2020120636344
Lá thư đề ngày 16/10/1697, người gửi là bác Phạm Văn Bản, gửi về cho người vợ tên là NGuyễn Thị Hồng Thơ, địa chỉ tại Đại Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh.
Ảnh chụp phong bì thư và bức thư:
2020120636344
Lá thư đề ngày 16/10/1697, người gửi là bác Phạm Văn Bản, gửi về cho người vợ tên là NGuyễn Thị Hồng Thơ, địa chỉ tại Đại Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh.
Ảnh chụp phong bì thư và bức thư:
2020120636343
Giấy chứng nhận khen thưởng của đồng chí Đoàn Hữu Tòng, đơn vị Tiểu đoàn 406 đặc công QK5, quê xã Thái Hòa huyện Thái Ninh/ Thái Thụy tỉnh Thái Bình về thành tích chiến đấu núi Đất, được tặng Huân chương chiến công hạng 3 theo Quyết định số 783 ngày 12/5/1969 của Quân khu 5.
Ảnh chụp Giấy chứng nhận khen thưởng
2020112958364
1. Giấy chứng nhận DŨng sỹ ký ngày 17/1/1969 cấp cho đồng chí Nguyễn Thanh Bình thuộc Đại đội 9 Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 24 Mặt trận B3 Tây Nguyên, quê xóm 6 xã Hải Trung huyện Hải Hậu tỉnh Nam HÀ/ Nam Định, về thành tích trong chiến đấu.
2. CÁc Giấy báo bị thương cấp cho các đồng chí thuộc Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 24 Mặt trận B3 Tây Nguyên, gồm:
- Đc Lý Cao Đại đơn vị C9/d6/E24 quê Hòa Bình - Bình Gia _ Lạng Sơn.
- Đc Nguyễn Bá Bính? quê Thạch KHóan - Thanh SƠn - Vĩnh Phúc
- Đc Phạm Thế Quang quê 15B khu 3 tầng số 3 - Phan Bội CHâu - Nam Định
- Đc Đinh Văn Thành quê Yên Bằng - Ý Yên - Nam Định
- Đc Lầu Văn THống quê Sùng Vĩ - Sóc Hà - Hà Quảng - Cao Bằng
- Đc Đinh Văn Phong quê Thạch An - Cao Bằng
- Đc Nguyễn Đình Ký
Ảnh chụp các Giấy tờ:
20201120
20201116
Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 84 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K54/ Bệnh xá K54 - thuộc Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1967 đến năm 1975.
Các Liệt sỹ được an táng tại Bệnh viện K54.
Thông tin đáng chú ý là từ năm 1973 thì Bệnh xá K54 chuyển về khu vực làng 10 Lộc Ninh tỉnh Bình Phước hiện nay. Trước đó Bệnh viện có đóng trên đất Campuchia.
Thông tin về các Liệt sỹ có địa chỉ chi tiết quê quán (xã - huyện - tỉnh), ngày hy sinh, nhưng Rongxanh tạm đưa năm hy sinh, thông tin quê quán chỉ gồm huyện và tỉnh.
STT * Họ và tên * Năm sinh * Đơn vị * Năm hy sinh * Nguyên quán * Nơi hi sinh * Nơi an táng ban đầu
1 * Bùi Văn Thức * 1943 * V104 * 1967 * Kiến Xương, Thái Bình * Tại K54/M5 * ,
2 * Dương Văn Thảo * 1937 * Đ86 cũ * 1968 * Gia Lâm, Hà Nội * Xã 10/K54, Phước Long * ,
3 * Đoàn Minh Tuấn * 1949 * C2 D6 * 1969 * Bát Sát, Lào Cai * K54 * ,
4 * Nguyễn Thị Thượng * * PHC B2 * 1969 * Hồng Ngự, Đồng Tháp * Bệnh viện K54 * Nghĩa trang K54-Đ340
5 * Trần Văn Vắn * * D5 E429 F2 * 1969 * Ninh Giang, Hải Hưng * K54 Đ341 * ,
6 * Trần Văn Năm * 1946 * * 1970 * Bình Xuyên, Vĩnh Phú * B2, K54 * ,
7 * Phạm Văn Khởi * 1948 * C20 Đ500 * 1970 * Tiên Hưng, Thái Bình * B2-K54-Campuchia * ,
8 * Trần Đăng Chừng * 1946 * C37 * 1970 * Thanh Hà, Hải Hưng * 132 K54 * ,
9 * Nguyễn Đức Sinh * 1948 * C500 * 1970 * Lý Nhân, Nam Hà * B2 K54, Campuchia * ,
10 * Hà Văn Chước * 1940 * * 1970 * Thanh Sơn, Vĩnh Phú * K54 * ,
11 * Nguyễn Trọng Thành * 1942 * Cục Hậu Cần Miền * 1970 * Đa Phúc, Vĩnh Phú * K54 * Nghĩa trang K54
12 * Sầm Văn Thèn * 1939 * C30 * 1970 * Hà Quảng, Cao Bằng * K54 * ,
13 * Bùi Thị Lan * 1948 * K54 * 1970 * Chợ Gạo, Mỹ Tho * K54, Ka Ra Chê * ,
14 * Trần Minh Chanh * * K54 Đ500 * 1970 * Vũ Tiên, Thái Bình * K54, Campuchia * ,
15 * Cao Quang Hiệt * 1942 * C50 Đoàn 500 * 1970 * Lâm Thao, Vĩnh Phú * K54 * ,
16 * Nguyễn Minh Đấu * * 13 K54 * 1970 * Củ Chi, Gia Định * Cứ K54 * Cứ K54
17 * Nguyễn Văn My * 1941 * C2 D44 * 1970 * Giồng Trôm, Bến Tre * Cứ K54 * ,
18 * Nguyễn Minh Cường * 1938 * C20 Đoàn 500 * 1970 * Vũng Liêm, Trà Vinh * Cứ K54 * ,
19 * Lê Văn Quán * 1951 * D200 D370 * 1970 * Như Xuân, Thanh Hóa * Viện K54, Đất K * ,
20 * Nguyễn Quang Nhân * 1951 * D200 D739 CHC * 1970 * Như Xuân, Thanh Hóa * Viện K54, Campuchia * ,
21 * Phan Văn Được * 1943 * C2 Z25 * 1970 * Củ Chi, Gia Định * Cứ Thông tin K54 * ,
22 * Cao Quang Hiệt * 1942 * D170 V104 * 1970 * Lâm Thao, Vĩnh Phú * K54 * ,
23 * Nguyễn Quang Trung * 1942 * D170 Cục Hậu Cần QK7 * 1970 * Đa Phúc, Vĩnh Phú * Viện K54 * Nghĩa trang K54, Sóc Me, Campuchia
24 * Nguyễn Văn Vọ * 1939 * C10 D9 Hậu Cần * 1970 * An Hải, Hải Phòng * K54 * ,
25 * Trần Văn Cáp * 1947 * D44 * 1970 * Hải Hậu, Nam Hà * Viện K54 Đoàn 350 * ,
26 * Nguyễn Đình Đảm * 1947 * C3 D44 Ô9 N4 * 1970 * Yên Khánh, Ninh Bình * K54 Đ300 * ,
27 * Nguyễn Hữu Phước * 1942 * D44 * 1970 * Châu Thành, Bến Tre * Bệnh xá K54 * ,
28 * Phạm Văn Nhiều * 1939 * T36 S31 Cục hậu cần * 1971 * Bình Tân, Gia Định * K54 * ,
29 * Nguyễn Chiến My * 1943 * D40 BTL thông tin B2 * 1971 * Quảng Oai, Hà Tây * K54, Càn Dờ, Campuchia, Cam Pốt * ,
30 * Nguyễn Trọng Thành * 1942 * Cục Hậu Cần QK7 * 1971 * Đa Phúc, Vĩnh Phú * Viện K54 * Nghĩa trang K54
31 * Nguyễn Thế Quyền * 1948 * Phòng bộ M9 * 1971 * Thụy Anh, Thái Bình * Viện K54 * ,
32 * Đỗ Thị Kim Hòa * 23/10/1952 * Văn phòng cục chính trị Miền * 1971 * thành phố Hồ Chí Minh * Ở bệnh viện K54, Thuộc tỉnh Ka-ra-trê * ,
33 * Nguyễn Văn Vĩnh * 1940 * K54 C20 Đoàn 500 * 1971 * Cẩm Khê, Vĩnh Phú * Tại K54 * ,
34 * Nguyễn Văn Hồ * * C4 V270 V104 * 1971 * Cẩm Khê, Vĩnh Phú * K54 * ,
35 * Mai Văn Ca * 1938 * D44 * 1971 * Hòa Đồng, Mỹ Tho * K54 * Nghĩa địa K54, KA Ra Chê
36 * Trịnh Hồng Thư * 1949 * D46 Phòng Quân báo Ban Tham Mưu Miền * 1971 * Ân Thi, Hải Hưng * Viện K54 * Viện K54 (Sơ Lông Cra Che)
37 * Lê Xuân Lắm * 1950 * Cục hậu cần Quân khu 8 * 1971 * Công Pông Chư Năng, Sơ Năng, Phun Cần, dãy Sơ Năng * K54 * ,
38 * Hoàng Thâu * 1932 * Đ340 Cục hậu cần * 1972 * Xuân Thượng, Nam Hà * K54, Đ340 * ,
39 * Cao Xuân Lộc * 1948 * * 1972 * Thanh Miện, Hải Hưng * Bệnh viện K54 * ,
40 * Trịnh Thị Duyên * 1944 * Hậu cần E116 F2 * 1972 * Đức Hòa, Long An * K54 * ,
41 * Nguyễn Văn Thặng * 1930 * Bệnh xá M7 V104 * 1972 * Tứ Kỳ, Hải Hưng * K54 * ,
42 * Hoàng Thân * * Y20 S31 Cục hậu cần * 1972 * đường 20, Tp. Hồ Chí Minh * K54 * ,
43 * Dương Văn Sứ * * K54 M5 V104 * 1972 * Càng Long, Trà Vinh * K54 M5 V104 * ,
44 * Đỗ Xuân Thành * 1951 * Đoàn 21 Ban Tham Mưu QK7 * 1972 * Lập Thạch, Vĩnh Phú * Bệnh Viện K54 * ,
45 * Nguyễn Văn Ngọc * 1934 * Đoàn An Dưỡng, Cục Hậu cần Chính Trị * 1972 * Yên Khánh, Ninh Bình * Bệnh Viện K54 * ,
46 * Trần Văn Cống * 1938 * M5 V102 * 1972 * Vũ Tiên, Thái Bình * K54 * ,
47 * Nguyễn Văn Ngon * 1936 * C4 D7 Đoàn 340 * 1972 * Gò Vấp, Gia Định * K54 * ,
48 * Phạm Thị Mai (Bảnh) * 1947 * D13 Phòng quân báo Cục Tham Mưu miền * 1972 * Mỏ Cày, Bến Tre * K54 * Nghĩa trang bệnh viện K54
49 * Đào Thanh An * 1954 * C63 Đ347 * 1972 * Bình Lục, Hà Nam Ninh * K54 * ,
50 * Nguyễn Văn Sơn * 1949 * M1 V204 CHC miền * 1972 * Kế Sách, Cần Thơ * K54 * Kra Chê
51 * Nguyễn Thanh Sơn * 1925 * Phòng bộ M9 * 1972 * Hóc Môn, Gia Định * Viện K54 * đất K
52 * Nguyễn Xuân Mỹ * * C63 Đ340 * 1973 * Tiên Hưng, Thái Bình * K54 Đ 340 * K54
53 * Nguyễn Văn Tư * 1948 * Phòng cơ yếu Quân khu 7 * 1973 * Nghi Lộc, Nghệ An * Bệnh viện K54 * Nghĩa trang bệnh xá K54, gần Sóc Cơ Rôi
54 * Lê Thanh Quýt * 1939 * D739 công binh * 1973 * Điện Bào, Quảng Nam * Viện K54 * Nghĩa trang viện K54
55 * Nguyễn Văn Cát * 1953 * Phòng Cơ Yếu QK7 * 1973 * Cẩm Khê, Vĩnh Phú * Bệnh Viện K54 * Nghĩa trang Bệnh Viện K54
56 * Lê Văn Trọn * 1945 * Y2 X20 * 1973 * Hồng Ngự, Kiến Phong * B2 K54 * Kara chê
57 * Hoàng Đức Thèo * 1941 * C4 M9 V104 * 1973 * Nam Sách, Hải Hưng * K54 M5 * K54 M5 bia số 83
58 * Nguyễn Viết Thuấn * 1950 * M9 V104 * 1973 * Ý Yên, Nam Hà * K54/M5 * ,
59 * Đình Đức Thắng * 1953 * D75 M3 V102 * 1973 * Hà Nội * Viện K54 M5 * Viện K54 M5 V104
60 * Vũ Đức Thành * 1950 * Phòng Quân y Cục Hậu Cần * 1973 * Cửa Ông, Quảng Ninh * K54 M5 * K54 M5
61 * Đặng Huy Thêm * 1948 * KBO V103 * 1973 * Hà Nội * Viện K54 M5 * Viện K54 M5
62 * Nguyễn Xuân Tuyên * 1952 * C5 M8 Cục hậu cần * 1973 * Quốc Oai, Hà Tây * Bệnh viện K54, khu vực làng 10, Lộc Ninh * ,
63 * Nguyễn Quang Toạn * 1950 * H26 cục hậu cần * 1973 * Hải Hưng * Tại K54 * Nghĩa trang K54 mộ số 227
64 * Nguyễn Vĩnh Tuy * 1938 * K90 VP.C.CT * 1973 * Kiến Xương, Thái Bình * Bệnh viện K54 * Chôn nghĩa trang K54, Lộc Ninh
65 * Nguyễn Văn Toạn * 1947 * Trường văn hóa CDTM * 1974 * Kim Động, Hải Hưng * Bệnh viện K54 * K54 Long Ninh, Sông Bé
66 * Hoàng Văn Thuân * 1954 * VE2 M9 * 1974 * Tiên Lữ, Hải Hưng * K54 * Tại viện K54
67 * Đoàn Tiến Khải * 1951 * C15 M1 V104 Cục Hậu Cần * 1974 * Quảng Hòa, Cao Bằng * K54 * Nghĩa trang: K54, mộ 28
68 * Võ Nam Sơn * 1950 * Xưởng oxi phòng quân giới Cục hậu cần * 1974 * Hoài Nhơn, Bình Định * Bệnh viện K54 phòng quân y * Bệnh viện K54 phòng quân y
69 * Lê Thị Điều (Nhiều) * 1948 * K54 M5 đội 730 Cục hậu cần * 1974 * Bình Tân * K54 * ,
70 * Nguyễn Đình Hiền * 1949 * C10 Văn phòng CCT miền * 1974 * Ba Vì, Hà Tây * Viện K54, Lộc Ninh * ,
71 * Hồ Bảo Kế * * K54 Đoàn 730 * 1974 * Phù Ninh, Vĩnh Phú * K54 * Nghĩa trang: K54, mộ số 36
72 * Bùi Văn Huyền * 1943 * C16 E2 Đoàn 600 * 1974 * Thái Thụy, Thái Bình * Viện K54 * K54, Tỉnh Bình Phước
73 * Đào Minh Sơn * 1956 * C5 X92 Đội 710 * 1974 * , Không quê * K54 * ,
74 * Nguyễn Văn ấm * 1944 * * 1974 * Thanh Thủy, Vĩnh Phú * Viện K54 * Nghĩa trang K54
75 * Nguyễn Văn Lũy * 1948 * D33 Bộ Tư lệnh Thông tin B2 * 1974 * Văn Yên, Yên Bái * K54 * ,
76 * Bùi Đình Khải * 1931 * K54 * 1974 * Kiến Thụy, Hải Phòng * Cứ K54 * ,
77 * Trần Văn Bích * 1945 * x79 V102 * 1975 * , Tây Ninh * Bệnh viện K54 * ,
78 * Trần Quang Bích * 1942 * Phòng Quản lý hành chính, Bộ Tham mưu, Quân khu 7 * 1975 * Trảng Bàng, Tây Ninh * Bệnh viện K54 * Bệnh viện K54, xã Lộc Tấn, Lộc Ninh, Sông Bé
79 * Vũ Ngọc Tâm * 1950 * A99 M22 V102 * 1975 * Hải Hưng * Viện K54 * ,
80 * Lê Văn Hạng * 1947 * C7 D2 E29 Cục hậu cần * 1975 * Võ Nhai, Bắc Thái * Bệnh Viện K54 * ,
81 * Nguyễn Thị Duyên * 1959 * C17 Phòng hậu cần Đ600 * 1975 * Lý Nhân, Hà Nam Ninh * Bệnh xá Đ600 K54 * Bệnh xá K54
82 * Phạm Văn Hà * 1950 * E2 Đ600 * 1975 * Kim Bảng, Hà Nam Ninh * Bệnh xá K54 * Bệnh xá K54
83 * Lê Văn Nhàn * 6/1947 * C1 D66 Đ 600 * 1975 * Cần Đước, Long An * Bệnh xá K54 * Bệnh xá K54
84 * Nguyễn Văn Long * 1949 * C8 D2 E2 Đ600 * 1975 * Lý Nhân, Hà Nam Ninh * Bệnh xá K54 * Bệnh xá K54
2020111443348
Thư của Liệt sỹ Bùi Viết Vị/ Bùi Văn Vị, đơn vị Trung đoàn 165 Sư đoàn 7, quê Vũ CÔng - VŨ Tiên - Thái Bình (Nay là Vũ Công - Kiến Xương), gửi về cho vợ tên là Nghĩa ở miền Bắc Việt Nam (Không có địa chỉ người vợ, nhưng có lẽ ở quê nhà).
Bức thư đề ngày 18/11/1966, trong thư Liệt sỹ có hỏi thăm tình quê nhà và tóm tắt tình hình của mình kể từ khi vào Nam chiến đấu.
NGoài ra còn 1 bức thư đề ngày 20/12/1966, gửi cho người cháu tên là Nguyễn Thị Hảo, địa chỉ xóm Núi - Nam Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái.
Trong web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Bùi Viết Vỵ cấp bậc Tiểu đoàn phó, như sau:
LS Bùi Viết Vị 14/01/1967 , Ban CT/e165/f7 1933 Vũ Công, Vũ Tiên, Thái Bình , , Nơi hy sinh: Phước Long
Ảnh chụp các bức thư:
2020111342346
Sơ yếu lý lịch của Liệt sỹ Phạm Văn Sơn, đơn vị Đại đội 16 Trung đoàn 165 Sư đoàn 7, quê thôn Tân Hòa xã Hợp Tiến, Tiên Hưng, Thái Bình.
Liệt sỹ PHạm Văn Sơn sinh 6/1/1969, là Đại đội phó, khi cần báo tin cho bà NGuyễn Thị Phương THái - thôn Tân Hòa xã Hợp Tiến - Tiên Hưng - Thái Bình.
Trong web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Phạm Văn Sơn như sau:
LS Phạm Văn Sơn 14/01/1967 , c16/e165/f7 1940 Hợp Tiến, Tiên Hưng, Thái Bình , , Nơi hy sinh: Phước Long
20201111
Không ảnh cầu tàu của bến tàu không số K15 tại khu vực Đồ Sơn (Hải Phòng) của Lữ đoàn 125 vận tải - Hải quân Nhân dân Việt Nam, năm 1966
2020110837340
Giấy giới thiệu đề ngày 26/8/1969, do đồng chí Thủy Bí thư chi bộ ký, giới thiệu đồng chí BÙi HUy Toàn là cảm tình Đảng thuộc đơn vị Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7, quê quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh.
Cùng với Giấy giới thiệu này có Giấy chứng minh Đoàn chi viện của Liệt sỹ Bùi Huy Toàn.
Trong web CHính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ BÙi Huy Toàn như sau:
Ảnh chụp Giấy giới thiệu
2020110635237
Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn, đề ngày 7/4/1968 do đồng chí BÍ thư Chi đoàn Đoàn 259 cấp cho Liệt sỹ Đặng Như KHôi/ Đặng Anh Khôi, đơn vị Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7.
Trong web CHính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Đặng Anh Khôi như sau:
3 Đặng Anh Khôi 22/08/1968 c12/d3/e141/f7 1940 Tinh Nhuệ, Thanh Sơn, Vĩnh Phú
2020110635336
Bản thành tích cá nhân của đồng chí Trương Công Hội, đơn vị Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7. Không có thông tin về quê quán đồng chí Trương Công Hội.
2020110635236
Bản tự kiểm điểm Đảng viên của Liệt sỹ NGuyễn VŨ Hách, quê Hùng Thắng, Bình Giang, Hải Hưng, đơn vị Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7.
Trong web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Nguyễn Vũ Hách như sau:
17 Nguyễn Vũ Hách 22/08/1968 c12/d3/e14/f7 1938 Hùng Thắng, Ninh Giang, Hải Hưng
2020111635335
Danh sách 21 Liệt sỹ Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 hy sinh trong trận chiến ngày 22/8/1968 tại Lộc Ninh - Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng của Liệt sỹ NGuyễn Văn Tiến quê Hải Chính, Hải Hậu, Hà Nam Ninh
Ngày 22/8/1968, bộ đội thuộc Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam giao chiến với quân Mỹ ở khu vực Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước.
Sau trận chiến quân Mỹ có thu giữ được một số giấy tờ của bộ đội Việt Nam, trong đó có Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng của Liệt sỹ Nguyễn Xuân Tiến/ Nguyễn Văn Tiến, quê Hải Chính, Hải Hậu, Hà Nam Ninh.
Ảnh chụp GIấy giới thiệu sinh hoạt Đảng
Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 21 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 hy sinh trong trận đánh này:
STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán
1 Hoàng Văn Bá 21/08/1968 d3/e141/f7 1945 Nam Yên, Nam Đàn, Nghệ An
2 Nguyễn Như Lai 21/08/1968 c2/d1/e141/f7 1940 Phương Đô, Phúc Thọ, Hà Tây
3 Đặng Anh Khôi 22/08/1968 c12/d3/e141/f7 1940 Tinh Nhuệ, Thanh Sơn, Vĩnh Phú
4 Đặng Văn Cộng 22/08/1968 c11/d3/e14/f7 1950 Cẩm Tân, Cẩm Thủy, Thanh Hóa
5 Hà Văn Nọng 22/08/1968 c12/d3/e14/f7 1944 Trung Hạ, Quan Hóa, Thanh Hóa
6 Lưu Đình Vệ 22/08/1968 c8/d2/e14/f7 1947 Hạnh Phúc, Phù Cừ, Hải Hưng
7 Mạc Văn Nhưỡng 22/08/1968 c11/d3/e14/f7 1947 Liên Mạc, Thanh Hà, Hải Hưng
8 Nguyễn Hoàng Thường 22/08/1968 c8/d2/e141/f7 1948 Minh Tân, Thủy Nguyên, Hải Phòng
9 Nguyễn Minh Luyện 22/08/1968 c11/d3/e141/f7 1946 Văn Phú, Thường Tín, Hà Tây
10 Nguyễn Quang Đốc 22/08/1968 c11/d3/e141/f7 1950 Hải Chính, Hải Hậu, Hà Nam Ninh
11 Nguyễn Văn Kha 22/08/1968 c12/d3/e14/f7 1942 Quang Khải, Tứ Kỳ, Hải Hưng
12 Nguyễn Văn Khi 22/08/1968 c11/d3/e14/f7 1944 Liên Mạc, Thanh Hà, Hải Hưng
13 Nguyễn Văn Lượt 22/08/1968 c11/d3/e14/f7 1939 Tân Phong, Ninh Giang, Hải Hưng
14 Nguyễn Văn Tiến 22/08/1968 c11/d3/e141/f7 1943 Hải Chính, Hải Hậu, Hà Nam Ninh
15 Nguyễn Văn Từu 22/08/1968 d3/e14/f7 1947 Tân Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Hưng
16 Nguyễn Văn Tuyên 22/08/1968 e141/f7 1948 Võng Xuyên, Phúc Thọ, Hà Tây
17 Nguyễn Vũ Hách 22/08/1968 c12/d3/e14/f7 1938 Hùng Thắng, Ninh Giang, Hải Hưng
18 Nông Xuân Hành 22/08/1968 c8/d2/e14/f7 1940 Minh Hương, Hàm Yên, Tuyên Quang
19 Phạm Đình Bang 22/08/1968 c11/d3/e14/f7 1937 Tân Cường, Ninh Giang, Hải Hưng
20 Trần Đình Ca 22/08/1968 c11/d3/e14/f7 1936 Mai Lâm, Tĩnh Gia, Thanh Hóa
21 Vương Văn Thu 22/08/1968 c12/d3/e141/f7 1942 Hải Bắc, Hải Hậu, Hà Nam Ninh
2020110231332
Đơn xin vào Đảng đề ngày 10/4/1968 của đồng chí Lê Văn Trình (tức Liên Minh), quê Đa Lộc - Thiệu Giang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, đơn vị Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320 Mặt trận B3 Tây Nguyên
Ảnh chụp phần đầu lá đơn:
2020110231331
Quyết định kết nạp Đảng và Giấy giới thiệu của Liệt sỹ Phạm Hồng Phong, quê Nghi Xuân - Nghi Lộc - Hà Tĩnh, đơn vị Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320.
Trong web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Phạm Hồng Phong như sau:
Ảnh chụp các giấy tờ của Liệt sỹ:
Đăng nhận xét