Thứ Tư, 26 tháng 2, 2020

[5.181] ĐỊa danh (44): Làng Le, Khu 5, Gia Lai nơi diễn ra trận chiến giữa tiểu đoàn 4 Trung đoàn 320 - Giấy tờ của Liệt sỹ Hứa Như Ninh quê Xóm Đình, Tân Minh, Triệu Sơn, Thanh Hóa - Danh sách 35 liệt sỹ Tiểu đoàn 4 Trung đoàn 320 hy sinh trong trận chiến ngày 1/8/1966 tại làng Le

2020022646303

1. Ngày 1/8/1966 đã diễn ra trận chiến ác liệt giữa bộ đội thuộc Tiểu đoàn 4 Trung đoàn 320 với quân Mỹ tại khu vực thuộc làng Le huyện K5 tỉnh Gia Lai.




2. Quân Mỹ có thu giữ được một số giấy tờ của Liệt sỹ Hứa Như Ninh đơn vị tiểu đoàn 4 Trung đoàn 320, quê xóm Đình xã Tân Minh huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa, gồm:

- Sơ yếu lý lịch của Liệt sỹ Hứa Như Ninh, sinh 2/10/1939. Thời điểm viết sơ yếu lý lịch thì LS Ninh công tác tại Xưởng thuốc thú y Trung ương Hà Nội. Ls Ninh có vợ tên là Lê Thị Thân ở quê nhà, 1 người con tên là Hứa Thị Ngoan 4 tuổi.

- Giấy chứng minh ĐOàn chi viện, cấp cho đc Hứa Như Ninh, đơn vị 541 được đi đến Bác Ân S8.

Ảnh chụp các giấy tờ:




3. Trong trận chiến ngày 1/8/1966 tại khu vực làng Le, theo Web Chính sách quân đội có 35 Liệt sỹ hy sinh, cụ thể:


STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng ban đầu
1 Bùi Văn Thiện 01/08/1966 C14 D4 E320 1945 Yên Mỹ, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây Chiến đấu Làng Le Làng Le, Khu 5, Gia Lai
2 Cao Duy Thống 01/08/1966 C2 D4 E320 1948 Đồng Thái, Đồng Tiến, Yên Phong, Hà Bắc Chiến đấu Làng Le Làng Le, khu 5, Gia Lai
3 Đăng Minh Chính 01/08/1966 C2 D4 E320 bộ binh 1944 La Nội, Chương Nội (Dương Nội), Hoài Đức, Hà Tây Chiến đấu tập kích Làng Le, khu 5, Gia Lai Làng Le, khu 5, Gia Lai
4 Đoàn Dần 01/08/1966 c14d4 E320 1941 Sơn Long, Hương Sơn Chiến đấu Láng Le Láng Le, khu 5, Gia Lai
5 Đoàn Đình Để 01/08/1966 C14 D4 E320 1947 Quảng Định, Quảng Xương, Thanh Hóa Chiến đấu Làng Le Làng Le, k5, Gia Lai
6 Dương Văn Chính 01/08/1966 C14 D4 E320 1949 Kim Bôi, Bắc Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây Chiến đấu Làng Le, Khu 5, Gia Lai
7 Hà Đức Hạnh 01/08/1966 D4 E320 1948 Xóm Thuận, Mỹ Thuận, Thanh Sơn, Vĩnh Phú Chiến đấu Làng Le Làng Le, Khu 5 Gia Lai
8 Hoàng Văn Hãn 01/08/1966 c15 d4 E320 1934 Phương Viên, Chợ Đồn Chiến đấu Làng Le Làng Le Khu 5 Gia Lai
9 Hứa Như Ninh 01/08/1966 C1 D4 E320 1939 Xóm Đình, Tân Minh, Triệu Sơn, Thanh Hóa Chiến đấu Làng Le Làng Le, k5, Gia Lai
10 Lại Văn Thiếp 01/08/1966 c15 d4 E320 1942 Phong Cốc, Hiển Khánh, Vụ Bản, Nam Hà chiến đấu Làng Le Làng Le khu 5 Gia Lai
11 Lê Đình Lơng 01/08/1966 C14 D4 E320 1944 Hoàng Tân, Hoàng Hóa, Thanh Hóa Chiến đấu Làng Le Làng Le, k5, Gia Lai
12 Lê Đình Toàn 01/08/1966 E320 1945 Đông Yên, Quốc Oai, Hà Tây Chiến đấu Làng Dịp Le, K5, Gia Lai
13 Lê Đình Toản 01/08/1966 C14 D4 E320 1945 Việt Yên, Đông Yên, Quốc Oai, Hà Tây Chiến đấu Làng Le Làng Le, Khu 5, Gia Lai
14 Lê Phú Ái 01/08/1966 c13 d4 E320 1944 Nhân Phúc, Lý nhân, Nhân Lý, Nam Hà chiến đấu Làng Le Làng Le, khu 5, Gia Lai
15 Lê Quảng Ba 01/08/1966 C15 D4 E320 1947 An Duyên, Tô Hiệu, Thường Tín, Hà Tây Chiến đấu Làng Le Làng Le, Khu 5, Gia Lai
16 Lê Văn Định 01/08/1966 C2 d4 E320 1941 Nghi Kim, Nghi Lộc, Nghệ An Chiến đấu Làng Le Làng Le Khu 5, Gia Lai
17 Lê Văn Huấn 01/08/1966 C4 334 1930 Nam Hùng, Nam Đàn, Nghệ An Chiến đấu Làng Le, khu 5, Gia Lai
18 Ngô Đặng Sắc 01/08/1966 C14 D4 E320 1948 Cao Xá, Đức Thượng, Hoài Đức, Hà Tây Chiến đấu Làng Le Làng Le, Khu5, Gia Lai
19 Nguyễn Chí Bỉm 01/08/1966 C15 D4 E320 1938 Hà Yên, Hà Trung, Thanh Hóa Chiến đấu Làng Le Làng Le, k5, Gia Lai
20 Nguyễn Danh Đôn 01/08/1966 C3 D4 E320 1947 An Lạc, An Thượng, Hoài Đức, Hà Tây Chiến đấu Làng Le, Gia Lai, h5
21 Nguyễn Đức Chiêu 01/08/1966 C2 D4 E320 1944 Thái Sơn, Yên Dũng, Hà Bắc Chiến đấu Làng Le Tại làng Le, K5, Gia Lai
22 Nguyễn Đức Mai 01/08/1966 c15 d4 E320 1939 Quán Nha, Tiên Hải, Duy Tiên, Nam Hà chiến đấu Làng Le Tại trận địa
23 Nguyễn Mạnh Hùng 01/08/1966 C14 D4 E320 1945 Thôn Nội, Đức Thượng, Hoài Đức, Hà Tây Chiến đấu Làng Le Làng Le, Khu 5, Gia Lai
24 Nguyễn Phi Truyền 01/08/1966 C13 D4 E320 1946 Cộng Hòa, Chiến Thắng, Hoài Đức, Hà Tây Chiến đấu Làng Le Làng Le, Khu 5, Gia Lai
25 Nguyễn Trọng Việt 01/08/1966 C15 d4 E320 1948 Hợp Thành, Yên Thành, Nghệ An Chiến đấu Làng le Làng Le Khu 5, Gia Lai
26 Nguyễn Vấn 01/08/1966 c3 d4 e320 1945 Đại Trạch, Đại Lộc, Quảng Nam Chiến đấu Làng Le Làng Le, Khu 5, Gia Lai
27 Nguyễn Văn Cáp 01/08/1966 C16 D4 E320 1943 Đại Hùng, Gia Lâm, Hà Nội Chiến đấu Làng Le Làng Le, khu 5, Gia Lai
28 Nguyễn Văn Nho 01/08/1966 c15 d4 E320 1942 Thôn  8, Tân Dân, Vụ Bản, Nam Hà chiến đấu Làng Le Làng le khu 5 Gia Lai
29 Nguyễn Văn Thái 01/08/1966 C15 D4 E320 1945 Liên Phương, Hoài Đức, Hà Tây Chiến đấu Làng Le Làng Le, Khu 5, Gia Lai
30 Nguyễn Văn Thành 01/08/1966 C2 D4 E320 1945 Cầu Giao, Hòa Bình, Yên Phong, Hà Bắc Chiến đấu Làng Le Làng Le, khu 5, Gia Lai
31 Nguyễn Xuân Bãi 01/08/1966 Dbộ 4 E320 1944 Hồng Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây Chiến đấu Làng Le Làng Le, Khu 5, Gia Lai
32 Trần Văn Chất 01/08/1966 C15 D4 E320 1944 Đồng Phú, Tân Lâm, Phú Xuyên, Hà Tây Chiến đấu Làng Le Làng Le, Khu 5, Gia Lai
33 Trần Văn Chức 01/08/1966 C15 D4 E320 1940 Minh Khai, Hoài Đức, Hà Tây Chiến đấu Làng Le Làng Le, Khu 5, Gia Lai
34 Trần Viết Nhuỵ 01/08/1966 C14 D4 E320 1945 Tảo Dương Văn, Ứng Hòa, Hà Tây Chiến đấu Làng Le Làng Le, Khu 5, Gia Lai
35 Trịnh Văn Lan 01/08/1966 c14 d4 E320 1941 Đinh Xá, Bình Lục, Nam Hà chiến đấu Làng Le Làng Le khu 5 Gia Lai

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét