Thứ Sáu, 9 tháng 8, 2013

[2.1.1] Mật danh các đơn vị Quân đội Nhân dân VN trong Kháng chiến chống Mỹ cứu nước (2) - Địa bàn QK5 - Sư đoàn 2 (Tổng hợp của phía Mỹ năm 1967)

-2013080867017042-

A.I Sư đoàn 2 - Quân khu 5 Mật danh: Hàm Tử 2, Thôn An 620, Chi Lăng 4, Hải Cảng 20, TA310, Nam Hải, Thôn An 520, Tân An
A.I.1 Trung đoàn 1 - Sư đoàn 2 - Quân khu 5 Mật danh: Công trường 1, Trung đoàn 108, Trung đoàn Cửu Long, Trường Giang, H800, P2/40, Trung đoàn thép, An Giang, Nam Phương
A.I.1.a Tiểu đoàn 60 - Trung đoàn 1 - Sư đoàn 2 - Quân khu 5 Mật danh: Than Ha?, Tiểu đoàn 1, T112, Tiểu đoàn Bình Giã?, Ấp Bài, 2006 Phong Hải, Tiểu đoàn Phong Hải, Bong Trang, Sông Hồng, Ấp bắc, Sông Danuyp?
A.I.1.b Tiểu đoàn 70 - Trung đoàn 1 - Sư đoàn 2 - Quân khu 5 Mật danh: C-70, Phi đội 2009, Cửu Long, Tiểu đoàn 103, Trường Sơn 70, Tiểu đoàn 35, Tiểu đoàn 35, Tiểu đoàn Bình Giã. Dong Trung, Tiểu đoàn núi Bạch Hổ, F107, V101, 400, Hai Kuau? 400
A.I.1.c Tiểu đoàn 40 - Trung đoàn 1 - Sư đoàn 2 - Quân khu 5 Mật danh: Thanh Mai, Tiểu đoàn 80, Nam Hải, Bạch Đằng, Tiểu đoàn 3, Tiểu đoàn Bàu Bàng, Phi đội 2009, Sông Mai? Phong Mai
A.I.1.d Tiểu đoàn 90 - Trung đoàn 1 - Sư đoàn 2 - Quân khu 5 Mật danh: Trung Sơn 210, Phi đội 2008, Tiểu đoàn 51, Sông Hồng, Thanh trúc, Xuyên Sơn, Tiểu đoàn 33, Thuận Minh, Thoan Binh?, Sông Gianh, Tiểu đoàn Sông Hồng, Phong Biên
A.I.2 Trung đoàn 3 - Sư đoàn 2 - Quân khu 5 Mật danh: Trung đoàn 31, An Bình, Trung đoàn 64, Công trường 3, Bác Hà, Quyết Thắng, CT31, Nhà máy 10, Nam Ha
A.I.2.a Tiểu đoàn 1 - Trung đoàn 3 - Sư đoàn 2 - Quân khu 5 Mật danh: Bình Minh, Công trường 1, Y1, Việt SƠn, K1, Xưởng Bình Minh, X1, Tiểu đoàn Bình Minh 107
A.I.2.b Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn 3 - Sư đoàn 2 - Quân khu 5 Mật danh: Bình Hà, Bình Đà, Tiểu đoàn 709, Tiểu đoàn T70, X20, X2, K2, 74, Xưởng Bình Đà, K8
A.I.2.c Tiểu đoàn 3 - Trung đoàn 3 - Sư đoàn 2 - Quân khu 5 Mật danh: Bình Thiện?, Mao Chu, K3, 84, Xưởng Bình Thiện?, X3, Nguyễn Trãi, Q56
A.I.3 Trung đoàn 21 Công trường 21, An Long, Tiểu đoàn A21, Bạch Mã, Công trường 7, Sông Mã, H213 Nam Đông, Bạch Đằng, Đông Hải, M100, Ấp Nam Hải, V116 Nam Đông
A.I.3.a Tiểu đoàn 1 - Trung đoàn 21 - Sư đoàn 2 - Quân khu 5 Tiểu đoàn 11, Xưởng 11, ĐƠn vị 760, Đông Hải, Doi Mai, Long Châu, Long Tranh, Tiểu đoàn 60
A.I.3.b Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn 21 - Sư đoàn 2 - Quân khu 5 Tiểu đoàn 22, Tiểu đoàn 135, Long Thành (?), Dong Mai, Sân bay Long Châu, X22 Đông Hải, Tiểu đoàn 70
A.I.3.c Tiểu đoàn 3 - Trung đoàn 21 - Sư đoàn 2 - Quân khu 5 Tiểu đoàn 33, Tiểu đoàn X33, Long Tuang, Dong Bien, Tiểu đoàn 80
A.I.3.4 Các đơn vị trợ chiến của Sư đoàn 2
A.I.3.4.a Tiểu đoàn pháo cối GK33/ Sư đoàn 2/ QK5 Mật danh: RQ23, RQ33, RQ330, Tiểu đoàn 512
A.I.3.4.b Tiểu đoàn thông tin GK30/ Sư đoàn 2/ QK5 Mật danh: Tiểu đoàn RQ20, Hàm Tử 2/c
A.I.3.4.c Tiểu đoàn súng máy phòng không GK31/ Sư đoàn 2/ QK5 Mật danh: Tiểu đoàn 195, Tiểu đoàn 519, Tiểu đoàn RQ21, Tiểu đoàn 38 phòng không
A.I.3.4.d Tiểu đoàn súng DKZ GK32/ Sư đoàn 2/ QK5 Mật danh: RQ22, Hai Cong Zo (?)
A.I.3.4.e Tiểu đoàn công binh GK40/ Sư đoàn 2/ QK5 Mật danh: RQ24, GK34

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét