Thứ Tư, 19 tháng 1, 2022

[5.323] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (71): Quyết định gọi nhập ngũ của Liệt sỹ Phạm Văn Sớm đơn vị Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 33 quê Duy Phiên - Tam Dương - Vĩnh Phúc * Trận đánh của Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 33 vào vị trí quân Mỹ ngày 24/8/1968 và Danh sách 47 liệt sỹ Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 33 hy sinh sau trận đánh

2022011938463


1. Vào hồi 0h20 ngày 24/8/1968, lực lượng khoảng 3 đại đội bộ đội Việt Nam đã tấn công vị trí nghỉ đêm của quân Mỹ ở khu vực Tây Nam căn cứ Dầu Tiếng khoảng 8km bằng súng tự động, súng chống tăng, súng máy.

Quân Mỹ được tăng viện bởi trực thăng, pháo kích và không quân. Trận chiến diễn ra đến 04h30.

Thông tin phía Mỹ cho biết có 62 bộ đội Việt Nam hy sinh, thu 21 súng cộng đồng và 15 súng cá nhân. Quân Mỹ có 8 lính chết và 42 lính bị thương.


2. Sau trận đánh quân Mỹ có thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam một số giấy tờ:

- Quyết định đề bạt cấp bậc Tiểu đội bậc trưởng của đc Phạm Văn Ba, do Thủ trưởng Tiểu đoàn 22 Trần Kim ký ngày 17/7/1968.

- Quyết định của Chủ tịch Ủy ban hành chính huyện Tam Dương gọi đồng chí Phạm Văn Sớm quê xã Duy Phiên ra phục vụ tại ngũ, thời gian hồi 12h ngày 26/4/1966 có mặt tại UBHC xã Duy Phiên. Thông tin trên giấy tờ trùng khớp với thông tin về Liệt sỹ Phạm Văn Sớm trong web Chính sách quân đội.

- Và 1 số giấy tờ khác có thông tin trùng khớp với thông tin Liệt sỹ trong web Chính sách quân đội: LS Nguyễn Văn Lũy quê Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú và Liệt sỹ Phạm Văn Sơ quê Xương Câm - Hạ Long - Cao Bằng hy sinh 23/8/1968.

Ảnh chụp các giấy tờ:



3. Web Chính sách quân đội có thông tin về 47 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 33 hy sinh ngày 23/8/1968, trong trường hợp chiến đấu tại suối ông Hùng Dương Minh Châu hoặc Nam Lộ 22 quận Dương Minh Châu, Tây Ninh (TRong đó có các Ls Phạm Văn Sớm, Phạm Văn Sơ, Nguyễn Văn Lũy), cụ thể như sau:


1 * LS Đàm Văn Nghiệp * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Tô Ngàn, Hạ Lang, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam lộ 22, quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

2 * LS Đào Khánh Toàn * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 E33 * Quê quán: Phú Lương, Đại Từ, Bắc Thái * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

3 * LS Đoàn Trọng Khánh * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Châu Yến, Yên Bái * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22, Suối ông Hùng, Tây Ninh

4 * LS Đoàn Văn Hoạch * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 QK7 E33 * Quê quán: Quang Trung, Trà Lĩnh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Lộ 22, Dương Minh Châu, Tây Ninh

5 * LS Dương Văn Toàn * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Số nhà 26B, thị xã Hà Bắc * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22

6 * LS Hà Trọng Mạc * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Tôn Chi, Bắc Sơn, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Suối ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

7 * LS Hà Văn Lâu * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Đại Nghĩa, Đoan Hùng, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22

8 * LS Hà Văn Phàng * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Thượng Thôn, Hà Quảng, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam lộ 22, Dương Minh Châu, Tây Ninh

9 * LS Hà Văn Thân * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Lãng Công, Lập Thạch, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

10 * LS Hoàng Ngọc Thăng * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Xuân Hòa, Hà Quảng, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam lộ 22, quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

11 * LS Hoàng Văn Chang * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Thị Hoa, Hạ Long, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Dương Minh Châu, Tây Ninh

12 * LS Hoàng Văn Chỉ * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Thượng Thân, Hà Quảng, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam lộ 22, Dương Minh Châu, Tây Ninh

13 * LS Hoàng Văn Mèo * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 E33 * Quê quán: Chợ Rã, Bắc Thái, Hòa Hậu * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22, Nam Suối Ông Hùng, Tây Ninh

14 * LS Hoàng Văn Vần * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Thông Huế, Trùng Khánh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22, Dương Minh Châu, Tây Ninh

15 * LS Hoàng Văn Vằn * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Hiệp Hòa, Kinh Môn, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Lộ 22

16 * LS Hoàng Văn Ỹ * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Hòa An, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam lộ 22 quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

17 * LS Lầm Văn Rền * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 QK7 E33 * Quê quán: Đề Thám, Tràng Định, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

18 * LS Lãnh Ngọc Phú * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Xuân Hà, Hà Quảng, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

19 * LS Lê Văn Hợp * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Phong Châu, Trùng Khánh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Suối ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

20 * LS Lê Xuân Cố * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Thạch Lời, Cẩm Giàng, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Nam lộ 22

21 * LS Lung Văn Huống * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Quan Làng, Hạ Lang, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22, Dương Minh Châu, Tây Ninh

22 * LS Lương Văn Hưng * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Khâm Thành, Trùng Khánh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22, Dương Minh Châu, Tây Ninh

23 * LS Ma Văn Khai * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu7 E33 * Quê quán: Yên Lãng, Đại Từ, Bắc Thái * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

24 * LS Ngọc Văn Lân * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 QK7 E33 * Quê quán: Minh Long, Cao Bằng, Hạ Lang * Nơi hy sinh: Nam lộ 22 quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

25 * LS Nguyễn Đức Tưởng * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Thập Hồ, Cẩm Giàng, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Lộ 22

26 * LS Nguyễn Duy Quang * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 Quân khu 7 * Quê quán: Đức Vinh, Đức Thọ, Hà Tĩnh * Nơi hy sinh: Nam lộ 22, Bến Củi, Tây Ninh

27 * LS Nguyễn Kim Điệu * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Hồng Tiến, Kiến Xương, Thái Bình * Nơi hy sinh: Nam đường 22, Bến Củi, Tây Ninh

28 * LS Nguyễn Văn Giáp * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Tam Quan, Tâm Dương, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

29 * LS Nguyễn Văn Lũy * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Đại An, Thanh Ba, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22

30 * LS Nguyễn Văn Ly * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 QK7 E33 * Quê quán: Cao Bằng, Hà Lạng, xã: Thắng Lợi * Nơi hy sinh: Suối ông Hùng quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

31 * LS Nguyễn Văn Nhớn * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Tứ Chung, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22, suối Ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

32 * LS Nguyễn Văn Nhự * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Minh Long, Thư Trì, Thái Bình * Nơi hy sinh: Nam đường 22 Bến Củi, Tây Ninh

33 * LS Nguyễn Văn Thanh * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Vương Lâm, Lạng Giang, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22

34 * LS Nguyễn Văn Thục * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Minh Hồng, Việt Trì, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22

35 * LS Nguyễn Văn Tiệp * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Xương Lâm, Lạng Sơn, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22

36 * LS Nông Tiến Sỹ * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Ngũ Lộc, An Hoà, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22 quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

37 * LS Nông Văn Lá * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: 23/8 Quan Long, Hạ Lang, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam lộ 22 quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

38 * LS Phạm Văn Sơ * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 QK7 E33 * Quê quán: Xương Câm, Hạ Long, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22 quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

39 * LS Phạm Văn Sớm * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Duy Phiên, Tam Dương, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

40 * LS Tạ Văn Cẩu * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Hà Tây, Hà Trung * Nơi hy sinh: Nam lộ Đắc Song, Quảng Đức, Dương Minh Châu, Tây Ninh

41 * LS Thân Văn Diện * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Đồng Thái, Việt yên, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Nam Lộ 22

42 * LS Toàn Văn Thắng * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Hoa Thám, Bình Gia, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng, quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

43 * LS Trần Văn Mạ * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Yên Bình, Chi Lăng, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Suối ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

44 * LS Triệu Văn Thống * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Chí Minh, Tràng Thịnh, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng, quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

45 * LS Vi Văn Say * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Đề Thám, Tràng Định, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Suối ông Hùng Quận Dương Minh Châu, Tây Ninh

46 * LS Vũ Khắc Hốt * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Chu Trinh, Hòa An, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Suối ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh

47 * LS Vũ Ngọc Mỹ * Hy sinh: 23/08/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Phụ Khánh, Hạ Hòa, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Suối Ông Hùng, Dương Minh Châu, Tây Ninh


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét