Lệ * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 D5 E320 * Quê quán: Liên Hà, Đan Phượng, Hà Tây * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

29 * LS Nguyễn Văn Bồi * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 D5 E320 * Quê quán: Đại Nghĩa, Đoan Hùng, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

30 * LS Nguyễn Văn Phất * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 D5 E320 * Quê quán: Phú Yên, Phú Xuyên, Hà Tây * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

31 * LS Nguyễn Văn Tấu * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6 K5 E320 * Quê quán: Duy Tân, Kinh Môn, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Cao điểm 782, Kon Tum

32 * LS Nguyễn Văn Thường * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: E320 * Quê quán: Đôn Nhân, Lập Thạch, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Kon Tum

33 * LS Nông Phi Bằng * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C5 k5 e320 * Quê quán: Tô Hiệu, Bình Giã * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

34 * LS Nông Văn Điệm * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c5, d5, E320 * Quê quán: Xuân Hòa, Hà Quảng, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

35 * LS Nông Văn Phùi * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6, d5, E320 * Quê quán: Số nhà 64, phố nhà Thần Chí Viên, Trùng Khánh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

36 * LS Phạm Trọng Oánh * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c7d5 E320 * Quê quán: Kỳ Châu, Kỳ Anh * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

37 * LS Phạm Văn Quất * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C8K5E320 * Quê quán: Qùy Khê, Liên Khi,  Thủy Nguyên,  Hải Phòng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

38 * LS Tạ Hữu Khuê * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C8 d5 E320 * Quê quán: Nghi Văn, Nghi Lộc, Nghệ An * Nơi hy sinh: Cao điểm 782 Kon Tum

39 * LS Tạ Tô Tẩu * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C8 D5 E320 * Quê quán: Tây Giang, Tiền Hải, Thái Bình * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

40 * LS Thiều Đình Nhận * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 K5 E320 * Quê quán: Thái Hòa, Triệu Sơn, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

41 * LS Vũ Xuân Ca * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6K5E320 * Quê quán: Vĩnh Niệm, An Hải, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum