Thứ Năm, 7 tháng 3, 2019

[3.154] Tờ báo "Lập Công" - Tờ báo của Sư đoàn 1 Quân Giải phóng miền Nam, số 53 ra ngày 27/2/1969, trên đất miền Đông Nam Bộ

2019030728193


Tờ báo Lập công, số 53 ra ngày 27/2/1969, là tờ tin của Sư đoàn 1 Quân Giải phóng miền Nam. Tờ báo có 4 trang, đưa các thông tin liên quan đến hoạt động chiến đấu của Sư đoàn trên đất miền Đông Nam Bộ.

Dưới đây là ảnh chụp trang 1 của tờ báo:


Thứ Tư, 6 tháng 3, 2019

[5.120] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (3): Các giấy tờ của Liệt sỹ và Danh sách 125 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 95C sư đoàn 1 hy sinh trong trận chiến đấu ngày 7/3/1969 tại xã Lộc Ninh tỉnh Tây Ninh - Nguồn từ web Chính sách quân đội

2019030627191

Cách đây tròn 50 năm, đêm 7/3/1969, bộ đội thuộc Trung đoàn 95C Sư đoàn 1 Quân đội Nhân dân VIệt Nam đã tấn công vào vị trí quân Mỹ.

Sau trận đánh, quân Mỹ đã thu giữ được 1 số giấy tờ từ thi thể bộ đội Việt Nam, một trong số đó gồm:

1. Giấy chứng minh và Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn của LS Nguyễn Văn Tơ.

2. Phiếu quân nhân, Giấy ra viện, Giấy chứng nhận tặng danh hiệu vẻ vang cấp cho Ls Lý Văn Kinh, đạt danh hiệu Dũng sỹ diệt Mỹ cấp 3. Ls Lý Văn Kinh quê ở xóm Nà Việt xã Trùng Quán huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn.

Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 2 Liệt sỹ Lý Văn Kinh và Nguyễn Văn Tơ như sau:


82 Nguyễn Văn Tơ 07/03/1969 C8 D1 E95 F1 1948 Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh Chiến đấu Lộc Ninh 2
37 Lý Văn Kinh 07/03/1969 C2 D1 E1 F1 1950 Lá Việt, Trung Quán, Lạng Sơn Lá Việt, Trung Quán, Lạng Sơn Chiến đấu Lộc Ninh, Tây Ninh



Ảnh chụp các giấy tờ:




Trong web Chính sách quân đội, ngày 7/3 và 8/3/1969, có thông tin về 125Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 95C hy sinh tại xã Lộc Ninh tỉnh Tây Ninh. Trung đoàn 95C về sau là Trung đoàn 3 Sư đoàn 9.

STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng ban đầu
1 Ban Văn Sầu 07/03/1969 D bộ 1 E95 F1 1948 Lạc Phong, Thể Dục, Nguyên Hình, Cao Bằng Chiến đấu Lộc Ninh 2 Lộc Ninh
2 Bế Văn Chân 08/03/1969 17, 3, f9 Long Yên, Trùng Khánh, Cao Bằng Lộc Ninh - Phẫu K1 Lộc Ninh
3 Bùi Văn Lương 07/03/1969 C10 D3 E95 F1 1945 Xóm Nghiêm, Kiển Sơn, Linh Sơn, Hòa Bình Chiến đấu Lộc Ninh 2 Không lấy được thi hài
4 Cao Đốc Hòa 07/03/1969 C9 D3 E95 F1 1939 Xóm Phán, Nam Cường, Nam Trực, Nam Hà Chiến đấu Lộc Ninh Mất thi hài
5 Cao Văn Lét 07/03/1969 C3 D1 E95 F1 1932 Xóm Doãn, Đông Yên, Đông sơn, Thanh Hóa Chiến đấu Tại Lộc Ninh
6 Đặng Minh Huệ 08/03/1969 17, 3, f9 Nhân Đạo, Lập Thạch, Vĩnh Phú Lộc Ninh - Phẫu D1 Lộc Ninh
7 Đặng Ngọc Thoăn 07/03/1969 C1 D3 F1 1948 Nam Hồng, Nam Trực, Nam Hà Chiến đấu bị thương không ra được
8 Đặng Thình Chuyên 07/03/1969 C9 D3 E95 F1 1945 Chương Mỹ, Hà Tây Chiến đấu Lộc Ninh Mất xác
9 Đào Đình Lập 08/03/1969 20, 3, f9 Bố Hạ, Yên Thế, Hà Bắc Lộc Ninh - Tây bắc Tha La 100m cứ K3 Lộc Ninh
10 Đào Hữu Bảo 08/03/1969 , 1, 3, f9 Hoằng Lý, Hoằng Hóa, Thanh Hóa Lộc Ninh - Mất xác
11 Đinh Công Cuộc 07/03/1969 C4 D4 E95 F1 Thần Lũy, Đức Long, Nho Quan, Ninh Bình Chiến đấu Lộc Ninh 2
12 Đinh Duy Tiến 07/03/1969 C10 D3 E95 F1 1944 Giao Phong, Gia Viễn, Ninh Bình Chiến đấu Lộc Ninh
13 Đinh Huy Đang 07/03/1969 C3 D1 E25 F1 1946 Phú Thọ, Định Tăng, Yên Định, Thanh Hóa Chiến đấu
14 Đinh Xuân Diện 07/03/1969 C2 D1 E95 F1 1949 Xóm 7, Nam Yên, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh Chiến đấu Lộc Ninh 2 Khu vực Lộc Ninh
15 Đoàn Văn Bảo 07/03/1969 D bộ 1 E95 F1 1945 Hoàng Lý, Hoàng Hóa, Thanh Hóa Chiến đấu Lộc Ninh
16 Dương Văn Trung 08/03/1969 , 3, 3, f9 Khánh Thiện, Yên Mô, Ninh Bình Lộc Ninh - Rừng xanh Đông bắc Lộc Ninh 2h
17 Hà Ninh Ngạn 08/03/1969 , 3, f9 Canh Lâu, Yên Thế, Hà Bắc
18 Hà Văn Sáu 08/03/1969 3, 1, 3, f9 Tùng Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh Lộc Ninh - Mất xác
19 Hồ Đức Nhiễu 07/03/1969 D3 E95 F1 1949 Trường Sơn, Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu, Nghệ An Chiến đấu Lộc Ninh 2
20 Hồ Sỹ Hùng 07/03/1969 D3 E95 F1 1944 Thôn Ba, Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu, Nghệ An Chiến đấu
21 Hồ Văn Nhàn 07/03/1969 C2 D1 F1 1945 Thái Học, Quỳnh Phương, Quỳnh Lưu, Nghệ An Chiến đấu Lộc Ninh
22 Hoàng Đình Phức 08/03/1969 , c9/d3/e3/f9 Nga Bạch, Nga Sơn, Thanh Hóa Lộc Ninh - Mất xác
23 Hoàng Văn Phạm 07/03/1969 C1 D1 F1 1943 Gia Bủn, Bắc Thái, Chợ Đồn Chiến đấu vào trung tâm không thấy về Lộc Ninh, Tây Ninh Lộc Ninh
24 Hoàng Văn Phúc 07/03/1969 C9 D3 E95 F1 1948 Bạch Đằng, Nga Trạch, Nga Sơn, Thanh Hóa Chiến đấu Lộc Ninh Khu vực Lộc Ninh
25 Hoàng Văn Phúc 08/03/1969 9, 3, 3, f9 Tân Tiến, Văn Giang, Hải Hưng Lộc Ninh - Mất xác
26 Hoàng Văn Thắng 07/03/1969 C19 V21 E95 F1 1946 Thôn Hòa, Việt Tiến, Việt Yên, Hà Bắc Chiến đấu Lộc Ninh 2
27 Hoàng Văn Túc 07/03/1969 C1 D1 E95 F1 1947 Nghĩa Minh, Nghĩa Hưng, Nam Hà Chiến đấu Lộc Ninh 2
28 La Văn Tý 07/03/1969 C2 D1 F1 1949 Là Can, Tân Việt, Văn Lang, Lạng Sơn Chiến đấu Lộc Ninh, Tây Ninh Khu vực Lộc Ninh
29 Lâm Văn Tư 07/03/1969 C3 D1 F1 1948 Tân Dân, Quỳnh Hưng, Quỳnh Côi, Thái Bình Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra Lộc Ninh, Tây Ninh Lộc Ninh
30 Lê Đình Tăng 07/03/1969 C3 D1 Eq5 F1 1942 Hiển Lộc, Đông Minh, Đông Sơn, Thanh Hóa Chiến đấu Lộc Ninh 2 Lộc Ninh
31 Lê Nhân Bao 08/03/1969 , c2/d1/e3/f9 Hoằng Quý, Hoằng Hóa, Thanh Hóa Lộc Ninh - Mất xác
32 Lê Toán Quyền 07/03/1969 D3 E95 F1 1938 Hải Hòa, Tĩnh Gia, Thanh Hóa Chiến đấu Mất thi hài
33 Lê Văn Hành 07/03/1969 C17 V21 E95 F1 1947 Cẩm Lũ, Hoằng Sơn, Hoằng Hóa, Thanh Hóa Chiến đấu Lộc Ninh 2
34 Lê Văn Hiệu 07/03/1969 C6 D5 F1 1950 Thái Sơn, An Lão, Hải Phòng Chiến đấu Dương Minh Châu Lộc Ninh
35 Lê Văn Tiêu 07/03/1969 C23 D21 E95 F1 1945 Hoằng Trung, Hoằng Hóa, Thanh Hóa Chiến đấu Lộc Ninh
36 Lương Văn Quyền 07/03/1969 C21 E1 F1 1946 Nga Thanh, Nga Sơn, Thanh Hóa Bám địch
37 Lý Văn Kinh 07/03/1969 C2 D1 E1 F1 1950 Lá Việt, Trung Quán, Lạng Sơn Chiến đấu Lộc Ninh, Tây Ninh
38 Mai Văn Phùng 08/03/1969 , c3/d1/e3/f9 Lộc Tân, Hậu Lộc, Thanh Hóa Lộc Ninh - Mất xác
39 Mai Văn Xướng 08/03/1969 C10 D3 F1 Nam Trực, Nam Hà Chiến đấu không thấy về Lộc Ninh
40 Mai Xuân Thạch 08/03/1969 , e3/f9 An Lộc, Can Lộc, Nghệ Tĩnh Rừng xanh cách Liên Nghĩa
41 Ngô Lệ Hùng 08/03/1969 10, 3, 3, f9 Phố Phong Lạc, Nho Quan, Ninh Bình Lộc Ninh - Mất xác
42 Ngô Thế Sỹ 08/03/1969 10, 3, 3, f9 Hà Phú, Hà Trung, Thanh Hóa Lộc Ninh - Mất xác
43 Nguyễn Bá Thuyết 08/03/1969 17, 3, f9 Nam Mỹ, Nam Đàn, Nghệ An Lộc Ninh - Phẫu D1 Lộc Ninh
44 Nguyễn Biên Lạng 08/03/1969 9, 3, 3, f9 Biệt Lập, Tân An, Hà Bắc Lộc Ninh - Mất xác
45 Nguyễn Chu Thiện 08/03/1969 2, 1, 3, f9 Hải Triều, Hải Hậu, Nam Hà Lộc Ninh, Tây Ninh - Mất xác
46 Nguyễn Đắc Hùng 08/03/1969 3, 1, 3, f9 Cẩm Hùng, Cẩm Giàng, Hải Hưng Lộc Ninh - Mất xác
47 Nguyễn Đình Thanh 08/03/1969 17, 3, f9 Nam Xuân, Nam Đàn, Nghệ An Phẫu E Lộc Ninh - Phẫu E, Lộc Ninh cách đồn 2h
48 Nguyễn Đình Trang 08/03/1969 3, 7, 3, f9 Hoằng Hải, Hoằng Hóa, Thanh Hóa Lộc Ninh - Mất xác
49 Nguyễn Đức Hiếu 08/03/1969 C10 D3 F1 Đông Ngàn, Văn Phú, Nho Quan, Ninh Bình Chiến đấu Lộc Ninh, Tây Ninh
50 Nguyễn Đức Hùng 08/03/1969 , e3/f9 Cẩm Hưng, Cẩm Giàng, Hải Hưng Lộc Ninh - Mất xác
51 Nguyễn Đức Trọng 08/03/1969 10, 3, 3, f9 Đông Hưng, Đông Triều, Quảng Ninh Lộc Ninh - Mất xác
52 Nguyễn Duy Chung 07/03/1969 C10 D3 E95 F1 1944 Xóm 7, An Lộc, Can Lộc, Nghệ Tĩnh Chiến đấu Lộc Ninh 2
53 Nguyễn Duy Thụy 07/03/1969 C3 D1 F1 1948 Sơn Tiến, Hương Sơn, Nghệ An Chiến đấu thọc sâu trung tâm không ra Lộc Ninh, Tây Ninh
54 Nguyễn Hữu Nuôi 07/03/1969 C2 D1 E95 F1 1941 Nam Hưng, Nam Sách, Hải Hưng Chiến đấu Lộc Ninh
55 Nguyễn Hữu Tỏng 08/03/1969 20, 3, f9 Vĩnh Hà, Vũ Sơn, Nam Hà Lộc Ninh, Tây Ninh - Đông bắc Lộc Ninh 1h
56 Nguyễn Khắc Sửu 07/03/1969 C2 D1 F1 1949 Xóm 5, Khánh Trung, Yên Khánh, Ninh Bình Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra Lộc Ninh, Tây Ninh
57 Nguyễn Mạnh Đằng 07/03/1969 C4 D1 E95 F1 1937 Hòa Hạ, Lang Phong, Nho Quan, Ninh Bình Chiến đấu Lộc Ninh 2
58 Nguyễn Ngọc Hòa 08/03/1969 3, 1, 3, f9 Thái Đào, Lạng Giang, Hà Bắc Lộc Ninh - Mất xác
59 Nguyễn Thiếu Trọng 07/03/1969 C10 D3 E95 F1 1937 Mệ Xa, Hưng Đạo, Đông Triều, Quảng Ninh Chiến đấu Lộc Ninh 2
60 Nguyễn Trung Chính 07/03/1969 C9 D3 1945 Túc Duyên, Đồng Hỷ, Bắc Thái Chiến đấu thọc sâu vào Trung Thảm không thấy ra Trung Thảm
61 Nguyễn Tứ Đà 07/03/1969 D1 C2 E95 F1 1951 Bách Cốc, Thành Lợi, Vụ Bản, Nam Hà Chiến đấu Lộc Ninh 2 Mất thi hài
62 Nguyễn Văn Đạt 07/03/1969 C20 E95 F1 1947 Xóm Dân, Đông Tân, Đông Sơn, Thanh Hóa Chiến đấu
63 Nguyễn Văn Đỗ 07/03/1969 D bộ 3 E95 F1 1950 Đồi Lua, Sơn Đông, Tùng Thiện, Hà Tây Chiến đấu Lộc Ninh 2 Mất thi hài
64 Nguyễn Văn Kệ 07/03/1969 C3 D1 F1 1947 Xóm Nghệ, Đồng Khê, Đông Sơn, Thanh Hóa Chiến đấu thọc sâu không thấy về Lộc Ninh, Tây Ninh Khu vực Lộc Ninh
65 Nguyễn Văn Lạng 08/03/1969 9, 9, 3, f9 Biệt Lập, Tân An, Hà Bắc Lộc Ninh - Mất xác
66 Nguyễn Văn Lĩnh 07/03/1969 C401 E95 F1 1940 Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Hưng Chiến đấu Lộc Ninh
67 Nguyễn Văn Lưu 07/03/1969 V21 C17 E95 F1 1949 Lâm Thao, Phú Thọ, Vĩnh Phú Chiến đấu Lộc Ninh 2 Mất thi hài
68 Nguyễn Văn Lưu 08/03/1969 , c17/e3/f9 Xuân Lũy, Lâm Thao, Vĩnh Phú Lộc Ninh - Phẫu K1 Lộc Ninh
69 Nguyễn Văn Mích 07/03/1969 C4 D1 E95 F1 1944 Nghĩa Vụ, An Sinh, Kinh Môn, Hải Hưng Chiến đấu Lộc Ninh 2 Mất xác
70 Nguyễn Văn Minh 08/03/1969 9, 3, 3, f9 Hồng Việt, Văn Lãng, Lạng Sơn Lộc Ninh - Mất xác
71 Nguyễn Văn Quyết 07/03/1969 C9 D3 E95 F1 1948 Đồng Tâm, Ninh Giang, Hải Hưng, Hải Phòng Chiến đấu Lộc Ninh
72 Nguyễn Văn Sơn 07/03/1969 C2 D1 F1 1949 Xóm 14, Hải Phương, Hải Hậu, Nam Hà Chiến đấu vào trung tâm, không thấy ra Lộc Ninh
73 Nguyễn Văn Sỹ 07/03/1969 C10 D3 E95 F1 Nam Đình, Mỹ Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh Chiến đấu Lộc Ninh 2
74 Nguyễn Văn Tâm 08/03/1969 C10 D3 F1 Minh Long, Thư Trì, Thái Bình Chiến đấu không thấy về Lộc Ninh, Tây Ninh
75 Nguyễn Văn Tản 08/03/1969 C10 D3 F1 Xóm Đậu, Nam Chấn, Nam Trực, Nam Hà Chiến đấu mất tích Lộc Ninh, Tây Ninh
76 Nguyễn Văn Thành 08/03/1969 C70 Tân Uyên 1940 Minh Thạnh, Chân Thành, Bình Phước Chiến đấu Bệnh xá Phước Bình
77 Nguyễn Văn Tỏ 07/03/1969 C2 D1 E95 F1 1948 Ngọc Nội, Chạm Lộ, Thuận Thành, Hà Bắc Chiến đấu Lộc Ninh 2
78 Nguyễn Văn Tơ 07/03/1969 C8 D1 E95 F1 1948 Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh Chiến đấu Lộc Ninh 2
79 Nguyễn Văn Tòng 07/03/1969 C20 E95 F1 1950 Hồ Xen, Vĩnh Hòa, Vụ Bản, Nam Hà Chiến đấu Lộc Ninh
80 Nguyễn Văn Vinh 08/03/1969 , c6/e3/f9 Vân Đồn, Đoan Hùng, Vĩnh Phú Lộc Ninh - Mất xác
81 Nguyễn Văn Vượng 07/03/1969 D bộ 3 E95 F1 1950 Phú Lương, Công Hòa, Vũ Bản, Nam Hà Chiến đấu Lộc Ninh 2
82 Nguyễn Viết Lý 08/03/1969 C10 D3 F1 1947 Trung Châu, An Cầu, Thái Bình Chiến đấu Lộc Minh, Tây Ninh
83 Nguyễn Xuân Hồng 08/03/1969 3, 1, 3, f9 Nguyễn Huệ, Đông Triều, Quảng Ninh Lộc Ninh - Mất xác
84 Nguyễn Xuân Khanh 08/03/1969 3, 1, 3, f9 Xuân Thắng, Thọ Xuân, Thanh Hóa Lộc Ninh - Mất xác
85 Nguyễn Xuân Luận 08/03/1969 17, 3, f9 Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa Săng Máu - Bắc suối Săng Máu 100m gần đường đi 30m
86 Nông Bách Pao 08/03/1969 , c4/d7/e3/f9 Nhạc Kỳ, Văn Lãng, Lạng Sơn Lộc Ninh - Mất xác
87 Nông Văn Nhan 07/03/1969 D bộ 3 E95 F1 1948 Po Nu, Đức Quang, Hạ Long, Cao Bằng Chiến đấu Lộc Ninh 2
88 Nông Văn Phao 07/03/1969 C4 D1 E95 F1 1944 Ngọc Kỷ, Nam Lũng, Lạng Sơn Chiến đấu Lộ Ninh 2
89 Phạm Đình Uông 08/03/1969 3, 1, 3, f9 Khánh Thiện, Gia Khánh, Ninh Bình Lộc Ninh - Mất xác
90 Phạm Mạnh Xông 07/03/1969 C3 D1 E95 F1 1949 Phong Thiện, Khánh Tiên, Yên Khánh, Ninh Bình Chiến đấu Lộc Ninh
91 Phạm Thanh Gia 07/03/1969 Dbộ3 D95 F1 1945 Trương Yên, Cẩm Vân, Cẩm Thủy, Thanh Hóa Chiến đấu Lộc Ninh2
92 Phạm Thanh Gia 08/03/1969 , 3, 3, f9 Cẩm Vân, Cẩm Thủy, Thanh Hóa Lộc Ninh - Rừng xanh Đông bắc Lộc Ninh 2km
93 Phạm Thế Phùng 08/03/1969 , e3/f9 Hữu Phúc, Minh Khai, Vĩnh Phú Lộc Ninh - Tại viện 79
94 Phạm Văn Châu 07/03/1969 C7 D3 E95 F1 1941 Nam Viên, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh Chiến đấu Lộc Ninh 2
95 Phạm Văn Hồng 08/03/1969 C6 D5 F1 1942 Nam Đồng, Nam Tân, Nghệ An Chiến đấu
96 Phạm Văn Thành 07/03/1969 C2 D1 E95 F1 1943 Tân Thành, Kim Sơn, Ninh Bình Chiến đấu Lộc Ninh
97 Phạm Văn Trung 08/03/1969 10, 3, 3, f9 Khánh Thượng, Yên Khánh, Ninh Bình Lộc Ninh - Mất xác
98 Phạm Viết Thuật 07/03/1969 C3 D1 E95 F1 1945 Mỹ Hà, Mỹ Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình Chiến đấu Lộc Ninh 2
99 Phạm Xuân Đáp 07/03/1969 E95 F1 1947 Nam Hải, Sơn Động, Lập Thạch, Vĩnh Phú Chiến đấu
100 Phạm Xuân Ý 08/03/1969 10, 3, 3, f9 Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh Lộc Ninh - Mất xác
101 Phùng Ngọc Bản 08/03/1969 , e3/f9 Hoàng An, Kim Động, Hải Hưng Lộc Ninh - Mất xác
102 Phùng Văn Hoan 07/03/1969 D3 E95 F1 1950 Thủ Trung, Thanh Mỹ, Tùng Thiện, Hà Tây Chiến đấu Lộc Ninh 2
103 Tạ Hữu Tuấn 08/03/1969 3, 7, 3, f9 Thắng Lợi, Gia Lương, Hà Bắc Lộc Ninh - Mất xác
104 Tạ Văn Thường 07/03/1969 C4 D1 E95 F1 1945 Văn Phú, Nho Quan, Ninh Bình Chiến đấu
105 Tống Văn Quỳ 08/03/1969 , d3/e3/f9 Hà Lan, Hà Trung, Thanh Hóa Lộc Ninh - Mất xác
106 Trần Cẩm Bào 08/03/1969 3, 1, 3, f9 Trực Nghĩa, Trực Ninh, Nam Hà Lộc Ninh, Tây Ninh - Mất xác
107 Trần Đình Bàn 08/03/1969 4, 1, 3, f9 Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội Lộc Ninh - Mất xác
108 Trần Đình Phụ 08/03/1969 3, 1, 3, f9 Nam Liên, Nam Đàn, Nghệ An Lộc Ninh - Mất xác
109 Trần Đức Nhật 08/03/1969 17, 3, f9 Hải Cường, Hải Hậu, Nam Hà Lộc Ninh, Tây Ninh - Phẫu E Lộc Ninh cách đồn 2h phía Tây bắc
110 Trần Duy Tân 07/03/1969 C2 D1 F1 1944 Đề Thám, Vũ Tây, Vũ Tiên, Thái Bình Vào trung tâm không thấy ra Lộc Ninh, Tây Ninh
111 Trấn Mạnh Dư 07/03/1969 C2 D1 E95 F1 1939 Thôn Buôn, Châu Phú, Hưng Nhân, Thái Bình Chiến đấu Lộc Ninh 2
112 Trần Văn Cối 07/03/1969 C9 D3 E185 F1 1944 Quang Thình, Tam Quang, Tam Dương, Vĩnh Phú Chiến đấu Lộc Ninh
113 Trần Văn Dụ 08/03/1969 , e3/f9 Ninh Hòa, Ninh Giang, Hải Hưng Lộc Ninh - Rừng Xanh, đông nam Lộc Ninh 1 giờ
114 Trần Văn Rễ 08/03/1969 C12 D3 Thôn Đào, Tân Dân, Vụ Bản, Nam Hà Chiến đấu không thấy về Lộc Ninh, Tây Ninh
115 Trần Văn Xiển 07/03/1969 C2 D1 F1 1950 Thôn 3, Nam Giang, Nam Ninh, Nam Hà Chiến đấu vào trung tâm không ra Lộc Ninh
116 Trần Xuân Dụ 07/03/1969 C4 D1 E95 F1 1947 Ninh Hòa, Ninh Giang, Hải Hưng Chiến đấu Lộc Ninh
117 Triệu Văn Coi 08/03/1969 9, 3, 3, f9 Đô Lương, Hữu Lũng, Lạng Sơn Lộc Ninh - Mất xác
118 Trịnh Quý Minh 08/03/1969 C10 D3 F1 Thụy Bình, Thụy Anh, Thái Bình Chiến đấu không thấy về Lộc Ninh
119 Trương Công Tỵ 08/03/1969 4, 1, 3, f9 Lam Sơn, Anh Sơn, Nghệ An Lộc Ninh - Rừng xanh Đông nam đường Lộc Ninh 1km
120 Võ Tá Tùng 08/03/1969 , 1, 3, f9 Sơn Thịnh, Hương Sơn, Hà Tĩnh Lộc Ninh - Mất xác
121 Võ Văn Nhã 08/03/1969 9, 3, 3, f9 Nghĩa Đà, Nghĩa Đàn, Nghệ An Lộc Ninh - Mất xác
122 Vũ Hồng Đại 07/03/1969 D3 E95 F1 1946 Sơn Bình, Văn Quan, Lập Thạch, Vĩnh Phú Chiến đấu
123 Vũ Ngọc Điệp 08/03/1969 10, 3, 3, f9 Nam Tiến, Nam Trực, Nam Hà Lộc Ninh - Mất xác
124 Vũ Quốc Gia 08/03/1969 , 1, 3, f9 Tân Thành, Thị trấn Sầm Sơn, Thanh Hóa Lộc Ninh - Rừng xanh Tây Ninh, Lộc Ninh 1h
125 Vũ Văn Hiển 07/03/1969 C2 D1 F1 1949 Chá Tu, Yên Thắng, Yên Mộ, Ninh Bình Chiến đấu Lộc Minh, Tây Ninh

Chủ Nhật, 3 tháng 3, 2019

[5.119] Quyết nghị chuẩn y kết nạp Đoàn viên của Liệt sỹ Ngô Văn Loan, quê quán xã Dương Xá huyện Gia Lâm - Hà Nội, chiến sỹ Trung đoàn 209, do quân Mỹ thu tại nam núi Chutan Kra ngày 25/3/1968

2019030324187

Quyết nghị chuẩn y kết nạp Đoàn viên, đề ngày 23/3/1967, của Ban chấp hành Đoàn xã Dương Xá huyện Gia Lâm, chuẩn y kết nạp Đ/c Liệt sỹ Ngô Văn Loan, quê quán xã Dương Xá huyện Gia Lâm - Hà Nội vào Đoàn.

Giấy tờ này quân Mỹ thu giữ hôm 25/3/1968 ở chân núi Chưtan Kra.

Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Ngô văn Loan như sau:

Ngô Văn Loan 26/03/1968 E209 Dương Xá, Gia Lâm, Hà Nội Dương Xá, Gia Lâm, Hà Nội Chiến đấu mất tích Chư Pen


Ảnh chụp giấy tờ:


Thứ Sáu, 1 tháng 3, 2019

[3.153] Dấu chân Trung đoàn 209 tại miền Đông Nam bộ (6): Giấy chứng nhận khen thưởng của đ/c Phan Văn Thành quê xã An Hòa huyện Lạng Giang tỉnh Hà Bắc và ĐỖ Hồng Thắm, quê xã Hương Lộc huyện Lạng Giang tỉnh Hà Bắc, đơn vị Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 209 Sư đoàn 7, 1/1969

2019030122184

1. Giấy chứng nhận khen của đ/c Phan Văn Thành quê xã An Hòa huyện Lạng Giang tỉnh Hà Bắc, đề ngày 8/6/1968,  đơn vị Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 209 Sư đoàn 7.

2. Giấy chứng nhận khen thưởng của đ/c ĐỖ Hồng Thắm, quê xã Hương Lộc huyện Lạng Giang tỉnh Hà Bắc, đề ngày 10/7/1968, đơn vị Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 209 Sư đoàn 7.

Các Giấy tờ này quân Mỹ thu giữ tháng 1/1969, cách đây 50 năm.

Ảnh chụp các Giấy tờ:



Thứ Ba, 12 tháng 2, 2019

[4.29] Danh sách cán bộ từ cấp Tiểu đội phó cho đến Đại đội trưởng thuộc Đại đội 13 Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 165 Sư đoàn 7, 24/3/1969

2019021232193

Danh sách liệt kê họ tên cán bộ từ cấp Tiểu đội phó của 1 Trung đội và Ban chỉ huy Đại đội 13 Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 165 Sư đoàn 7.

Bản danh sách này quân Mỹ thu giữ ngày 24/3/1969 sau 1 trận phục kích một đơn vị bộ đội Việt Nam.

Ảnh chụp trang danh sách:





Bài liên quan: [5.113] Địa danh (28): Núi Đất - Tây Ninh và Danh sách 16 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 165 hy sinh ngày 23/3/1969 tại núi Đất - Tây Ninh

Thứ Sáu, 8 tháng 2, 2019

[5.118] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (2): Một số giấy tờ thuộc Tiểu đoàn 40 đặc công Sư đoàn 3 Sao vàng QK5 sau trận đánh, năm 1970, quân Mỹ chú thích thu từ 23 thi thể bộ đội

2019020828188

Quân Mỹ thu được một số giấy tờ thuộc Tiểu đoàn 40 đặc công Sư đoàn 3 Sao vàng QK5 sau trận đánh, chú thích thu từ 23 thi thể bộ đội , năm 1970, gồm:

1. Giấy khen của bác Trần Quang Trung, Tiểu đội trưởng thông tin.

2. Giấy chứng nhận Huân chương chiến sỹ Giải phóng hạng 3, cấp cho đ/c Lê Văn Chiến, quê xã Tân Tiến huyện An Hải thành phố Hải Phòng.

3. Sơ yếu lý lịch và Đơn xin vào Đảng của đ/c Lê Quốc Lịch, quê xóm Trường Yên xã Kỳ Thịnh huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh.

4. Bản kiểm điểm cuối năm 1969 của đ/c Hoàng Đức Ấn.

và 3 tấm ảnh chụp một số người phụ nữ trong bộ đồ dân sự.

(Ngoài ra còn có 1 số giấy tờ của đơn vị khác)

Ảnh chụp một số giấy tờ:



[4.28] Tờ báo "Thông tin" - Tờ báo của Sư đoàn 3 Sao vàng QK5, số ra ngày 1/7/1969

2019020828187

Tờ báo "Thông tin" - Tờ báo của Sư đoàn 3 Sao vàng QK5, số ra ngày 1/7/1969.

Đây là tờ tin của Đoàn Chiến thắng Bắc Bình Định - Sư đoàn 3 Sao vàng QK5, gồm có 4 trang.

Ảnh chụp 1 trang đầu của tờ báo:


Thứ Năm, 7 tháng 2, 2019

[5.117] Giấy khen của Liệt sỹ Lê Xuân Doanh, chiến sỹ thuộc Sư đoàn 3 Sao vàng QK5, quê thôn Phương Quan xã Trí Quả huyện Thuận Thành tỉnh Hà Bắc, năm 1970

2019020727185

Giấy khen của Liệt sỹ Lê Xuân Doanh, chiến sỹ thuộc Sư đoàn 3 Sao vàng QK5, quê thôn Phương Quan xã Trí Quả huyện Thuận Thành tỉnh Hà Bắc, về thành tích hoàn thành nhiệm vụ đột xuất tháng 5/1970.

Trong web CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ có thông tin về LS Lê Xuân Doanh như sau:

LS Lê Xuân Doanh  sinh 1950 hy sinh 1970 quê quán Trí Quả, Thuận Thành, Bắc Ninh NTLS Trí Quả Bắc Ninh Huyện Thuận Thành Xã Trí Quả

Ảnh chụp Giấy khen:


Thứ Tư, 6 tháng 2, 2019

[5.116] Giấy khen của Liệt sỹ Vũ Văn Mài/ Vũ Đình Mài, đơn vị Sư đoàn 3 Sao vàng, quê ở thôn Cát Điền xã Trung Kênh huyện Gia Lương/ Lương Tài tỉnh Bắc Ninh

2019020628183

Giấy khen, đề ngày 10/7/1968, của Liệt sỹ Vũ Văn Mài/ Vũ Đình Mài, thuộc Sư đoàn 3 Sao vàng QK5, quê ở thôn Cát Điền xã Trung Kênh huyện Gia Lương/ Lương Tài tỉnh Bắc Ninh, về thành tích trong đợt thi đua đông xuân Quyết Thắng.

Cùng với Giấy khen, quân Mỹ có thu giữ được 1 Giấy chứng minh Đoàn chi viện cấp cho LS Mài, và 1 vài trang của cuốn sổ ghi chép của LS Mài.

Trong web CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ có thông tin về LS Vũ Văn Mài, với thông tin như sau:

LS Vũ Văn Mài 1943 1969 Trung Kênh, Lương Tài, Bắc Ninh

Ảnh chụp Giấy khen:


Thứ Hai, 4 tháng 2, 2019

[3.152] Thư của bác Kiều Văn Mùi, thuộc Trung đoàn 762 Sư đoàn 9, gửi về hỏi thăm cha mẹ qua người thân là Kiều Minh THơm, địa chỉ ở xã Phúc Hòa huyện Phúc Thọ tỉnh Hà Tây, năm 1967

2019020424180

Thư của bác Kiều Văn Mùi, thuộc Trung đoàn 762 Sư đoàn 9, đề Bình Dương ngày 2/2/1967, gửi về thăm cha mẹ qua người thân là Kiều Minh THơm, địa chỉ ở xã Phúc Hòa huyện Phúc Thọ tỉnh Hà Tây, năm 1967. 

Kèm theo một số bức thư của cá nhân thuộc Trung đoàn 762 có Thư chúc Tết của thủ trưởng Trung đoàn 765 Sư đoàn 9, là đ/c Phan Khéo.

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ không có thông tin về bác Kiều Văn Mùi.
Ảnh chụp một phần bức thư và Thư chúc Tết của thủ trưởng Trung đoàn 762 Sư đoàn 9:



Chủ Nhật, 3 tháng 2, 2019

[5.115] Trận chiến Tết Mậu thân 68 tại Sài Gòn (1) - Giấy giới thiệu cảm tình Đảng của đ/c Đỗ Minh Tân, nguyên là giáo viên ở xã Song Mai huyện Việt Yên tỉnh Hà Bắc, đơn vị tiểu đoàn 16 tham gia tấn công đầu tây sân bay Tân Sơn Nhất Tết Mậu thân 1968

2019020323178

Giấy giới thiệu cảm tình Đảng, đề ngày 13/9/1965, do đ/c Phạm Tiến, Bí thư Chi bộ xã Song Mai, giới thiệu đ/c Đỗ Minh Tân, là đối tượng cảm tình Đảng với Đại đội tuyển quân.

Đ/c Tân sinh 10/11/1943 tại thôn Phương Đậu xã Song Mai huyện Việt Yên tỉnh Hà Bắc. Đ/c Tân nhập ngũ ngày 14/9/1965. Đ/c Tân là chiến sỹ thuộc Tiểu đoàn 16, đơn vị tham gia tấn công đầu tây sân bay Tân Sơn Nhất dịp Tết Mậu thân 1968.

Giấy giới thiệu này quân Mỹ thu giữ ngày 31/1/1968 tại đầu tây sân bay Tân Sơn Nhất.

Trong CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ không có thông tin về bác Đỗ Minh Tân, quê huyện Việt Yên.

Ảnh chụp Giấy giới thiệu.


Thứ Bảy, 2 tháng 2, 2019

[5.114.2] Báo cáo tử sỹ và sơ đồ chôn cất Liệt sỹ Huỳnh Thành Ất, chiến sỹ thuộc Đại đội bộ đội địa phương huyện An NHơn, tỉnh Bình Định

2019020222176

- Báo cáo tử sỹ Huỳnh Thành Ất, có các thông tin: Liệt sỹ Huỳnh Thành Ất là y tá thuộc Đại đội bộ đội địa phương huyện An NHơn, tỉnh Bình Định, hy sinh 27/8/1966. Không có thông tin về quê quán Liệt sỹ Ất.

- Kèm theo là Sơ đồ nơi chôn cất Liệt sỹ Huỳnh Thành Ất, Rongxanh chưa đưa lên.




[5.114.1] Báo cáo tử sỹ và Sơ đồ nơi chôn cất Liệt sỹ Phạm Tôn Hoàng, đơn vị Đại đội bộ đội địa phương huyện An Nhơn, tỉnh đội Bình Định, hy sinh 1966

2019020222176

- Báo cáo tử sỹ Phạm Tôn Hoàng, có các thông tin: Liệt sỹ Phạm Tôn Hoàng sinh 1/10/1946, nhập ngũ 3/2/1965, là chiến sỹ thuộc Đại đội bộ đội địa phương huyện An NHơn. Có thể Liệt sỹ Hoàng quê tại xã Nhơn Phong huyện An Nhơn tỉnh Bình Định

- Kèm theo là Sơ đồ nơi chôn cất Liệt sỹ Phạm Tôn Hoàng, Rongxanh chưa đưa lên.

Ảnh chụp Báo cáo tử sỹ:


[5.114] Báo cáo tử sỹ và Sơ đồ nơi chôn cất Liệt sỹ Huỳnh Xuân Ân tức Hoàng Ân, Chính trị viên huyện đội An Nhơn tỉnh đội Bình Định, hy sinh năm 1966

2019020222176

Báo cáo tử sỹ, không có thời gian và chữ ký của Tỉnh đội Bình Định, thông tin về Liệt sỹ Huỳnh Xuân Ân tức Hoàng Ân, sinh 21/1/1927, ngày vào Đảng 26/4/1950, quê quán xã Nhơn Hậu huyện An Nhơn tỉnh Bình Định, đã hy sinh do bị bom B52 ở khu vực núi Bà.

Kèm theo Báo cáo tử sỹ là sơ đồ nơi chôn cất Liệt sỹ Huỳnh Xuân Ân. Rongxanh chưa đưa hình ảnh sơ đồ nơi chôn cất Liệt sỹ.

Ảnh chụp Báo cáo tử sỹ:


Thứ Tư, 30 tháng 1, 2019

[5.113] Địa danh (28): Núi Đất - Tây Ninh và Danh sách 16 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 165 hy sinh ngày 23/3/1969 tại núi Đất - Tây Ninh

20190130

Thông tin phía Mỹ ghi nhận phục kích 1 đơn vị bộ đội Việt Nam, vào ngày 24/3/1969, và xác định phiên hiệu đơn vị thuộc Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 165 Sư đoàn 7. Web Chính sách quân đội có ghi nhận ngày 23/3/1969 có 16 Liệt sỹ hy sinh, nơi hy sinh là núi Đất - Tây Ninh.

Địa danh núi Đất trên bản đồ quân sự Mỹ thuộc quận CHơn Thành tỉnh Bình Long.



Danh sách các Liệt sỹ hy sinh ngày 23/3/1969:

STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh
1 Đinh Công Lý 23/03/1969 , 6, 165, f7 1949 Nhoan An, Lạc Thủy, Hòa Bình Núi Đất, Tây Ninh
2 Đỗ Văn Thiệp 23/03/1969 , c20/e165/f7 1949 Tế Lợi, Nông Cống, Thanh Hóa Dầu Tiếng - Dầu Tiếng
3 Lê Thanh Luyết 23/03/1969 , d6/e165f7 1940 Gia Phong, Gia Viễn, Hà Nam Ninh Núi Đất - Tây Ninh
4 Nguyễn Như Kỳ 23/03/1969 20, 165, f7 1945 Đức Thành, Quế Võ, Hà Bắc Dầu Tiếng - Núi Đất, Dầu Tiếng
5 Nguyễn Trọng Khang 23/03/1969 , d6/e165/f7 1950 Phú Ninh, Kỳ Sơn, Hòa Bình Núi Đất, Tây Ninh
6 Nguyễn Văn Cường 23/03/1969 , c13/d6/e165/f7 1948 Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh Núi đất Tây Ninh
7 Nguyễn Văn Quang 23/03/1969 , d6/e165/f7 1944 Khu 2, Đông Anh, Hà Nội Núi đất - Tây Ninh
8 Nguyễn Văn Sân (Lân) 23/03/1969 , c20/e165/f7 1944 Hợp Thành, Phổ Yên, Bắc Thái Dầu Tiếng - Đồi Đất, Dầu Tiếng
9 Phạm Bá Sơn 23/03/1969 , c11/d6/e165/f7 1947 Nga Thành, Nga Sơn, Thanh Hóa Dầu Tiếng - Dầu Tiếng
10 Trần Văn Kha 23/03/1969 , d6/e165/f7 1950 Nam Quang, Nam Trực, Hà Nam Ninh Núi Đất - Tây Ninh
11 Trương Xuân Hội 23/03/1969 , d4/e165/f7 1949 Nghi Thái, Nghi Lộc, Nghệ An Núi Đất - Tây Ninh
12 Vũ Ngọc Bằng 23/03/1969 , d6/e165/f7 1950 Hải An, Hải Hậu, Hà Nam Ninh Núi đất Tây Ninh
13 Nguyễn Văn Quang 23/03/1969 d6/e165/f7 1944 Khu 2 - Đông Anh - Hà Nội Núi đất - Tây Ninh
14 Nguyễn Văn Thạc 23/03/1969 c6/e165/f7 1945 Hiến Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú Núi Đất  - Tây Ninh
15 Phạm Đức Thể 23/03/1969 e165/f7 1933 Hoàng Đức - Hưng Nhân - Thái Bình Núi Đất - Tây Ninh
16 Vũ Ngọc Bằng 23/03/1969 d6/e165/f7 1950 Hải An - Hải Hậu - Hà Nam Ninh Núi đất Tây Ninh

Chủ Nhật, 20 tháng 1, 2019

[5.112] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (1): Giấy chứng minh Đoàn chi viện của Liệt sỹ Bùi Mạnh Hạp, đơn vị Đại đội 7 Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 165 Sư đoàn 7 và Danh sách 4 Liệt sỹ thuộc Đại đội 7 tiểu đoàn 5 hy sinh tháng 4/1970

2019012039192

Giấy chứng minh Đoàn chi viện của Liệt sỹ Bùi Mạnh Hạp, đơn vị Đại đội 7 Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 165 Sư đoàn 7, tháng 4/1970.

Giấy chứng minh cho biết LS Hạp thuộc Đoàn chi viện 3047.

Ảnh chụp Giấy chứng minh:


Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 4 LS hy sinh ngày 16/4/1970, trong đó có LS Bùi Mạnh Hạp, đơn vị Đại đội 7 Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 165 Sư đoàn 7, cụ thể như sau:


STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh
1 Bùi Mạnh Hạp 16/04/1970 7, 5, 165, f7 1943 Yên Mỹ, Ý Yên, Hà Nam Ninh Tây Ninh - Cứ Cây Son Nai Ninh, Tây Ninh
2 Lê Thanh Chương 16/04/1970 , c7/d5/e165/f7 1945 Quê Sơn, Bình Lục, Hà Nam Ninh Lai Minh - cây son Lai Minh
3 Nguyễn Văn An 16/04/1970 , c7/d5/e165/f7 1950 Hoàng Sơn, Thanh Miện, Hải Hưng Tây Ninh - Lai Minh, Tây Ninh
4 Đinh Quang Tiếp 18/05/1970 (Giấy báo tử ghi hy sinh 17/4/1970) , c7/d5/e165/f7 1949 Cai Minh, Kim Anh, Vĩnh Phú Sóc Tây Son - Sóc Tây Son

Điều này cho thấy tờ Giấy chứng minh Đoàn chi viện mà quân Mỹ thu giữ ở trên chính là của LS Bùi Mạnh Hạp.


Trong web http://thongtinlietsy.gov.vn/tra-cuu có thông tin về LS  Bùi Mạnh Hạp như sau: