Thứ Bảy, 24 tháng 6, 2023

[5.518] Địa danh (57): Vi Hia Sua và Prây Băng, tỉnh Kandal - Campuchia * Danh sách 61 liệt sỹ bộ đội Việt Nam hy sinh tại khu vực Vi Hia Sua/Prây Băng hoặc có liên quan đến khu vực Vi Hia Sua/Prây Băng (Nguồn web Chính sách quân đội)

20230624

1. Web Chính sách quân đội có thông tin nhiều liệt sỹ bộ đội Việt Nam hy sinh tại khu vực hoặc có liên quan đến khu vực Vi Hia Sua/Prây Băng.

Kiểm tra trên bản đồ quân sự Mỹ thì có địa danh Vi Hia Sua và Prây Băng thuộc tỉnh Kandal - Campuchia. Khu vực này có một số giấy tờ của bộ đội Việt Nam bị thu giữ.


2. Danh sách 61 liệt sỹ bộ đội Việt Nam hy sinh tại khu vực Vi Hia Sua/Prây Băng hoặc có liên quan đến khu vực Vi Hia Sua/Prây Băng (Nguồn web Chính sách quân đội)

Không có thông tin về nơi an táng hiện nay/ thông tin về tình hình quy của các liệt sỹ trong khu vực này. 

Mọi thông tin liên quan đến nơi an táng hiện nay/ thông tin về tình hình quy của các liệt sỹ trong khu vực này, thân nhân liệt sỹ cần liên hệ hỏi các cơ quan chính sách.

* Số lượng liệt sỹ theo tỉnh:


(1) Cao Bằng có 1 LS
(2) Bắc Giang có 1 LS
(3) Hòa Bình có 1 LS
(4) Kông Pông Chàm có 1 LS
(5) Lạng Sơn có 1 LS
(6) Long An có 1 LS
(7) Ninh Bình có 1 LS
(8) Sóc Trăng có 1 LS
(9) Tiền Giang có 1 LS
(10) Thái Nguyên có 2 LS
(11) Hà Nội có 2 LS
(12) Nghệ An có 2 LS
(13) Hà Tĩnh có 2 LS
(14) Phú Thọ có 2 LS
(15) Hà Nam có 2 LS
(16) Bến Tre có 3 LS
(17) Hà Tây có 3 LS
(18) Nam Định có 4 LS
(19) Hưng Yên có 4 LS
(20) Hải Phòng có 6 LS
(21) Thái Bình có 6 LS
(22) Hải Dương có 7 LS
(23) Thanh Hóa có 7 LS

* Danh sách liệt sỹ:

1- LS Hứa Cao Bình * Sinh năm: 1932 * Quê quán: Chí Thảo, Quảng Hòa, Cao Bằng
2- LS Hoàng Xuân Mai * Sinh năm: 1949 * Quê quán: Xuân Cầm, Hiệp Hòa, Hà Bắc
3- LS Nguyễn Văn Cường * Sinh năm: 1951 * Quê quán: Cao Dương, Lương Sơn, Hòa Bình
4- LS Nguyễn Văn Long * Sinh năm: 1944 * Quê quán: Chè He, Kông Pông Chàm
5- LS Dương Công Trạng * Quê quán: Quỳnh Sơn, Bắc Sơn, Lạng Sơn
6- LS Nguyễn Văn Quyền * Quê quán: Long Hòa, Cần Đước, Long An
7- LS Phạm Hồng Phiêu * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Phú Lộc, Nho Quan, Ninh Bình
8- LS Nguyễn Thành Ân * Sinh năm: 1946 * Quê quán: , Vĩnh Châu, Sóc Trăng
9- LS Huỳnh Văn Hóa * Quê quán: Tân Thới - Hòa Đông - Tiền Giang
10- LS Nguyễn Mạnh Nha * Sinh năm: 1943 * Quê quán: Tân Hòa, Phú Bình, Bắc Thái
11- LS Hà Xuân Hương * Sinh năm: 1949 * Quê quán: Yên Minh, Phú Lương, Bắc Thái
12- LS Đặng Xuân Cần * Quê quán: Hồng Phong, Đan Phượng, Hà Nội
13- LS Đỗ Văn Được * Sinh năm: 1941 * Quê quán: Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội
14- LS Nguyễn Văn Kiếu * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Thanh Lĩnh, Thanh Chương, Nghệ An
15- LS Nguyễn Văn Mão * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Thọ Lâm, Thanh Chương, Nghệ An
16- LS Nguyễn Bá Xứng * Sinh năm: 1949 * Quê quán: Cẩm Yên, Cẩm Xuyên, Nghệ Tĩnh
17- LS Lê Văn Huấn * Sinh năm: 1948 * Quê quán: Xuân Hải, Nghi Xuân, Nghệ Tĩnh
18- LS Hoàng Văn Nôi * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Thanh Nga, Cẩm Khê, Vĩnh Phú
19- LS Hán Xuân Ứng * Quê quán: Văn Lương, Tam Nông, Vĩnh Phú
20- LS Cao Minh Quang * Sinh năm: 1949 * Quê quán: Định Xá, Bình Lục, Hà Nam Ninh
21- LS Trần Hồng Qua * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Châu Sơn, Duy Tiên, Nam Hà
22- LS Nguyễn Ngọc Hiền * Quê quán: Bình Thành, Giồng Trôm, Bến Tre
23- LS Đỗ Thanh Hùng * Quê quán: Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre
24- LS Đoàn Văn Trọng * Sinh năm: 1942 * Quê quán: Phú Giang, Bình Đại, Bến Tre
25- LS Đinh Minh Hữu * Sinh năm: 1951 * Quê quán: Hồng Quang, Ứng Hòa, Hà Tây
26- LS Nguyễn Trọng Vi * Sinh năm: 1940 * Quê quán: Thanh Hùng, Thường Tín, Hà Tây
27- LS Phạm Văn Chiêu * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Văn Võ, Chương Mỹ, Hà Tây
28- LS Nguyễn Văn Nghi * Quê quán: Yên Cường, Ý Yên, Hà Nam Ninh
29- LS Đặng Quang Khải * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Yên Hưng, Ý Yên, Hà Nam Ninh
30- LS Đoàn Ngọc Uyên * Sinh năm: 1940 * Quê quán: Giao Long, Giao Thủy, Nam Hà
31- LS Lê Xuân Đài * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Liên Hải, Nam Ninh, Nam Hà
32- LS Nghiêm Bá Thập * Sinh năm: 1933 * Quê quán: Chiến Thắng, Ân Thi, Hải Hưng
33- LS Tạ Văn Huấn * Sinh năm: 1951 * Quê quán: Đông Thanh, Kim Động, Hải Hưng
34- LS Nguyễn Văn Chiến * Sinh năm: 1944 * Quê quán: Lạc Hồng, Vũ Lâm, Hải Hưng
35- LS Trần Bá Quyết * Sinh năm: 1949 * Quê quán: Nguyễn Huệ, Khoái Châu, Hải Hưng
36- LS Nguyễn Văn Ni * Sinh năm: 1952 * Quê quán: 13 Hoàng Văn Thụ, Kiến An, Hải Phòng
37- LS Ngô Văn Thụy * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Bàng Na, Đồ Sơn, Hải Phòng
38- LS Phạm Văn Phúc * Sinh năm: 1948 * Quê quán: Hoàng Động, Thủy Nguyên, Hải Phòng
39- LS Lê Hồng Phải * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Minh Tân, An Thụy, Hải Phòng
40- LS Nguyễn Duy Thảng * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Ngũ Đoan, Kiến Thụy, Hải Phòng
41- LS Phong Công Sở * Quê quán: Tiên Cường, Tiên Lãng, Hải Phòng
42- LS Nguyễn Phương Châm * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Bình Định, Kiến Xương, Thái Bình
43- LS Trịnh Xuân Hỉ * Sinh năm: 1945 * Quê quán: Canh Tân, Hưng Hà, Thái Bình
44- LS Nguyễn Duy Quý * Quê quán: Cộng Hòa - Hưng Nhân - Thái Bình
45- LS Phạm Quyết Chiến * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Vũ Hợp, Vũ Thư, Thái Bình
46- LS Bùi Đức Rục * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Vũ Sơn, Kiến Xương, Thái Bình
47- LS Hồ Sỹ Triêm * Sinh năm: 1951 * Quê quán: Vũ Thuận, Vũ Thư, Thái Bình
48- LS Đinh Đức Lập (Sập) * Sinh năm: 1938 * Quê quán: Bình Hàng, Hải Dương, Hải Hưng
49- LS Đoàn Viết Thảo * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Gia Lương, Gia Lộc, Hải Hưng
50- LS Lê Văn Vinh * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Nguyên Giáp, Tứ Kỳ, Hải Hưng
51- LS Phạm Văn Thung * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Nhật Tân, Gia Lộc, Hải Hưng
52- LS Lê Văn Tri * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Tân Hưng, Gia Lộc, Hải Hưng
53- LS Vũ Duy Trịnh * Sinh năm: 1942 * Quê quán: Tân Quang, Ninh Giang, Hải Hưng
54- LS Nguyễn Đức Thọ * Sinh năm: 1947 * Quê quán: Thúc Kháng, Bình Giang, Hải Hưng
55- LS Lê Thế Nghênh * Sinh năm: 1947 * Quê quán: Định Thành, Yên Định, Thanh Hóa
56- LS Lê Văn Phích * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Đông Ninh, Đông Sơn, Thanh Hóa
57- LS Lê Xuân Nhân * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Hoằng Trường, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
58- LS Nguyễn Xuân Dương * Sinh năm: 1948 * Quê quán: Quảng Thạch, Quảng Xương, Thanh Hóa
59- LS Nguyễn Văn Thắng * Sinh năm: 1951 * Quê quán: Thành Ninh, Thạch Thành, Thanh Hóa
60- LS Nguyễn Hải Ưng * Sinh năm: 1942 * Quê quán: Thiệu Khánh, Thiệu Hóa, Thanh Hóa
61- LS Ngô Văn Thảo * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Trường Giang, Nông Cống, Thanh Hóa

Thứ Sáu, 23 tháng 6, 2023

[5.513.2] Danh sách 25 liệt sỹ quê tỉnh Hải Dương thuộc tiểu đoàn 5 Trung đoàn 95A Sư đoàn 5 Quân khu 5 [Nay là trung đoàn 10 Sư đoàn 4 QK9], hy sinh năm 1965 và 1966 trên địa bàn tỉnh Gia Lai, Daklak và Phú Yên

2023062347743 


* Năm 1966, tại vùng núi tây bắc thành phố Tuy Hòa, lính Mỹ thu giữ cuốn sổ ghi chép Danh sách thương binh, tử sỹ, mất tích của đơn vị thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 95A, trong khoảng thời gian năm 1965 và 1966 trên địa bàn các tỉnh Gia Lai, Daklak, Phú Yên. Thông tin gồm có: Họ tên - Quê quán - Cấp bậc chức vụ - Hoàn cảnh hy sinh - Nơi an táng. Tổng số liệt sỹ theo danh sách là 153. Ngoài ra còn có 40 người mất tích trong các trận chiến, đi công tác...

Trong Danh sách đó có 25 liệt sỹ và thêm 9 người ghi là mất tích, quê ở tỉnh Hải Dương. Các liệt sỹ hy sinh trên địa bàn tỉnh Gia Lai, Daklak và Phú Yên.

* Đây chỉ là thông tin ban đầu về nơi hy sinh và thời gian hy sinh, chưa có thông tin về nơi an táng hiện nay. Theo thông tin chưa được kiểm chứng từ thân nhân liệt sỹ thì có thể sau chiến tranh một số liệt sỹ đã được quy tập, tuy nhiên chưa rõ được đưa về NTLS nào. 

Danh sách 25 liệt sỹ


1- Ls Phan Văn Lợi
2- Ls Nguyễn Văn Đông
3- Ls Nguyễn Xuân Ngự
4- Ls Nguyễn Huy Mơ
5- Ls Nguyễn Văn Chinh
6- Ls Nguyễn Lương Điều
7- Ls Phạm Duy Lực
8- Ls Mai Xuân Đối
9- Ls VŨ Văn Nghĩa
10- Ls VŨ Khắc Nghinh
11- Ls Nguyễn Văn Cương
12- Ls Trịnh Phi Chiêu
13- Ls Đỗ Văn Đôn
14- Ls Cao Thọ Chiến
15- Ls Phạm Văn Hào
16- Ls Mạc Văn Huê
17- Ls Nguyễn Văn Đài
18- Ls Nguyễn Văn Ước
19- Ls TRương Huy ÂN
20- Ls Đặng Văn Quỳnh
21- Ls Nguyễn Văn Luật
22- Ls Trần Quốc VŨ
23- Ls Nguyễn Đức Tước
24- Ls Nguyễn Đình Đông
25- Ls Phạm Văn Võ

Danh sách 9 người ghi là mất tích

1- Đ/c Đỗ Tiến Chất
2- Đ/c Phan Huy Liên
3- Đ/c Nguyễn Văn Điểu
4- Đ/c Vương Văn Huyên
5- Đ/c Đoàn Mạnh Kiểm
6- Đ/c Vương Đình Bội
7- Đ/c Nguyễn Văn Khảm
8- Đ/c Phạm Bá Cử
9- Đ/c Phạm Huy Đức





Thứ Năm, 22 tháng 6, 2023

[5.517] Một trang trong cuốn sổ danh sách quân nhân 1 đơn vị thuộc QK9, năm 1971

2023062246747


1. Cuối năm 1971, trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, có thể là quân Sài Gòn đã thu giữ cuốn sổ ghi chép 1 đơn vị.

Trong cuốn sổ có ghi chép danh sách 30 quân nhân, có tên và quê quán các chiến sỹ.

Trong 1 trang có tên một số cán bộ chiến sỹ:

* Đinh Ngọc Long * Đoàn chi viện 2113 * quê Lương Thượng - Na Rì - Bắc Thái

* Nguyễn Nguyên Hồng * Đoàn chi viện 2143 * Quê Trường Xuân - Xuân Lĩnh - Nghi Xuân - Hà Tĩnh

* Nguyễn Trung Hưởng? * Đoàn chi viện 2100 * Quê Dậu Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú

* Lê Văn Toa sinh năm 1950 * Đoàn chi viện 2193 * Quê: Hồng Thuận - Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh * Ghi chú: có ảnh bia mộ tại NTLS An Biên tỉnh Kiên Giang, ghi đơn vị là C3 d7 F20 QK9 hy sinh 5/4/1972.

* Nguyễn Văn Toàn * Đoàn chi viện 2193 * Quê Thương Lưu? - Thạch Hà - Hà Tĩnh

* Nguyễn Đình Tính * Đoàn chi viện 2193 * Quê Tiến Mỹ - Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh 

2. Ảnh chụp trang danh sách:



Chủ Nhật, 18 tháng 6, 2023

[5.516] Địa danh (56): Lô cao su 28 Dầu Tiếng * Giấy chứng minh của liệt sỹ Nguyễn Huy Cường quê Vũ Tiến - Nam Sách - Hải Hưng * Danh sách 10 liệt sỹ Tiểu đoàn 3 TRung đoàn 141 hy sinh các ngày 25 và 26/2/1969 tại lô cao su 28 Dầu Tiếng

2023061842742


1. Ngày 25 và 26/2/1969, quân đội Mỹ tấn công bộ đội thuộc Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 tại khu vực đồn điền cao su Dầu Tiếng. 

Sau trận đánh quân Mỹ có thu giữ được giấy tờ của mang tên Nguyễn Huy Cường, khớp với thông tin liệt sỹ Nguyễn Huy Cường trong web Chính sách quân đội thuộc đơn vị Đại đội 11 Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7, quê  Vũ Tiến - Nam Sách - Hải Hưng.

Ảnh chụp Giấy chứng minh:


2. Web Chính sách quân đội có thông tin về 10 liệt sỹ thuộc tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 hy sinh trong các ngày 25-26/2/1969, với nơi hy sinh là lô cao su 28 Dầu Tiếng.

1 * LS Nguyễn Bùi Vân * Quê quán: Hải Bắc, Hải Hậu, Hà Nam Ninh
2 * LS Nguyễn Chí Thành * Quê quán: Kim Tân, Kim Thành, Hải Hưng
3 * LS Nguyễn Huy Cường * Quê quán: Vũ Tiến, Nam Sách, Hải Hưng
4 * LS Nguyễn Quang Huyền * Quê quán: Quang Hưng, Ninh Giang, Hải Hưng
5 * LS Nguyễn Thanh Thủy * Quê quán: Tam Kỳ, Kim Thành, Hải Hưng
6 * LS Nguyễn Văn Thảo * Quê quán: Tân Việt, Thanh Hà, Hải Hưng
7 * LS Nguyễn Văn Thể * Quê quán: Nam Đồng, Nam Sách, Hải Hưng
8 * LS Phạm Văn Đối * Quê quán: Xuân Hòa, Xuân Thủy, Hà Nam Ninh
9 * LS Phạm Văn Hiện * Quê quán: Đồng Lạc, Nam Sách, Hải Hưng
10 * LS Trần Văn Thuần * Quê quán: Hải Tân, Hải Hậu, Hà Nam Ninh

[5.515] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (152): Sáu Thẻ Đảng viên của chiến sỹ và liệt sỹ thuộc Đại đội 1 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam, tháng 5/1968

2023061842741


* Tháng 5 năm 1968,  quân Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam trong hầm nhiều giấy tờ thuộc đơn vị Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam.

Một trong số đó có sáu (6) Thẻ Đảng viên đề ngày 15/4/1968 mang tên các đồng chí:

1- Nguyễn Xuân Dũng

2- Hứa Văn Hào

3- Hoàng Văn Túc

4- Lê Công An

5- Nguyễn Văn Để

6- Ngô Duy Đào

Ảnh chụp các Thẻ Đảng viên:


* Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Hứa Văn Hào, hy sinh ngày 11/5/1968, đơn vị thuộc Đại đội 1 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7, quê Bắc Sơn - Đa Phúc [Nay là Bắc Sơn - Sóc Sơn - Hà Nội]


Họ và tên:Hứa Văn Hào
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1944
Nguyên quán:Bắc Sơn, Đa Phúc,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:4/1963
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, c1/d1/e141/f7
Cấp bậc:1/ - CP
Chức vụ:
Ngày hi sinh:11/5/1968
Trường hợp hi sinh:Suối Ông Đông, Tân Uyên, Thủ Dầu Một - Mất xác
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:

Thứ Bảy, 17 tháng 6, 2023

[5.514] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (151): Sơ yếu lý lịch của liệt sỹ Khương Xuân Trường, không rõ đơn vị, quê Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà [Nam Định], năm 1970

2023061741739


* Tháng 6 năm 1970, tại tỉnh Kongpong Chàm, quân Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam nhiều giấy tờ, không xác định được phiên hiệu đơn vị tại chiến trường, được huấn luyện tại Sư đoàn 320 ở miền Bắc Việt Nam.

Một trong số đó có Sơ yếu lý lịch của đc Khương Xuân Trường với thông tin cụ thể:

- Họ và tên: Khương Xuân Trường

- Sinh 15/8/1950 quê quán thôn Hạ Kỳ xã Nghĩa Nhân huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Hà [Nam Định]

Ảnh chụp 1 phần bản sơ yếu lý lịch



* Web CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ tại NTLS xã Nghĩa Châu có thông tin về liệt sỹ Khương Văn Trường hy sinh 5/10/1970, khớp với thông tin trên giấy tờ bị thu giữ



Thứ Năm, 15 tháng 6, 2023

[5.513.1] Danh sách 27 liệt sỹ quê tỉnh Thanh Hóa thuộc tiểu đoàn 5 Trung đoàn 95A Sư đoàn 5 Quân khu 5 [Nay là trung đoàn 10 Sư đoàn 4 QK9], hy sinh năm 1965 và 1966 trên địa bàn tỉnh Gia Lai, Daklak và Phú Yên

2023061539735


* Năm 1966, tại vùng núi tây bắc thành phố Tuy Hòa, lính Mỹ thu giữ cuốn sổ ghi chép Danh sách thương binh, tử sỹ, mất tích của đơn vị thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 95A, trong khoảng thời gian năm 1965 và 1966 trên địa bàn các tỉnh Gia Lai, Daklak, Phú Yên. Thông tin gồm có: Họ tên - Quê quán - Cấp bậc chức vụ - Hoàn cảnh hy sinh - Nơi an táng. Tổng số liệt sỹ theo danh sách là 153. Ngoài ra còn có 40 người mất tích trong các trận chiến, đi công tác...

Trong Danh sách đó có 27 liệt sỹ và thêm 11 người ghi là mất tích, quê ở tỉnh Thanh Hóa . Các liệt sỹ hy sinh trên địa bàn tỉnh Gia Lai, Daklak và Phú Yên.

* Đây chỉ là thông tin ban đầu về nơi hy sinh và thời gian hy sinh, chưa có thông tin về nơi an táng hiện nay. Theo thông tin chưa được kiểm chứng từ thân nhân liệt sỹ thì có thể sau chiến tranh một số liệt sỹ đã được quy tập, tuy nhiên chưa rõ được đưa về NTLS nào. 


- Danh sách 27 liệt sỹ:

1- Ls Lê Ngọc Lơi
2- Ls Lê Xuân Hoan
3- Ls Đinh Thúc Bi
4- Ls Hoàng Văn Thôn
5- Ls Nguyễn Văn Điều
6- Ls Trần Văn Thình
7- Ls Nguyễn Văn Quy
8- Ls Hà Kim Đồng
9- Ls Bùi Khắc Kiên
10- Ls Lê Văn Dậu
11- Ls Vũ Hữu Đảng
12- Ls Nguyễn Viết Thường
13- Ls Nguyễn Văn Trong
14- Ls Lê Việt Cường
15- Ls Trịnh Duy Hòa
16- Ls Hoàng Lợi
17- Ls Mai Xuân Hiệt
18- Ls Bùi Văn Cảnh
19- Ls Dương VĂn Lực
20- Ls Mai Xuân Hiền
21- Ls Phạm Văn Công
22- Ls Lê Ngọc Chông
23- Ls Lê Nguyên Cửu
24- Ls Đỗ Thế Nhân
25- Ls Nguyễn Sỹ Lưu
26- Ls Nghiêm Văn Quảng
27- Ls Nguyễn Tiến Sang

- Danh sách 11 người ghi mất tích

1- Đ/c Nguyễn Văn Sáu
2- Đ/c Nguyễn Trọng Dậu
3- Đ/c Nguyễn Xuân Bình
4- Đ/c Lê Viết Bường
5- Đ/c Hà Văn Cư
6- Đ/c Cao Ngọc Khanh
7- Đ/c Phạm Văn Khoa
8- Đ/c Trịnh Đình Tú
9- Đ/c Bùi Đình Túy
10- Đ/c Hà Trọng Phương
11- Đ/c Lương Minh Khai






Thứ Tư, 14 tháng 6, 2023

[4.104] Danh sách lái xe của Đoàn 211/Mặt trận B3 Tây Nguyên

2023061438735

1. Quân Mỹ thu giữ Danh sách lái xe, thuộc đơn vị Đoàn 211/Mặt trận B3 Tây Nguyên [Có thể là Bệnh viện 211 Mặt trận B3 Tây Nguyên], năm 1967, gồm có 4 lái xe, do đc Lê Công thay mặt Thủ trưởng ký. 

Các thông tin gồm có họ và tên, quê quán, năm sinh...

1. Mai Văn Nhu, sinh năm 1934, nhập ngũ 1953, Tổ trưởng tổ xe, quê quán: Nam Sơn - An Dương - Kiến An - Hải Phòng.

2. Bùi Minh Tiệm, sinh năm 1940, nhập ngũ 1957, lái xe, quê quán: thôn Mon - Bắc Sơn - Đa PHúc - Vĩnh Phúc.

3. Nguyễn Hữu Thân, sinh năm 1946, nhập ngũ 1965, lái xe, quê quán: Tây Mỗ - Hữu Hưng (?) - Từ Liêm - Hà Nội.

4. Nguyễn Đăng Tài, sinh năm 1946, nhập ngũ 1965, lái xe, quê quán: Nguyên Xá - Minh Khai - Từ Liêm - Hà Nội.

* Ảnh chụp 1 phần bản danh sách:


2. Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Nguyễn Hữu Thân khớp với thông tin trong Danh sách bị thu giữ


Họ và tên:Nguyễn Hữu Thân
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1944
Nguyên quán:Tây Mỗ, Hữu Dũng, Từ Liêm, Hà Nội
Trú quán:Tây Mỗ, Hữu Dũng, Từ Liêm, Hà Nội
Nhập ngũ:04/1963
Tái ngũ:
Đi B:01/1966
Đơn vị khi hi sinh:V211
Cấp bậc:Binh nhất
Chức vụ:Lái xe
Ngày hi sinh:30/01/1967
Trường hợp hi sinh:Bị biệt kích bắn
Nơi hi sinh:Cách T1 CO2 1h
Nơi an táng ban đầu:Cách T1 CO2 1h
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:Nguyễn Hữu Định
Địa chỉ:Cùng quê

Chủ Nhật, 11 tháng 6, 2023

[5.513] Danh sách 33 liệt sỹ quê tỉnh Hà Tĩnh thuộc tiểu đoàn 5 Trung đoàn 95A Sư đoàn 5 Quân khu 5 [Nay là trung đoàn 10 Sư đoàn 4 QK9], hy sinh năm 1965 và 1966 trên địa bàn tỉnh Daklak và Phú Yên

2023061135731


* Năm 1966, tại vùng núi tây bắc thành phố Tuy Hòa, lính Mỹ thu giữ cuốn sổ ghi chép Danh sách thương binh, tử sỹ, mất tích của đơn vị thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 95A, trong khoảng thời gian năm 1965 và 1966 trên địa bàn các tỉnh Gia Lai, Daklak, Phú Yên. Thông tin gồm có: Họ tên - Quê quán - Cấp bậc chức vụ - Hoàn cảnh hy sinh - Nơi an táng. Tổng số liệt sỹ theo danh sách là 153. Ngoài ra còn có 40 người mất tích trong các trận chiến, đi công tác...

Trong Danh sách đó quê ở tỉnh Hà Tĩnh có 33 liệt sỹ và thêm 8 người ghi là mất tích. Các liệt sỹ hy sinh trên địa bàn tỉnh Daklak và Phú Yên.

* Đây chỉ là thông tin ban đầu về nơi hy sinh và thời gian hy sinh, chưa có thông tin về nơi an táng hiện nay. Theo thông tin chưa được kiểm chứng từ 1 thân nhân liệt sỹ thì có thể sau chiến tranh một số liệt sỹ đã được quy tập, tuy nhiên chưa rõ được đưa về NTLS nào.


1- Ls Nguyễn Phi Sáu * Quê quán Đông Phú - Thạch Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 29/05/1966
2- Ls Hồ Nhỏ * Quê quán Châu Hà - Hương Châu - Hương Khê - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 22/02/1965
3- Ls Trần Văn Thái * Quê quán Xóm 3- Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 22/02/1965
4- Ls Nguỹen Trường Tuyên * Quê quán Hải Nam - Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 16/03/1966
5- Ls Nguyễn Lương Bằng * Quê quán Núi Cửa - Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 04/03/1966
6- Ls Quách Tố Liên * Quê quán Trung Đình - Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 09/01/1966
7- Ls Dương Văn Nhi * Quê quán Hòa Hải - Xuân Hoa - Nghi Xuân - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 23/06/1966
8- Ls Đặng Ngọc Thụ * Quê quán Thuận Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 23/06/1966
9- Ls Phan Văn Tuấn * Quê quán Sơn Lễ - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 03/06/1965
10- Ls Cù Ngụ? * Quê quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà TĨnh * Ngày hy sinh: 03/06/1965
11- Ls Lê Xuân Lan * Quê quán Tân Thắng - Sơn Hàm - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 03/06/1965
12- Ls Trần Văn Tứ * Quê quán Trung Lĩnh Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 03/06/1965
13- Ls Nguyễn Đình Vy * Quê quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 20/06/1965
14- Ls Trần Văn Quang * Quê quán Thổ Trương - Xuân Phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 24/06/1965
15- Ls Trần Đình Chi * Quê quán Sơn Mai- Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 20/07/1965
16- Ls Phạm Văn Hòe * Quê quán Kim Sơn - Sơn Thủy - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 20/07/1965
17- Ls Lê Minh Tuân * Quê quán Xuân Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 12/07/1965
18- Ls Lê Trọng Văn * Quê quán Lâm Thọ - Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 06/02/1966
19- Ls Nguyễn Văn Toại * Quê quán Quyết Tiến - Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 30/01/1966
20- Ls Trần Viết Đành * Quê quán Văn Thủy - Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 30/01/1966
21- Ls Nguyễn Điu * Quê quán An Trai - Sơn Thủy - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 30/01/1966
22- Ls Phạm Minh Tân * Quê quán Nam Nhị - Sơn Tây - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 30/01/1966
23- Ls Nguyễn Văn Bồng * Quê quán Cao Sơn - SƠn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 30/01/1966
24- Ls Lê Nguyên Long * Quê quán Thịnh Lôi - Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 30/01/1966
25- Ls Trương Văn Đức * Quê quán An Đông - Sơn Thủy - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 30/01/1966
26- Ls Phạm Thanh Sỹ * Quê quán Hồng Sơn - Sơn Thượng - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 01/02/1966
27- Ls Nguyễn Ngọc Quế * Quê quán Tiên Hoa - Xuân Tiên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 01/02/1966
28- Ls Tô Quang Cửu * Quê quán Diên Hồng - Sơn Diêm - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 01/02/1966
29- Ls Phan DŨng Cường * Quê quán Đại An - Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 06/02/1966
30- Ls Phan Lâm * Quê quán Xóm Ri? - Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 06/02/1966
31- Ls Phan Văn Ký * Quê quán Hội Tây - Đức Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 06/02/1966
32- Ls Nguyễn Thước * Quê quán Xóm Trầm - Sơn Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 07/02/1966
33- Ls Hoàng Cửu * Quê quán Tràng Sơn - Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 07/02/1966


1- Đ/c Nguyễn Văn Khương * Quê quán Phúc Thành - Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày mất tích: [ko ghi]
2- Đ/c Phan Duy Tính * Quê quán Liên Phong - Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh * Ngày mất tích: 30/01/1966
3- Đ/c Hoàng Ngọc Niên * Quê quán Mai Thủy - Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh * Ngày mất tích: 06/09/1966
4- Đ/c Nguyễn Quang Trung * Quê quán BÌnh Sơn - Sơn Nam - Hương SƠn - Hà Tĩnh * Ngày mất tích: 07/02/1966
5- Đ/c Nguyễn Văn Thìn * Quê quán Hồng Phong - Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh * Ngày mất tích: 06/02/1966
6- Đ/c Lê Đình Châu * Quê quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh * Ngày mất tích: 20/02/1965
7- Đ/c Hồ Đình Tiến * Quê quán Sơn Hàm - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Ngày mất tích: 20/02/1965
8- Đ/c Nguyễn Hữu Lương * Quê quán Hải Lâm - Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh * Ngày mất tích: 23/06/1966






Chủ Nhật, 4 tháng 6, 2023

[5.512] Danh sách 54 liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 368 bộ đội địa phương tỉnh đội Bình Long, hy sinh trong các năm 1968 và 1969

2023060428723


* Năm 1970, quân Sài Gòn có thu giữ một số giấy tờ của các đơn vị thuộc Tỉnh đội Bình Long.

Một trong số đó có bản Danh sách 54 liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 368 bộ đội địa phương Tỉnh đội Bình Long.  Bản danh sách thống kê họ tên, quê quán, cấp bậc, chức vụ, ngày hy sinh, hoàn cảnh hy sinh, báo tin cho ai, phần ghi chú có 1 số thông tin nơi mai táng [tổng quát].

* Cụ thể số lượng liệt sỹ theo tỉnh như sau:


(1) Quảng Ngãi có: 1 liệt sỹ
(2) Tp Hồ Chí Minh có: 1 liệt sỹ
(3) Hà Tây có: 1 liệt sỹ
(4) Long An có: 1 liệt sỹ
(5) Hà Nội có: 2 liệt sỹ
(6) Tây Ninh có: 2 liệt sỹ
(7) Bến Tre có: 2 liệt sỹ
(8) Hà Nam có: 3 liệt sỹ
(9) Bình Dương có: 5 liệt sỹ
(10) Thanh Hóa có: 14 liệt sỹ
(11) Bình Phước có: 21 liệt sỹ


1- LS Ngô Công Tính * Quê quán: Đức Phước - Mộ Đức - Quảng Ngãi
2- LS Nguyễn Văn Cường * Quê quán: Quận 3 - Sài Gòn
3- LS Nguyễn Văn Lương * Quê quán: Canh Nậu - Thạch Thất - Hà Tây
4- LS Nguyễn Văn Sành * Quê quán: Tân Kim - Cần Giuộc - Long An
5- LS Nguyễn Quốc Định * Quê quán: Anh Dũng? - Đông Anh - Hà Nội
6- LS Nguyễn Văn Công * Quê quán: Bào Cỏ - Tân Biên - Tây Ninh
7- LS Nguyễn Văn Tấn * Quê quán: Phú Thạnh - Thạnh Phú - Bến Tre
8- LS Nguyễn Xuân Mây * Quê quán: Hiệp Phước - Phú Khương - Tây Ninh
9- LS Phạm Văn Minh * Quê quán: An Bình Tây - Ba Tri - Bến Tre
10- LS Trương Công Long * Quê quán: Số nhà 46 - Tô Gia Ngô? - Hà Nội
11- LS Bạch Minh Chỉnh * Quê quán: Tuyên Lý - Duy Tiên - Nam Hà
12- LS Đặng Quốc Xủy? * Quê quán: Đức Lý? - Lý Nhân - Nam Hà
13- LS Đào Duy Uyển * Quê quán: Hồng Lý - Lý Nhân - Nam Hà
14- LS Huỳnh Văn Na * Quê quán: Bình Mỹ - Phú Giáo - Bình Dương
15- LS Lê Văn Bao * Quê quán: Vĩnh Tân - Phú Giáo - Bình Dương
16- LS Nguyễn Văn Bảo * Quê quán: Bình Mỹ - Phú Giáo - Bình Dương
17- LS Nguyễn Văn Gừng * Quê quán: Tân Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương
18- LS Trần Văn Trọng * Quê quán: Bình Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương
19- LS Bùi Công Ký * Quê quán: Thiệu Viên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
20- LS Hoàng ĐÌnh Đoái * Quê quán: Hoàng Phụ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
21- LS Hoàng Đình Doãn * Quê quán: Thiệu Tín - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
22- LS Lê Bá Trương * Quê quán: Hoàng Châu - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
23- LS Nguyễn Hữu Chữ * Quê quán: Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hóa
24- LS Nguyễn Ngọc Huyến * Quê quán: Hoàng Lạc - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
25- LS Nguyễn Văn Liên * Quê quán: Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
26- LS Nguyễn Văn Thạch * Quê quán: Hoàng Lộc - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
27- LS Nguyễn Văn Triêng * Quê quán: Hoàng Châu - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
28- LS Nguyễn Văn Ty * Quê quán: Thiệu Phú - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
29- LS Nguyễn Văn Xấn * Quê quán: Gia Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa
30- LS Nguyễn Viết Hùng * Quê quán: Quảng Giao - Quảng Xương - Thanh Hóa
31- LS Phạm Ngọc Trắc * Quê quán: Hoàng Lập - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
32- LS Văn Đình Học * Quê quán: Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
33- LS Đào Văn Sanh * Quê quán: Ninh Phước - Lộc Ninh - Bình Long
34- LS Điểu Kính * Quê quán: Sóc Lâm Trang - An Lộc - Bình Long
35- LS Điểu Lạch * Quê quán: An Khương - An Lộc - Bình Long
36- LS Điểu Nhen * Quê quán: An Lợi - Chơn Thành - Bình Long
37- LS Đỗ Ngọc Cắc * Quê quán: Làng 3 - Lộc Ninh - Bình Long
38- LS Đoàn Văn Phương * Quê quán: Xa Cam - An Lộc - Bình Long
39- LS Huỳnh Văn Hổ * Quê quán: Minh Đức - An Lộc - Bình Long
40- LS Lê Văn Đô * Quê quán: Sóc Tranh - An Lộc - Bình Long
41- LS Nguyễn Chí Tha * Quê quán: Minh Đức - An Lộc - Bình Long
42- LS Nguyễn Văn Giống * Quê quán: Minh Đức - An Lộc - Bình Long
43- LS Nguyễn Văn Lê * Quê quán: Lộc Tấn - Lộc Ninh - Bình Long
44- LS Nguyễn Văn Thành * Quê quán: Sóc Tranh - An Lộc - Bình Long
45- LS Nguyễn Văn Trọng * Quê quán: Làng 2 - Lộc Ninh - Bình Long
46- LS Phạm Đình Vi * Quê quán: Tân Quới? - An Lộc - Bình Long
47- LS Phạm Văn Cầu * Quê quán: Minh Đức - An Lộc - Bình Long
48- LS Phạm Văn Dự * Quê quán: Tân Phước - An Lộc - Bình Long
49- LS Phạm Văn Ninh * Quê quán: Minh Đức - An Lộc - Bình Long
50- LS Thân Thị Nụ * Quê quán: Sóc Tranh - An Lộc - Bình Long
51- LS Tô Thành Long * Quê quán: Phú Lễ - Ba Tri - Bến Tre
52- LS Vũ Đình Hưng * Quê quán: Lộc Tấn - Lộc Ninh - Bình Long
53- LS Vũ Văn Lại (Tức Ngọc) * Quê quán: Lộc Tấn - Lộc Ninh - Bình Long
54- LS Phạm Xuân Tá * Quê quán: [ko ghi]




















Thứ Bảy, 3 tháng 6, 2023

[5.511] Giấy khen của liệt sỹ Phạm Công Chính [Phan Công Chính] quê Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây và liệt sỹ Đỗ Ngọc Ba quê Quảng Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Tây, đơn vị thuộc tiểu đoàn 34 Trung đoàn 40 pháo binh Mặt trận B3 Tây Nguyên

2023060327721 


1. Ngày 15/4/1969, quân Sài Gòn có thu giữ một số giấy tờ của chiến sỹ thuộc Tiểu đoàn 34 (Tức tiểu đoàn 394) Trung đoàn 40 pháo binh Mặt trận B3 Tây Nguyên, gồm:

- Giấy khen đề ngày 5/4/1969, do Thủ trưởng Bùi Quang Khánh ký, cấp cho đc Đỗ Văn Ba sinh năm 1947, chiến sỹ Tiểu đoàn 394, quê Quảng Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Tây về thành tích trong các trận pháo kích 24,26/2 và 4/3/1969.

- Giấy khen đề ngày 5/12/1968 do Thủ trưởng Vương Trần Bảo ký, cấp cho đc Phạm Công Chính sinh 1945, đơn vị C4 K34, quê Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây về thành tích lãnh đạo khẩu đội tốt, đầu tầu gương mẫu trong chiến đấu công tác.

Ảnh chụp các Giấy khen


2. Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Đỗ Văn Ba và Phạm Công Chính khớp với thông tin trên giấy tờ bị thu giữ


Họ và tên:Đỗ Văn Bạ
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1947
Nguyên quán:Quảng Phú Cầu, Ứng Hòa, Hà Tây
Trú quán:Quảng Phú Cầu, Ứng Hòa, Hà Tây
Nhập ngũ:03/1967
Tái ngũ:
Đi B:09/1967
Đơn vị khi hi sinh:C5 D39 E33
Cấp bậc:Hạ sỹ
Chức vụ:Chiến sĩ
Ngày hi sinh:15/04/1969
Trường hợp hi sinh:Bị phục
Nơi hi sinh:Buôn Tu Lơ, Đắc Lắc
Nơi an táng ban đầu:Chân đồi Chư Đen
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:Nghĩa Trang Đồi 45
Vị trí mộ:Hàng 7; Ô 1; Số 122; Khối 2
Họ tên cha:Đỗ Văn Dậu
Địa chỉ:Cùng quê




Họ và tên:Phạm Công Chính
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1945
Nguyên quán:Nam Triều, Phú Xuyên, Hà Tây
Trú quán:Nam Triều, Phú Xuyên, Hà Tây
Nhập ngũ:02/1965
Tái ngũ:
Đi B:09/1967
Đơn vị khi hi sinh:C5 D39 E33
Cấp bậc:Trung sỹ
Chức vụ:A Trưởng
Ngày hi sinh:15/04/1969
Trường hợp hi sinh:Địch phục
Nơi hi sinh:Buôn Tu Lơ
Nơi an táng ban đầu:Chân đồi Chư Đen
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:Phạm Công Thạc
Địa chỉ:Cùng quê


3. Trong web CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ tại NTLS xã Nam TRiều có thông tin về liệt sỹ Phan Công Chính, quê Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh năm 1945, hy sinh 15/4/1969. Tuy khác họ, nhưng có thể khẳng định khớp với thông tin trên giấy tờ bị quân Sài Gòn thu giữ mang tên đc Phạm Công Chính.



Thứ Tư, 31 tháng 5, 2023

[3.283] Hình ảnh Tiến sỹ Steve Maxner, Giám đốc Trung tâm Việt Nam - Đại học kỹ thuật Texas (Mỹ) trao tới cụ bà Doãn Ngọc Trâm (mẹ Anh hùng liệt sỹ, bác sỹ Đặng Thùy Trâm) cùng gia đình bản in ảnh chụp một số giấy tờ của bác sỹ do quân Mỹ thu giữ tại Quảng Ngãi

20230531

Ngày 31/5/2023 tại Hà Nội, Tiến sỹ Steve Maxner, Giám đốc Trung tâm Việt Nam - Đại học kỹ thuật Texas (Mỹ) trao tới cụ bà Doãn Ngọc Trâm (mẹ Anh hùng liệt sỹ, bác sỹ Đặng Thùy Trâm) cùng gia đình bản in ảnh chụp một số giấy tờ của bác sỹ do quân Mỹ thu giữ trong các năm 1967, 1969, 1970 tại Quảng Ngãi.

Hiện ảnh chụp các giấy tờ này được lưu trữ tại Trung tâm Việt Nam - Đại học kỹ thuật Texas. 

Những giấy tờ này gồm có Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn năm 1967; một số sổ sách ghi chép và giấy ra viện năm 1969; một số giấy tờ, vỏ phong bì thư của cụ Doãn Ngọc Trâm gửi tới bác sỹ Đặng Thùy Trâm và sổ ghi chép năm 1970. Những giấy tờ này là khác với cuốn sổ Nhật ký Đặng Thùy Trâm đã được xuất bản nhiều năm trước.

Buổi gặp diễn ra trong không khí ấm áp, chân tình như giữa những người thân trong gia đình xa lâu ngày gặp lại.




Thứ Bảy, 27 tháng 5, 2023

[4.103] Các quyết định phong cấp hàm chiến sỹ thuộc tiểu đoàn 6 Trung đoàn 24 Mặt trận B3 Tây Nguyên, năm 1968

2023052750743


Tháng 9/1968, lực lượng biệt kích quân Sài Gòn có thu giữ nhiều giấy tờ của Đại đội 11 Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 24 Mặt trận B3 Tây Nguyên, đó là các Quyết định phong cấp hàm từ binh nhất lên hạ sỹ, từ hạ sỹ lên trung sỹ, chủ yếu do thủ trưởng tiểu đoàn 6 Tiêu Văn Mẫn ký.

Các Quyết định chỉ có họ tên chiến sỹ, không có thông tin quê quán các chiến sỹ.

Ảnh chụp 1 Quyết định đề ngày 2/3/1968, phong cấp từ hạ sỹ lên Trung sỹ 5 chiến sỹ C11 d6 E24.




Thứ Sáu, 26 tháng 5, 2023

[5.510] Danh sách 27 liệt sỹ thuộc Sư đoàn 1 Quân Giải phóng miền Nam hy sinh từ ngày 28/3/1972 đến 25/4/1972, có nơi an táng ban đầu ở khu vực Kong Pong Trạch - tỉnh Kampot - Campuchia, nguồn từ Web Chính sách quân đội

20230526


1. Web Chính sách quân đội có thông tin về 27 liệt sỹ thuộc Sư đoàn 1 Quân Giải phóng miền Nam hy sinh từ ngày 28/3/1972 đến 25/4/1972, có nơi an táng ban đầu ở khu vực Kong Pong Trạch - tỉnh Kampot - Campuchia. 

Web Chính sách quân đội không thấy có thông tin về nơi an táng hiện nay 27 liệt sỹ này.

Liệt sỹ ở số thứ tự 2 và 26 có 2 tọa độ an táng ban đầu.

* Tìm kiếm thì có thông tin 5 liệt sỹ trong danh sách 27 liệt sỹ (số thứ tự 1 +5 +10 + 16 + 25) đã được đội K92 quy tập về nước (Trong số 28 liệt sỹ được quy tập thuộc C21 E46 F1 hy sinh trong trận đánh ngày 16/4/1972)


2. Danh sách cụ thể các liệt sỹ:



(1)- Thanh Hóa có 20 liệt sỹ
(2)- Hưng yên có 4 liệt sỹ
(3)- Bắc Ninh có 1 liệt sỹ
(4)- Quảng Ninh có 1 liệt sỹ
(5)- Thái Bình có 1 liệt sỹ


1- LS Hoàng Ngọc Ký * Quê quán: Cống Bốc, Cộng Hòa, Yên Hưng * Hy sinh: 16/04/1972
2- LS Hoàng Xuân Tứ * Quê quán: Thành Công, Thiệu Hóa, Thanh Hóa * Hy sinh: 28/03/1972
3- LS Lâm Văn Thư * Quê quán: Thiệu Ngọc, Thiệu Hóa, Thanh Hóa * Hy sinh: 17/04/1972
4- LS Lê Đức Hưởng * Quê quán: Ngô Quyền, Tiên Lữ, Hải Hưng * Hy sinh: 18/04/1972
5- LS Lê Ngọc Sửu * Quê quán: Bái Ân, Định Thành, Yên Định, Thanh Hóa * Hy sinh: 16/04/1972
6- LS Lê Văn Chiến * Quê quán: Yên Quý, Yên Định, Thanh Hóa * Hy sinh: 25/04/1972
7- LS Lê Văn Chưởng * Quê quán: Trung Thôn, Kim Trung, Duyên Hà, Thái Bình * Hy sinh: 16/04/1972
8- LS Lê Văn Thắm * Quê quán: Tiên Thắng, Quảng Lợi, Quảng Xương, Thanh Hóa * Hy sinh: 18/04/1972
9- LS Ngô Bá Ngọc * Quê quán: Quảng Định, Quảng Xương, Thanh Hóa * Hy sinh: 16/04/1972
10- LS Nguyễn Đình Nông * Quê quán: Thuận Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa * Hy sinh: 16/04/1972
11- LS Nguyễn Đức Hưng * Quê quán: Tiên Xá, Ngô Quyền, Tiên Lữ, Hải Hưng * Hy sinh: 18/04/1972
12- LS Nguyễn Như Kỳ * Quê quán: Thiệu Nguyên, Thiệu Hóa, Thanh Hóa * Hy sinh: 16/04/1972
13- LS Nguyễn Quang Hùng * Quê quán: Định Thành, Yên Định * Hy sinh: 16/04/1972
14- LS Nguyễn Thanh Đoan * Quê quán: Ba Đình, Nga Sơn, Thanh Hóa * Hy sinh: 28/03/1972
15- LS Nguyễn Trọng Dưỡng * Quê quán: Yên Nông, Yên Hùng, Yên Định, Thanh Hóa * Hy sinh: 18/04/1972
16- LS Nguyễn Văn Diễn * Quê quán: Yên Lạc, Vĩnh Ninh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa * Hy sinh: 16/04/1972
17- LS Nguyễn Văn Hường * Quê quán: Yên Giang, Yên Hưng, Quảng Ninh * Hy sinh: 16/04/1972
18- LS Nguyễn Văn Kiến * Quê quán: Thiệu Hưng, Thiệu Hóa. Thanh Hóa * Hy sinh: 16/04/1972
19- LS Nguyễn Văn Thời * Quê quán: Thịnh Đức, Gia Lương, Hà Bắc * Hy sinh: 17/04/1972
20- LS Phạm Đình Bảo * Quê quán: Thọ Lộc, Thọ Xuân, Thanh Hóa * Hy sinh: 16/04/1972
21- LS Phạm Văn Công * Quê quán: Đông Tiền, Đông Sơn * Hy sinh: 25/04/1972
22- LS Trần Huy Cận * Quê quán: Đa Ngọc, Yên Giang, Yên Định, Thanh Hóa * Hy sinh: 24/04/1972
23- LS Trần Văn Nguyện * Quê quán: Hạ Cát, Quyết Tiến, Phù Cừ, Hải Hưng * Hy sinh: 16/04/1972
24- LS Trần Xuân Nguyện * Quê quán: Quỳnh Tiến, Phù Cừ, Hải Hưng * Hy sinh: 16/04/1972
25- LS Trịnh Đình Kiểm * Quê quán: Vĩnh Linh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa * Hy sinh: 16/04/1972
26- LS Trương Trọng Thơ * Quê quán: HTX Trung Thành, Thiệu Trung, Thiệu Hóa, Thanh Hóa * Hy sinh: 16/04/1972
27- LS Vũ Đình Ngông * Quê quán: Tam Hòa, Hoa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa * Hy sinh: 16/04/1972










Thứ Bảy, 13 tháng 5, 2023

[5.507.1] Danh sách 32 liệt sỹ đơn vị thuộc Tiểu đoàn Phú Lợi 2 Phân khu 3 Sài Gòn Gia Định, hy sinh từ tháng 10/1967 đến tháng 4/1968

2023051336727


* Quân Mỹ thu giữ tại ngoại thành phía tây nam tp Sài Gòn nhiều giấy tờ của tiểu đoàn Phú Lợi 2. Một trong số đó có Sổ ghi danh sách có tên quê quán 143 cán bộ chiến sỹ 1 đơn vị thuộc Tiểu đoàn Phú Lợi 2 - Phân khu 3. Tiểu đoàn Phú Lợi 2 là 1 trong những đơn vị tham gia tấn công vào nội thành Sài Gòn dịp Tết Mậu thân 1968 ở hướng Nam - Tây Nam.

Trang đầu cuốn sổ của đơn vị thuộc tiểu đoàn Phú Lợi 2, đề Quận 7 ngoại thành Sài Gòn ngày 14/2/1968 và có chữ ký đc Trần ĐƠn. 

Trong Danh sách 143 cán bộ chiến sỹ, ở đầu danh sách là đc Trần Văn Đơn, thì mục quê quán ngoài cùng bên phải có ghi chú thêm chữ "HS" và ngày tháng năm. Phía Mỹ chú thích đây là ghi chú chữ "Hy sinh" và thời gian hy sinh. Tổng cộng có 32 người có chữ HS bên cạnh mục quê quán trong tổng số 143 cán bộ chiến sỹ.

Cuốn sổ không có ghi thông tin nơi hy sinh, nơi an táng ban đầu của các liệt sỹ.

* Danh sách 32 liệt sỹ như sau:


(1) Nam ĐỊnh có: 9 liệt sỹ
(2) Hải Phòng có: 6 liệt sỹ
(3) Hải Dương có: 6 liệt sỹ
(4) Thái Bình có: 4 liệt sỹ
(5) Sài Gòn có: 2 liệt sỹ
(6) Hà Giang có: 1 liệt sỹ
(7) Bắc Giang có: 1 liệt sỹ
(8) Hà Tây có: 1 liệt sỹ
(9) Thanh Hóa có: 1 liệt sỹ
(10) Hà Nội có: 1 liệt sỹ

1- LS Phùng Xuân Phương * Năm sinh: 1939 * Quê quán: An Quyên - Đại An - Vụ Bản - Nam Hà [Nam Định] * Ngày hy sinh: 13/10/1967
2- LS Phạm văn Tình * Năm sinh: 1947 * Quê quán: Đại Trang - Bát Trang - An lão - Hải Phòng * Ngày hy sinh: 13/10/1967
3- LS Nguyễn Minh Xiêm * Năm sinh: 1936 * Quê quán: Đoàn Kết - Xuân Thủy - Xuân Trường - Nam Hà [Nam Định] * Ngày hy sinh: 13/10/1967
4- LS Đặng Đình Mai * Năm sinh: 1937 * Quê quán: xóm Thượng - Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Nam Hà [Nam Định] * Ngày hy sinh: 15/01/1968
5- LS Nguyễn Đăng Tam * Năm sinh: 1944 * Quê quán: Đồng Lý - Mỹ Đồng - Thủy Nguyên - Hải Phòng * Ngày hy sinh: 02/02/1968
6- LS Nguyễn Sỹ Chính * Năm sinh: 1946 * Quê quán: Phù Lưu - Phù Ninh - Thủy Nguyên - Hải Phòng * Ngày hy sinh: 02/02/1968
7- LS Nguyễn Văn Tắc * Năm sinh: 1938 * Quê quán: Minh Tân - Vụ bản - Nam Hà [Nam Định] * Ngày hy sinh: 02/02/1968
8- LS Phạm Như Ấp * Năm sinh: 1942 * Quê quán: TRực Nho - Minh Quang - Thư TRì - Thái Bình * Ngày hy sinh: 04/02/1968
9- LS Tô Văn Cất * Năm sinh: 1943 * Quê quán: Mỹ Lương - Văn Lang - Duyên Hà - Thái Bình * Ngày hy sinh: 04/02/1968
10- LS Nguyễn Văn Thủy * Năm sinh: 1949 * Quê quán: Quảng Lộc - Quyết Thắng - Ninh Giang - Hải Dương * Ngày hy sinh: 05/02/1968
11- LS TRần Ngọc Sơ * Năm sinh: 1948 * Quê quán: Hạ Xuân - Tân Lập- Thư Trì [Vũ Thư] - Thái Bình * Ngày hy sinh: 06/02/1968
12- LS Trương Quang Lộc * Năm sinh: 1943 * Quê quán: Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương * Ngày hy sinh: 14/02/1968
13- LS Lê Văn Vỹ * Năm sinh: 1931 * Quê quán: xóm Bắc - Lưu Kiếm - Thủy Nguyên - Hải Phòng * Ngày hy sinh: 17/02/1968
14- LS Nguyễn Sỹ Nếp * Năm sinh: 1943 * Quê quán: Tú Đôi - Kiến Quốc - Kiến Thụy - Hải Phòng * Ngày hy sinh: 18/02/1968
15- LS Nguyễn Văn Ba * Năm sinh: 1940 * Quê quán: phường Bến Đá - Đường 7 quận 7 - Sài Gòn * Ngày hy sinh: 19/02/1968
16- LS Trần Văn Đơn * Năm sinh: 1928 * Quê quán: Tân Thành - Giao Hoan [Giao Thịnh] - Giao Thủy - Nam Hà [Nam Định] * Ngày hy sinh: 23/02/1968
17- LS Bùi Văn Nhưng * Năm sinh: 1932 * Quê quán: Xóm Ba Quang Trung VỤ Bản Nam Hà [Nam Định] * Ngày hy sinh: 23/02/1968
18- LS Nguyễn Ngọc Dương * Năm sinh: 1934 * Quê quán: thôn Trang - Việt Lâm - Bắc Quang - Hà Giang * Ngày hy sinh: 23/02/1968
19- LS Trần Văn Nô * Năm sinh: 1948 * Quê quán: Văn Hội - Ninh Giang - Hải Dương * Ngày hy sinh: 23/02/1968
20- LS Đặng Văn Triệu * Năm sinh: 1937 * Quê quán: Tân Chuyên - Tân Lập - Thư TRì - Thái Bình * Ngày hy sinh: 24/02/1968
21- LS Thân Văn Tân * Năm sinh: 1947 * Quê quán: xóm Lạc - Tiền Phong - Yên Dũng - Hà Bắc * Ngày hy sinh: 25/02/1968
22- LS Ngô Xuân Thuận * Năm sinh: 1941 * Quê quán: Bãi Tháp - Liên Hợp - Đan Phượng - Hà Tây * Ngày hy sinh: 03/03/1968
23- LS Nguyễn văn Khủng * Năm sinh: 1935 * Quê quán: Xuân Dương - Ngũ Phúc - Kiến Thụy - Hải Phòng * Ngày hy sinh: 05/03/1968
24- LS Phạm Văn Vích * Năm sinh: 1950 * Quê quán: Xuân Tú - Hoàng Hanh - Ninh Giang - Hải Dương * Ngày hy sinh: 06/03/1968
25- LS Trần Đăng Diên * Năm sinh: 1934 * Quê quán: thôn Kinh - Lộc Vương? - Mỹ Lộc - Nam Hà [Nam Định] * Ngày hy sinh: 19/03/1968
26- LS Dương Văn Hải * Năm sinh: 1939 * Quê quán: thôn Thiệu Vinh - Cộng Hòa - Vụ Bản - Nam Hà [Nam Định] * Ngày hy sinh: 19/03/1968
27- LS Nguyễn Thành Huế * Năm sinh: 1937 * Quê quán: Tiến ách? - Cẩm Minh - Cẩm Thủy - Thanh Hóa [Có thêm dòng Lao Dung - Sa Đéc] * Ngày hy sinh: 20/03/1968
28- LS Võ Văn Hòn * Năm sinh: 1953 * Quê quán: phường Hàng Thái quận 7 Sài Gòn * Ngày hy sinh: 20/03/1968
29- LS Bùi Đức Ngà * Năm sinh: 1947 * Quê quán: Đà Phố - Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Dương * Ngày hy sinh: 23/03/1968
30- LS Trần Đăng Định * Năm sinh: 1940 * Quê quán: thôn Kinh - Lộc Vượng - Mỹ Lộc - Nam Hà [Nam Định] * Ngày hy sinh: 30/03/1968
31- LS Nguyễn Bích Cương * Năm sinh: 1940 * Quê quán: số nhà 113 Lò Đúc Hà Nội * Ngày hy sinh: 25/04/1968
32- LS Nguyễn Công Chuông * Năm sinh: 1948 * Quê quán: Đồng Lạc - Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Dương * Ngày hy sinh: [ghi chữ HS, ko có ngày]






Thứ Sáu, 12 tháng 5, 2023

[5.509] Sổ Quân tịch ghi chép danh sách có tên quê quán 127 cán bộ chiến sỹ thuộc Đại đội 2 tiểu đoàn 7 Trung đoàn 8 Sư đoàn 6, quân Mỹ thu tại Đông Ấp Bia (Đồi Hamburger Hill/ Đồi thịt băm) ngày 11/5/1969

2023051235727


Cách đây tròn 54 năm, ngày 11/5/1969 đã diễn ra những trận chiến đẫm máu tại khu vực cao điểm Đông Ấp Bia [tên trên bản đồ quân sự Mỹ] giữa bộ đội Việt Nam và quân Mỹ.

Ngày 11/5/1969 quân Mỹ có thu giữ một số giấy tờ của bộ đội Việt Nam, trong đó có Sổ Quân tịch ghi chép danh sách có tên quê quán 127 cán bộ chiến sỹ thuộc Đại đội 2 tiểu đoàn 7 Trung đoàn 8 Sư đoàn 6.

Tại số thứ tự 118 có thông tin về liệt sỹ Nguyễn Khắc Hưng, quê xóm 8 khu Thống Nhất - Vạn Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng. Thông tin này khớp với thông tin trong Trích lục thông tin liệt sỹ Nguyễn Khắc Hưng. Theo đó ls Nguyễn Khắc Hưng ở Đại đội 2 tiểu đoàn 7 trung đoàn 8 sư đoàn 324.

Ảnh chụp trang bìa cuốn sổ và 1 phần trang có thông tin về ls Nguyễn Khắc Hưng





Thứ Năm, 11 tháng 5, 2023

[5.137.1] Danh sách 32 liệt sỹ, chủ yếu thuộc các đơn vị của Sư đoàn 3 sao vàng QK5, hy sinh trong các năm 1965 đến 1967

2023051134216


Tại Bình Định, quân Mỹ thu giữ nhiều giấy tờ của Sư đoàn 3 sao vàng QK5, trong đó có 3 bản danh sách liệt sỹ của các đơn vị, chủ yếu thuộc Sư đoàn 3 sao vàng QK5. Các danh sách gồm có 26, 6, 30 liệt sỹ, trong đó có trùng thông tin. Tổng hợp 3 danh sách thì có tổng cộng 32 liệt sỹ.

Trong 1 bản danh sách có ghi phiên hiệu đơn vị Xóm 60 Liên Gia 1, phía Mỹ chú thích là Tiểu đoàn 60 quân y Phòng Hậu cần Sư đoàn 3 QK5.

Các liệt sỹ chủ yếu được chôn cất tại nghĩa địa trên địa bàn huyện An Lão tỉnh Bình Định.

Thông tin này được chuyển tới cơ quan chính sách.

Số lượng liệt sỹ theo tỉnh như sau:


(1) Hà Tĩnh có: 1 liệt sỹ
(2) Bắc Ninh có: 1 liệt sỹ
(3) Hải Dương có: 1 liệt sỹ
(4) Cần Thơ có: 1 liệt sỹ
(5) Hà Nam có: 1 liệt sỹ
(6) Hà Nội có: 1 liệt sỹ
(7) Hà Bắc có: 1 liệt sỹ
(8) Bình Định có: 2 liệt sỹ
(9) Quảng Ngãi có: 2 liệt sỹ
(10) Nghệ An có: 2 liệt sỹ
(11) Ninh Bình có: 3 liệt sỹ
(12) Thanh Hóa có: 3 liệt sỹ
(13) Thái Bình có: 4 liệt sỹ
(14) Bắc Giang có: 6 liệt sỹ

1- LS Bùi văn Thính * Đơn vị: Xóm 60 bảo vệ bệnh xá * Quê quán: [Ko ghi] * Ngày hy sinh: [Ko ghi]
2- LS Nguyễn Chung * Đơn vị: Liên đội 2 Quyết Chiến [d2/E2/F3] * Quê quán: Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 13/02/1965
3- LS Phùng Minh Quân * Đơn vị: 11C * Quê quán: Hồng Phong - Nghi Lộc - Nghệ An * Ngày hy sinh: 25/06/1965
4- LS Trần Huệ * Đơn vị: 104 thuộc LT10 * Quê quán: Sơn Tịnh - Quảng Ngãi * Ngày hy sinh: 10/09/1965
5- LS Hoàng Văn Hộ * Đơn vị: Chi đội 14 LĐ 400 [Mỹ chú thích: C14/d400 pháo binh] * Quê quán: Mai Đình - Hiệp Hòa - Hà Bắc * Ngày hy sinh: 02/01/1966
6- LS Ong Phước Lan * Đơn vị: Chi đội 14 LĐ 400 [Mỹ chú thích: C14/d400 pháo binh] * Quê quán: Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc * Ngày hy sinh: 04/01/1966
7- LS Nguyễn Bá Bốn * Đơn vị: Chi đội 14 LĐ 400 [Mỹ chú thích: C14/d400 pháo binh] * Quê quán: Gia Lương - Hà Bắc * Ngày hy sinh: 05/01/1966
8- LS Khổng Tuyên Đảm * Đơn vị: Trạm sửa chữa Nông trường III * Quê quán: Cát Khánh - Phù Cát - Bình ĐỊnh * Ngày hy sinh: 10/1/1966?
9- LS Đào Mạnh Phúc * Đơn vị: Xóm 3 thôn 40 [d400 pháo binh/F3] * Quê quán: Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa * Ngày hy sinh: 07/02/1966
10- LS Lê Văn Lân * Đơn vị: 400 [có thể d400/F3] * Quê quán: Hùng Ninh? - Hiệp Hòa - Hà Bắc * Ngày hy sinh: 18/02/1966
11- LS Phan Đình Đảm * Đơn vị: Liên đội 9 Quyết Tâm [d9/E22/F3] * Quê quán: Ngọc Quế - Quỳnh Hòa - Quỳnh Côi - Thái Bình * Ngày hy sinh: ?/3/1966
12- LS Nguyễn Văn Tốn * Đơn vị: Đội 74 Liên đội 7 Q Tâm [C74/d7/E22/F3] * Quê quán: Hòa Hưng - Ô Môn - Cần Thơ * Ngày hy sinh: 08/03/1966
13- LS Nguyễn Văn Hồng * Đơn vị: LĐ 400 [Mỹ chú thích: có thể d400 pháo binh] * Quê quán: Cẩm Văn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa * Ngày hy sinh: 09/03/1966
14- LS Bùi Đình Mão * Đơn vị: 30 * Quê quán: Thanh Các - Thanh Chương - Nghệ An * Ngày hy sinh: 05/06/1966
15- LS Trịnh TRọng Thừa * Đơn vị: Liên đội 9 Quyết Tâm [d9/E22/F3] * Quê quán: Độc Lập - Đồng Minh - Tiền Hải - Thái Bình * Ngày hy sinh: 23/6/1966?
16- LS Đinh Xuân Thảo * Đơn vị: Xóm 60 bệnh xá [có thể là d60 quân y/F3] * Quê quán: Gia Thượng - Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình * Ngày hy sinh: 29/06/1966
17- LS Giáp Văn Thêm * Đơn vị: Phân đội 905 xóm 90 [bộ phận d90 công binh/F3] * Quê quán: Việt Yên - Hà Bắc * Ngày hy sinh: 13/7/1966?
18- LS Nguyễn Thế Miêng? * Đơn vị: Xóm 30 [d30 pháo binh/F3] * Quê quán: Kim Bảng - Hà Nam * Ngày hy sinh: 15/07/1966
19- LS Nguyễn Lữ * Đơn vị: Đơn vị 30 [d30 pháo binh/F3] * Quê quán: Điện Dương? - Điện Bàn - Quảng Nam * Ngày hy sinh: 28/07/1966
20- LS Nguyễn Văn Vinh * Đơn vị: 505 * Quê quán: Nghĩa Xuân - Nghĩa Trung - Việt Yên - Hà Bắc * Ngày hy sinh: 04/08/1966
21- LS Phạm Văn Hòa * Đơn vị: Xóm 30 [d30 pháo binh/F3] * Quê quán: Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình * Ngày hy sinh: 10/09/1966
22- LS Nguyễn Văn Khắc * Đơn vị: 40 [có thể d400 pháo binh/F3] * Quê quán: Mỹ Phúc - Đào Mỹ- Lạng Giang - Hà Bắc * Ngày hy sinh: 19/09/1966
23- LS Lê Văn Đài * Đơn vị: 50 * Quê quán: Gia Xuyên - Gia Lộc - Hải Dương * Ngày hy sinh: 31/12/1966
24- LS Mai Lư * Đơn vị: Xóm 8 sông Hồng [d8/E22/F3] * Quê quán: Quảng Ngãi * Ngày hy sinh: 11/01/1967
25- LS Phạm Bá Quyến * Đơn vị: Xóm 60 bảo vệ bệnh xá [có thể là d60 quân y/F3] * Quê quán: [Ko ghi] * Ngày hy sinh: 17-01-1967?
26- LS Ngô Xuân TRọng * Đơn vị: C15 Đoàn 200 [C15/d200 pháo binh/F3] * Quê quán: Thượng Mão - Thuận Thành - Hà Bắc * Ngày hy sinh: 27/01/1967
27- LS Nguyễn Hồng Lô * Đơn vị: Xóm 60 bệnh xá [có thể là d60 quân y/F3] * Quê quán: Văn Trung - Thượng Hòa - Nho Quan - Ninh Bình * Ngày hy sinh: 05/03/1967
28- LS Đỗ Thanh Bình * Đơn vị: Liên gia 6 * Quê quán: [Ko ghi] * Ngày hy sinh: 06/03/1967
29- LS Ngô Văn Hòa * Đơn vị: C135 * Quê quán: Phúc Thịnh - Đông Anh - ngoại thành Hà Nội * Ngày hy sinh: 20/03/1967
30- LS Trần Phán * Đơn vị: Du kích * Quê quán: An Hội - Hoài Sơn - Hoài Nhơn - Bình Định * Ngày hy sinh: ?/05/1967
31- LS Lâm Xuân Quynh * Đơn vị: Xóm 60 bệnh xá [có thể là d60 quân y/F3] * Quê quán: Hải Ân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa * Ngày hy sinh: 29/05/1967
32- LS Bùi Văn Ngạc * Đơn vị: 509 huyện 4? * Quê quán: Duyên Hà - Thái Bình * Ngày hy sinh: 09/06/1967





Bài liên quan:
[5.137] Danh sách 30 Liệt sỹ các đơn vị hy sinh tại Bệnh xá/ Bệnh viện thuộc Tiểu đoàn 60 quân y Sư đoàn 3 Sao vàng, các năm 1965, 1966.