Thứ Bảy, 9 tháng 7, 2022

[5.376.1] Danh sách 39 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 33 hy sinh trong trận đánh vào Căn cứ JULIE của Mỹ tại khu vực Tầm Reng - Tây Ninh

2022070934542

Ngày 26/10/1968 quân Mỹ trú đóng tại căn cứ JULIE thuộc tỉnh Tây Ninh bị bộ đội thuộc Trung đoàn 33 Sư đoàn 5 Quân Giải phóng Miền tấn công. Sau trận đánh quân Mỹ có thu từ thi thể bộ đội Việt Nam một số giấy tờ của Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 33, khớp với thông tin trong web Chính sách quân đội.

Web Chính sách quân đội có thông tin về 39 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 33 hy sinh trong trận đánh vào Căn cứ JULIE tại khu vực Tầm Reng - Tây Ninh, cụ thể:

1 * LS Bùi Ngọc Hội * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 * Quê quán: Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Bắc Thái * Nơi hy sinh: Bãi Tầm Rung, Tây Ninh
2 * LS Đinh Văn Chính * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Hồng Nam, Tiên Lữ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bãi Tần Keng, Tây Ninh
3 * LS Đinh Văn Sán * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 QK7 * Quê quán: Long Quán, Yên Sơn, Tuyên Quang * Nơi hy sinh: Suối Ngõ, Khu Tầm Reng, Tây Ninh
4 * LS Dương Văn Lực * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Tân Tiến, Yên Thí, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Khu Tân Keng, Tây Ninh
5 * LS Dương Văn Tập * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 * Quê quán: Đông Hữu, Sơn Dương, Tuyên Quang * Nơi hy sinh: Tần Rung, Tây Ninh
6 * LS Hà Văn Lệ * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 E33 * Quê quán: Thượng Ẩm, Sơn Dương, Tuyên Quang * Nơi hy sinh: Khu Tầm Reng, Tây Ninh
7 * LS Hoàng Công Thành * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 E33 QK7 * Quê quán: Lê Bình, Thanh Miện, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 3 Vũng, Cà Tum, Tây Ninh
8 * LS Hoàng Đình Cứ * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 QK7 F33 * Quê quán: Nội Thôn, Hà Quãng, Cao Bằng, Cao Lạng * Nơi hy sinh: Tầm Reng, Dương Minh Châu, Tây Ninh
9 * LS Hoàng Trọng Pháng * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 * Quê quán: Khánh Yên Thượng, Văn Bàn, Yên Bái * Nơi hy sinh: Khu Tần Ray, Tây Ninh
10 * LS Hoàng Văn Loó * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 E33 QK7 * Quê quán: Quang Thành, Trùng Khánh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Tầm reng, Dương Minh Châu, Tây Ninh
11 * LS Hoàng Văn Thổ * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Nhạc Ký, Văn Lãng, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Suối Ngổ, khu Tầm Huy, Tây Ninh
12 * LS Hứa Khai Sãng * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 E33 * Quê quán: Bằng Khăn, Ngân Sơn, Bắc Thái * Nơi hy sinh: Tầm Neng, Tây Ninh
13 * LS Hứa Văn Vịnh * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Hưng Đạo, Hoà An, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Tầm Reng, Tây Ninh
14 * LS Lê Văn Tương * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Thượng Trung, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Khu Tần Keng, Tây Ninh
15 * LS Lục Văn Bản * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 * Quê quán: Đỗ Lương, Hữu Lũng, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Dương Minh Châu, Tây Ninh
16 * LS Lục Văn Chúng * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 QK7 E33 * Quê quán: Xuân Giao, Bảo Thắng, Lào Cai * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Dương Minh Châu, Tây Ninh
17 * LS Nguyễn Công Trái * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Quang Hưng, Phù Cừ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Tần Keng, Tây Ninh
18 * LS Nguyễn Đăng Tiếp * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 E33 QK7 * Quê quán: Thanh Bình, Cẩm Giàng, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bãi Tầng Keng, Tây Ninh
19 * LS Nguyễn Đình Hội * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Thái Học, Chí Linh, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bải Tầng Keng, Tây Ninh
20 * LS Nguyễn Duy Chung * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 * Quê quán: Phương Viêm, Chợ Đồn, Bắc Thái * Nơi hy sinh: Tầm Peng, Tây Ninh
21 * LS Nguyễn Hữu Dũng * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D3 E4 quân khu 7 * Quê quán: Số 7, Kim Mã, Hà Nội * Nơi hy sinh: Tần Keng, Tây Ninh
22 * LS Nguyễn Hữu Phồn * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 E33 QK7 * Quê quán: Thượng Quận, Kinh Môn, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tần Keng, Tây Ninh
23 * LS Nguyễn Khắc Cảnh * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 QK7 F33 * Quê quán: Lăng Yên, Trùng Khánh, Cao Bằng, Cao Lạng * Nơi hy sinh: Tầm Reng, Dương Minh Châu, Tây Ninh
24 * LS Nguyễn Văn Bốc * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Cẩm Phúc, Cẩm Giàng, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Tần Keng, Tây Ninh
25 * LS Nguyễn Văn Cử * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Tuân Chính, Vĩnh Tường,  Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Khu Tần Keng, Tây Ninh
26 * LS Nguyễn Văn Cường * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 E33 * Quê quán: Tiên Phong, Thanh Miện, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 
27 * LS Nguyễn Văn Gầy * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E39 [E33] * Quê quán: Tường Chinh, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Khu Tần Kêng, Tây Ninh
28 * LS Nguyễn Văn Tý * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Vinh Quang, Hoà An, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Tầm reng, Dương Minh Châu, Tây Ninh
29 * LS Nông Văn Lư * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 E33 * Quê quán: Tân Lập, Chợ Cồn, Bắc Thái * Nơi hy sinh: Tấm Rong, Tây Mùi
30 * LS Nông Văn Thắng * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Chí Thảo, Quảng Hòa, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Tầm Reng, Dương Minh Châu, Tây Ninh
31 * LS Phạm Văn Cư * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Tống Chân, Phù Cứ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Tần Keng, Tây Ninh
32 * LS Phạm Văn Ngòi * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D7 E33 QK7 * Quê quán: Hà Giang, Hà Trung, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Khu Tần Keng, Tây Ninh
33 * LS Trần Bé * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D18 E33 * Quê quán: Thái Thịnh, Kinh Môn, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bãi Tần Keng, Tây Ninh
34 * LS Trần Thanh Tập * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 E33 QK7 * Quê quán: Nam Hồng, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bãi Tần Keng, Tây Ninh
35 * LS Trần Văn Tá * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: C22 E33 QK7 * Quê quán: Hoàng Trinh, Hoàng Hóa, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Khu Tần Kung, Tây Ninh
36 * LS Triệu Minh Cẩm * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 QK7 F33 * Quê quán: Bạch Đàng, Hoà Can, Cao Bằng, Cao Lạng * Nơi hy sinh: Tầm Reng
37 * LS Vũ Ngọc Lãi * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Hồng Thái, Ân Thi, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Nũng Kà Tum, Tây Ninh
38 * LS Vũ Phúc Phiên * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D7 E33 QK7 * Quê quán: Minh Tiến, Phù Cừ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bến Củi, Dương Minh Châu, Tây Ninh
39 * LS Vũ Văn Hà * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Tân Dân, Chí Linh, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bãi Tần Keng, Tây Ninh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét