Thứ Sáu, 14 tháng 1, 2022

[5.318] Giấy chứng minh và Giấy nghỉ phép của Liệt sỹ Ban Văn Lý, đơn vị tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 Sư đoàn 1, quê Chí Viễn, Trùng Khánh, Cao Bằng * Danh sách 41 Liệt sỹ tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh 11/11/1967 tại Cao điểm 782 Kontum

2022011433452


Ngày 11/11/1967, bộ đội thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 giao chiến dữ dội với quân Mỹ tại khu vực cao điểm 782 - Dakto - Kontum. Web Chính sách có thông tin về 41 Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh này.

Ngày 12/11/1967 tại khu vực gần cao điểm 782, quân Mỹ có thu giữ được một số giấy tờ, trong đó có Giấy chứng minh và Giấy nghỉ phép của Liệt sỹ Ban Văn Lý quê Chí Viễn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Thông tin trên giấy tờ Liệt sỹ Ban Văn Lý trùng khớp với thông tin trong Web Chính sách quân đội.


Ảnh chụp giấy tờ của Liệt sỹ Ban Văn Lý



Danh sách 41 liệt sỹ (Trong đó có LS Ban văn Lý) thuộc tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 Sư đoàn 1 hy sinh trong trận đánh ngày 11/11/1967 tại khu vực Cao điểm 782


1 * LS Ân Văn Đê * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 D5 E320 * Quê quán: Mai Đình, Hiệp Hòa, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

2 * LS Ban Văn Lý * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6, d5, E320 * Quê quán: Chí Viễn, Trùng Khánh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

3 * LS Bùi Quang Chung * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6 d5 E320 * Quê quán: Mỹ hưng, Mỹ Lộc, Nam Hà * Nơi hy sinh: đồi 782 Kon Tum

4 * LS Bùi Văn Khi * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c7 d5 E320 * Quê quán: Bạch Đằng, Ân Thi, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Cao điểm 782, Kon Tum

5 * LS Cao Hợp Phi * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C8 K5 E320 * Quê quán: 17 ngõ 4, Kim Mã, Hà Nội * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

6 * LS Đặng Bá Viện * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6 k5 E320 * Quê quán: Sơn Lộc, Can Lộc * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

7 * LS Đinh Khắc Tiểu * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7K5E320 * Quê quán: Lập Lễ, Thủy Nguyện, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

8 * LS Đinh Văn Đoàn * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6 K5 E320 * Quê quán: Yên Bình, Yên Mô, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Cao điểm 782, Kon Tum

9 * LS Đoàn Công Lục * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 D5 E320 * Quê quán: Trung Chính, Gia Lương, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

10 * LS Đoàn Công Vụ * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 D5 E320 * Quê quán: Trung Chính, Gia Lương, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Ngọc Dơ Lang, Đắc Tô, Kon Tum

11 * LS Hoàng Huy Hò * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6, d5, E320 * Quê quán: Lưu Ngọc, Trà Lĩnh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

12 * LS Hoàng Văn Chắm * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 k5 e320 * Quê quán: Thị Trấn, Bảo Lạc * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

13 * LS Hoàng Văn Hạp * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 k5 e320 * Quê quán: Tràng Thái, Văn Quán, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

14 * LS Hoàng Văn Hiếu * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c7, d5, E320 * Quê quán: Văn An, Hà Quảng, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

15 * LS Hoàng Văn Màu * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c7, d5, E320 * Quê quán: Phụ Lạc, Hà Quảng, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

16 * LS Hoàng Văn Nghiêm * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 k5 e320 * Quê quán: Văn Thụ, Bình Giã * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

17 * LS Lê Ngọc Oanh * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C5 D5 E320 * Quê quán: Thanh Bình, Thanh Hà, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Cao điểm 782, Kon Tum

18 * LS Lê Văn Đích * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6d5 E320 * Quê quán: Thạch Lưu, Thạch Hà * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

19 * LS Mạc Văn Mộc * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6, d5, E320 * Quê quán: Quảng Vinh, Bảo Lạc, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

20 * LS Nguyễn Anh Ninh * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 K5 E320 * Quê quán: Cổ Tuyết, Tam Nông, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

21 * LS Nguyễn Công Hồi * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 D5 E320 * Quê quán: Quỳnh Vân, Quỳnh Côi, Thái Bình * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

22 * LS Nguyễn Công Khôi * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 D5 E320 * Quê quán: Đồng Ký, Yên Thế, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

23 * LS Nguyễn Đình Sơn * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c5 d5 e320 * Quê quán: Chính Nghĩa, Kim Động, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Cao điểm 782, Kon Tum

24 * LS Nguyễn Đình Vũ * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C5 D5 E320 * Quê quán: Lại Yên, Hoài Đức, Hà Tây * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

25 * LS Nguyễn Đức Minh * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 D5 E320 bộ binh * Quê quán: Thanh Mai, Thanh Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

26 * LS Nguyễn Đức Thiều * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 K5 E320 * Quê quán: Kim Tam, Thanh Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

27 * LS Nguyễn Hải Đường * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c5 d5 E320 * Quê quán: Mỹ Thọ, Bình Lục, Nam Hà * Nơi hy sinh: đồi 782 Kon Tum

28 * LS Nguyễn Hữu Lệ * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 D5 E320 * Quê quán: Liên Hà, Đan Phượng, Hà Tây * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

29 * LS Nguyễn Văn Bồi * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 D5 E320 * Quê quán: Đại Nghĩa, Đoan Hùng, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

30 * LS Nguyễn Văn Phất * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 D5 E320 * Quê quán: Phú Yên, Phú Xuyên, Hà Tây * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

31 * LS Nguyễn Văn Tấu * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6 K5 E320 * Quê quán: Duy Tân, Kinh Môn, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Cao điểm 782, Kon Tum

32 * LS Nguyễn Văn Thường * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: E320 * Quê quán: Đôn Nhân, Lập Thạch, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Kon Tum

33 * LS Nông Phi Bằng * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C5 k5 e320 * Quê quán: Tô Hiệu, Bình Giã * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

34 * LS Nông Văn Điệm * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c5, d5, E320 * Quê quán: Xuân Hòa, Hà Quảng, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

35 * LS Nông Văn Phùi * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6, d5, E320 * Quê quán: Số nhà 64, phố nhà Thần Chí Viên, Trùng Khánh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

36 * LS Phạm Trọng Oánh * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c7d5 E320 * Quê quán: Kỳ Châu, Kỳ Anh * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

37 * LS Phạm Văn Quất * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C8K5E320 * Quê quán: Qùy Khê, Liên Khi,  Thủy Nguyên,  Hải Phòng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

38 * LS Tạ Hữu Khuê * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C8 d5 E320 * Quê quán: Nghi Văn, Nghi Lộc, Nghệ An * Nơi hy sinh: Cao điểm 782 Kon Tum

39 * LS Tạ Tô Tẩu * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C8 D5 E320 * Quê quán: Tây Giang, Tiền Hải, Thái Bình * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

40 * LS Thiều Đình Nhận * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 K5 E320 * Quê quán: Thái Hòa, Triệu Sơn, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

41 * LS Vũ Xuân Ca * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6K5E320 * Quê quán: Vĩnh Niệm, An Hải, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét