Thứ Hai, 6 tháng 3, 2023

[5.475.1] Danh sách 35 liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 9 Trung đoàn 273/ tức Trung đoàn 763 Sư đoàn 9 Quân Giải phóng miền Nam, hy sinh trong các ngày 17 và 28/11/1967, 3 và 7/12/1967 tại khu vực Bù Đốp tỉnh Bình Phước

2023030627676


Năm 1968 quân Mỹ thu giữ được một Bản danh sách có tiêu đề: "Danh sách từ trần, hy sinh, mất tích", gồm có 35 người thuộc Tiểu đoàn 9 Trung đoàn 273 Sư đoàn 9 Quân Giải phóng miền Nam hy sinh trong các ngày 17 và 28/11/1967, 3 và 7/12/1967 tại khu vực Bù Đốp tỉnh Bình Phước.

Cụ thể thông tin về các liệt sỹ như sau:


1 * LS Huỳnh Văn Mậu (tức Ngọc Thảo) * Hy sinh: 28/11/1967 * Quê quán: Long HÙng - Châu Thành - Mỹ Tho * Đơn vị: Thông tin - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tấn công đồn biệt kích 28/11/1967 * Nơi an táng ban đầu: Nơi an táng chỉ biết khu vực lớn như Bù Đốp, không rõ cụ thể địa phương xã, làng

2 * LS Đặng Văn Đức * Hy sinh: 28/11/1967 * Quê quán: An Ngãi Tây - Ba Tri - Bến Tre * Đơn vị: Thông tin - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Đánh biệt kích ngày 28/11/1967

3 * LS Đinh Bá Mừng? * Hy sinh: 28/11/1967 * Quê quán: Quyết Tiến - Khu 6 - Hải Dương * Đơn vị: B11 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Đánh biệt kích ngày 28/11/1967

4 * LS Võ Văn Tân (tức Thành) * Hy sinh: 28/11/1967 * Quê quán: Đông Thái - An Biền - Rạch Giá * Đơn vị: B13 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Đánh biệt kích ngày 28/11/1967

5 * LS Đỗ Đình Phố * Hy sinh: 17/11/1967 * Quê quán: Kim Ngưu - Khoái Châu - Hưng Yên * Đơn vị: Trinh sát - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Bị sốt rét ác tính ngày 17/11/1967

6 * LS Nguyễn Văn Bôn * Hy sinh: 17/11/1967 * Quê quán: Kim Ngưu - Khoái Châu - Hưng Yên * Đơn vị: Trinh sát - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: 24793

7 * LS Bùi Văn Hấn * Hy sinh: 3/12/1967 * Quê quán: Tiền Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng * Đơn vị: Thông tin - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: BỊ ném bom ngày 3/12/1967

8 * LS Nguyễn Văn Vẻn * Hy sinh: 3/12/1967 * Quê quán: Hiệp Mỹ - Cầu Ngang - Trà Vinh * Đơn vị: B14 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: BỊ ném bom ngày 3/12/1967

9 * LS Phạm Văn Mùi * Hy sinh: 3/12/1967 * Quê quán: Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phúc * Đơn vị: B13 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: BỊ ném bom ngày 3/12/1967

10 * LS Nguyễn Văn Cu (tức Liêm) * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Quới Điền - Thạnh Phú - Bến Tre * Đơn vị: Thông tin - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Hy sinh

11 * LS Huỳnh Văn Hải * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Long Hòa - Châu Thành - Trà Vinh * Đơn vị: Thông tin - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Hy sinh

12 * LS Huỳnh Minh Lương (tức Lợi) * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Phước Thanh - Châu THành - Bến Tre * Đơn vị: B11 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

13 * LS Châu Văn Sáu (tức Hoàn Thành) * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Long KHánh - Cai Lậy - Mỹ Tho * Đơn vị:  - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Liên hệ: Chị Châu Thị Liễn - Mất tích

14 * LS Đỗ Văn On (tức Hoàng Hải) * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Tân Thạch - Châu Thành - Bến Tre * Đơn vị:  - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

15 * LS Ngô Văn Thới (Tức Dũng Cảm) * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Nhuận Phú - Mỏ Cày - Bến Tre * Đơn vị:  - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

16 * LS Đặng Văn Đồng * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Đồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên * Đơn vị: B11 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

17 * LS Phan Văn Hiệp * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Tam Quang - Hoài Nhơn - Bình Định * Đơn vị: B11 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Trú quán 429 Phùng Khắc Khoan - Hà Nội - Mất tích

18 * LS Nguyễn Lương Khoái * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Hoằng Anh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa * Đơn vị: B11 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

19 * LS Huỳnh Văn Sắc * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Giao Thành - Thạnh Phú - Bến Tre * Đơn vị: B12 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

20 * LS Nguyễn Văn Cước * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Long An - Cần Giuộc - Long An * Đơn vị: B12 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

21 * LS Nguyễn Văn Số * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Phước Lai - Cần Giuộc - Long An * Đơn vị: B12 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

22 * LS Phan Văn Mã * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Dân Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên * Đơn vị: B12 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

23 * LS Hồ Văn Đeo (tức Hoài) * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Phú Mỹ - Vũng Tàu - Bà Rịa * Đơn vị: B13 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Báo tin: VỢ Nguyễn Thị Dẹt - Phú Cường - Tịnh Biên - An Giang - Hy sinh

24 * LS Huỳnh Văn Chữ (tức Thanh Bình) * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Đức Hòa - Đức Hòa - Long An * Đơn vị: B13 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Hy sinh

25 * LS Võ Văn Nơi (tức Hồng) * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Bảo Thanh - Ba Tri - Bến Tre * Đơn vị: B13 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Hy sinh

26 * LS Hoàng Phác? Hà * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên * Đơn vị: B13 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Hy sinh

27 * LS Nguyễn Văn Sơn * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Long Phụng - Cần Giuộc - Long An * Đơn vị: B13 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

28 * LS Bùi Văn Quyền * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Vĩnh Hòa Hưng - Gò Quao - Rạch Giá * Đơn vị: B13 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

29 * LS Nguyễn Văn Cán * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: An Vĩ - Khoái Châu - Hưng Yên * Đơn vị: B13 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

30 * LS Phan Văn Lữ * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Vĩnh Long - Khoái Châu - Hưng Yên * Đơn vị: B13 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

31 * LS Lê Văn Lương * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Tân Bình - Mỏ Cày - Bến Tre * Đơn vị: B14 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

32 * LS Huỳnh Văn Bảy * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Bình KHánh - Mỏ Cày - Bến Tre * Đơn vị: B14 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

33 * LS Nguyễn Văn Trọng * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Vân Hội - Tam Dương - Vĩnh Phúc * Đơn vị: B14 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

34 * LS Phan Văn Vui * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Bình KHánh - Mỏ Cày - Bến Tre * Đơn vị: B14 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

35 * LS Nguyễn Văn Hợi * Hy sinh: 7/12/1967 * Quê quán: Bình KHánh - Mỏ Cày - Bến Tre * Đơn vị: B14 - d9 E273 F9 *Trường hợp hy sinh: Tập kích Mỹ đêm 7/12/1967, 2km từ chi khu Bù Đốp * Nơi an táng ban đầu: Mất tích


Ảnh chụp một phần bản Danh sách

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét