2022112857642
Bằng khen của đc Lê Văn Hùng, đơn vị Ban chính trị D3, quê Thông Hòa - Cầu Kè - Trà Vinh, bị thu giữ tại khu vực ngoại vi thị xã Hà Tiên tỉnh Kiên Giang.
Ảnh chụp Bằng khen:
2022112857642
Bằng khen của đc Lê Văn Hùng, đơn vị Ban chính trị D3, quê Thông Hòa - Cầu Kè - Trà Vinh, bị thu giữ tại khu vực ngoại vi thị xã Hà Tiên tỉnh Kiên Giang.
Ảnh chụp Bằng khen:
2022112857642
Quyết tâm thư đề ngày 7/4/1970 của tập thể cán bộ chiến sỹ Đại đội 3 tiểu đoàn 9 Trung đoàn 95A Sư đoàn 1 Quân Giải phóng miền Nam, do đc Phan Hồng Kông ký.
Giấy tờ này bị thu tại thị xã Hà Tiên tỉnh Kiên Giang.
Bản quyết tâm thể hiện tinh thần quyết tâm chiến đấu, vì mục tiêu chiến đấu thắng lợi.
Ảnh chụp một phần bản Quyết tâm thư:
2022112857641
Danh sách có tên quê quán 69 cán bộ chiến sỹ thuộc Đại đội 3 tiểu đoàn 9 Trung đoàn 95A sư đoàn 1 Quân Giải phóng miền Nam bị thu giữ tại thị xã Hà Tiên tỉnh Kiên Giang.
Một phần ảnh chụp cuốn sổ:
2022112756639
1. Giấy tờ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam gồm các Giấy khen của đc Bùi Quyết Chiến, đơn vị đại đội 2 tiểu đoàn 4 Trung đoàn 18B (tức Trung đoàn 20) Sư đoàn 1, quê Hào Phú - Sơn Dương - Tuyên Quang, gồm:
- Giấy khen đề 10/10/1969 của đc Bùi Quyết Chiến sinh 1948 đơn vị C2 H4 quê Hào Phú - Sơn Dương - Tuyên Quang về thành tích chiến đấu và công tác.
- Giấy chứng nhận khen thưởng đề ngày 20/1/1970 của đc Bùi Quyết Chiến được tặng thưởng Bằng khen.
Giấy tờ này thu giữ tại vùng Tịnh Biên tỉnh An Giang.
Ảnh chụp giấy khen:
2. Web Chính sách quân đội và Web Cơ sở dữ liệu quốc gia ảnh bia mộ đều không có thông tin về liệt sỹ như thông tin trong giấy tờ bị thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam.
2022112756638
1. Các Giấy khen/ Giấy chứng nhận khen thưởng của Liệt sỹ Vũ Đức Trọng đơn vị thuộc Phòng tham mưu Quân khu căn cứ C50, quê Hưng Thành, Yên Sơn, Tuyên Quang, gồm:
- Giấy khen tặng cho đc Vũ Thế Trọng tiểu đội trưởng quê Hưng Thành Yên Sơn về thành tích trong công tác.
- Giấy chứng nhận khen thưởng cấp cho đc Vũ Đức Trọng về thành tích chiến đấu dũng cảm.
- Giấy chứng nhận khen thưởng cấp cho đc Vũ Thế Trọng.
Ảnh chụp các giấy khen:
2. Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ VŨ Đức Trọng, khớp với thông tin trên giấy tờ, đặc biệt có tọa độ nơi an táng ban đầu.
Họ và tên: | Vũ Đức Trọng |
Tên khác: | |
Giới tính: | |
Năm sinh: | 1946 |
Nguyên quán: | Hưng Thành, Yên Sơn, Tuyên Quang |
Trú quán: | Hưng Thành, Yên Sơn, Tuyên Quang |
Nhập ngũ: | 4/1966 |
Tái ngũ: | |
Đi B: | 8/1968 |
Đơn vị khi hi sinh: | C26 370 Phòng Tham mưu C50 |
Cấp bậc: | Trung sỹ |
Chức vụ: | A trưởng |
Ngày hi sinh: | 08/6/1970 |
Trường hợp hi sinh: | Chiến đấu |
Nơi hi sinh: | Campuchia |
Nơi an táng ban đầu: | Tọa độ 10-40, khu vực Chi Sa Mát, Campuchia |
Toạ độ: | |
Vị trí: | |
Nơi an táng hiện nay: | |
Vị trí mộ: | |
Họ tên cha: | Vũ Đức Đoan |
Địa chỉ: | Cùng quê |
2022112581043
Hình ảnh nhân dân viếng Nghĩa trang liệt sỹ, địa điểm có thể ở tỉnh Long An thời gian trước năm 1964. Không có chú thích địa điểm và thời gian chụp ảnh.
Dòng chữ viết ở Đài liệt sỹ là "Vị quốc vong thân"
2022112453634
1. Quân Mỹ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam nhiều giấy tờ thuộc đơn vị Trung đoàn 272 Sư đoàn 9. Một trong số đó có Giấy chứng minh và các Giấy khen của Liệt sỹ Lương Xuân Sào/ Lương Văn Sào, đơn vị tiểu đoàn 4 trung đoàn 272 sư đoàn 9, quê Xuân Khê, Thường Xuân, Thanh Hóa:
- Giấy chứng minh mang tên Lương Xuân Sào được đi đến Hải Yến S9.
- Giấy khen tặng đc Lương Xuân Sào tiểu đội phó thông tin d4.
- Giấy chứng nhận tăng Danh hiệu vẻ vang: Dũng sỹ quyết thắng.
Ảnh chụp các giấy tờ:
2. Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Lương Văn Sào khớp với thông tin trên giấy tờ quân Mỹ thu giữ:
Họ và tên: | Lương Văn Sào |
Tên khác: | |
Giới tính: | |
Năm sinh: | 1944 |
Nguyên quán: | Xuân Khê, Thường Xuân, |
Trú quán: | , , |
Nhập ngũ: | 7/1967 |
Tái ngũ: | |
Đi B: | |
Đơn vị khi hi sinh: | , d4/e2/f9 |
Cấp bậc: | AP |
Chức vụ: | |
Ngày hi sinh: | 30/9/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Suối Ky, Tây Ninh - trận địa |
Nơi hi sinh: | |
Nơi an táng ban đầu: | , |
Toạ độ: | |
Vị trí: | |
Nơi an táng hiện nay: | |
Vị trí mộ: | |
Họ tên cha: | |
Địa chỉ: |
2022112384088-2022112384089
Thông tin của Quân đội Mỹ phát hiện các khu mộ có tổng cộng 145 liệt sỹ bộ đội Việt Nam hy sinh trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước. Khu vực này hiện nay thuộc huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang
Thông tin ban đầu này được chuyển tới cơ quan chính sách của Bộ Quốc phòng để đề nghị thực hiện các công việc tiếp theo.
Đánh dấu tổng quát khu vực trên bản đồ hành chính tỉnh Tiền Giang.
2022112352632
1. Quân Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam nhiều giấy tờ thuộc đơn vị của Phân khu 6. Một trong số đó có giấy tờ của Liệt sỹ Cao Hoàng Mân/ Cao Văn Mân, quê Phú Mỹ Hưng - Củ Chi - Sài Gòn, gồm:
- Quyết định của Giải phóng quân Chợ Lớn - Gia Định ký ngày 24/2/1964 xác định cấp bậc Tiểu đội bậc trưởng cho đc Cao Hoàng Mân.
- Quyết định của Bộ chỉ huy Quân khu 4 do đc Đặng Quang ký năm 1965 bổ nhiệm đc Cao Hoàng Mân về nhận chức vụ Trung đội bậc phó Đại đội 2 Tiểu đoàn Vinh Quang.
- Quyết định Đảng tịch ngày 3/3/1965 cho đc Cao Hoàng Mân từ ngày 18/2/1966 là Đảng viên chính thức.
- Giấy khen năm 1966 của Mặt trận Dân tộc Giải phóng Sài Gòn - Gia Định tặng đc Cao Hoàng mân về thành tích chiến đấu.
- Quyết định năm 1967 của Bộ chỉ huy Quân khu Sài Gòn - Gia Định do đc Chủ nhiệm Chính trị Đặng Quang ký đề bạt cấp trung đội bậc phó cho đc Cao Văn Mân.
- Giấy chứng nhận Huân chương Chiến sỹ Giải phóng hạng Ba do Chủ tịch Huỳnh Tấn Phát ký, cấp cho đc Cao Hoàng Mân quê Phú Mỹ Hưng - Củ Chi - Gia Định.
- Quyết định đề 11/2/1969 của Bộ chỉ huy Phân khu 6 đề bạt đc Cao Hoàng Mân lên cấp Cán bộ đại đội bậc trưởng.
2. Ảnh chụp Giấy chứng nhận Huân chương và Quyết định đề bạt lên cấp Đại đội bậc trưởng:
3. Web Cơ sở dữ liệu quốc gia bia mộ liệt sỹ có ảnh chụp bia mộ liệt sỹ Cao Hoàng Mân tại NTLS quê nhà Phú Mỹ Hưng - Củ Chi - Tp Hồ Chí Minh với thông tin về quê quán và ngày hy sinh 20/5/1969 khớp với thông tin của Mỹ về thu giữ giấy tờ liệt sỹ
2022112150629
Sáng sớm ngày 19/6/1969 đã diễn ra trận đánh của bộ đội thuộc tiểu đoàn 3 và đơn vị trợ chiến thuộc Trung đoàn 88 sư đoàn 9 vào căn cứ Mỹ tại huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh.
Sau trận đánh quân Mỹ có thu giữ một số giấy tờ của bộ đội Việt Nam, trong đó có giấy tờ của các Liệt sỹ:
1. Giấy chứng minh cấp cho đc Trương Văn Duy đơn vị 2075 được đi đến Nam Bộ S9.
Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Trương Văn Duy như sau:
Họ và tên: | Trương Văn Duy |
Tên khác: | |
Giới tính: | |
Năm sinh: | 1936 |
Nguyên quán: | Quảng Vĩnh, Quảng Xương, |
Trú quán: | , , |
Nhập ngũ: | 6/1968 |
Tái ngũ: | |
Đi B: | |
Đơn vị khi hi sinh: | , 1, f9 |
Cấp bậc: | AP |
Chức vụ: | |
Ngày hi sinh: | 18/6/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Chiến đấu tại Cầu Vịnh |
Nơi hi sinh: | |
Nơi an táng ban đầu: | , |
Toạ độ: | |
Vị trí: | |
Nơi an táng hiện nay: | |
Vị trí mộ: | |
Họ tên cha: | |
Địa chỉ: |
Họ và tên: | Đoàn Thế Dũng |
Tên khác: | |
Giới tính: | |
Năm sinh: | 1949 |
Nguyên quán: | Quốc Trị, Tiên Lữ, |
Trú quán: | , , |
Nhập ngũ: | 6/1968 |
Tái ngũ: | |
Đi B: | |
Đơn vị khi hi sinh: | , 1, f9 |
Cấp bậc: | AP |
Chức vụ: | |
Ngày hi sinh: | 18/6/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Chiến đấu tại Cầu Vịnh |
Nơi hi sinh: | |
Nơi an táng ban đầu: | , |
Toạ độ: | |
Vị trí: | |
Nơi an táng hiện nay: | |
Vị trí mộ: | |
Họ tên cha: | |
Địa chỉ: |
2022511211628
1. Sáng sớm ngày 19/6/1969 đã diễn ra trận đánh của bộ đội thuộc tiểu đoàn 3 và đơn vị trợ chiến thuộc Trung đoàn 88 sư đoàn 9 vào căn cứ Mỹ tại huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh.
Sau trận đánh quân Mỹ có thu giữ một số giấy tờ của bộ đội Việt Nam, trong đó có giấy tờ của Liệt sỹ Nguyễn Văn Thơ đơn vị Đại đội 19 công binh, gồm:
- Quyết định kết nạp Đảng cho đc Nguyễn Văn Thơ, ký tháng 5/1969.
- Giấy khen của đc Nguyễn Văn Thơ.
- Đơn xin gia nhập Đảng đề 10/4/1969 do đc Nguyễn Văn Thơ quê xóm 6 - Nam tân - Thái Đô - Thái Ninh [Thái Thụy] - Thái Bình viết.
- Một sổ ghi chép cá nhân.
Ảnh chụp 1 phần giấy tờ:
2. Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Nguyễn Văn Thơ như sau [đơn vị ghi là e1 f9 và hy sinh tại cầu Vịnh, trong khi trận chiến diễn ra tại Châu Thành - Tây Ninh]:
Họ và tên: | Nguyễn Văn Thơ |
Tên khác: | |
Giới tính: | |
Năm sinh: | 1937 |
Nguyên quán: | Nam Tân, Thái Thụy, |
Trú quán: | , , |
Nhập ngũ: | 9/1965 |
Tái ngũ: | |
Đi B: | |
Đơn vị khi hi sinh: | , 1, f9 |
Cấp bậc: | AT |
Chức vụ: | |
Ngày hi sinh: | 18/6/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Chiến đấu tại Cầu Vịnh |
Nơi hi sinh: | |
Nơi an táng ban đầu: | , |
Toạ độ: | |
Vị trí: | |
Nơi an táng hiện nay: | |
Vị trí mộ: | |
Họ tên cha: | |
Địa chỉ: |
2022112049626
1. Sáng sớm ngày 19/6/1969 đã diễn ra trận đánh của bộ đội thuộc tiểu đoàn 3 Trung đoàn 88 sư đoàn 9 vào căn cứ Mỹ tại cầu Vịnh tỉnh Tây Ninh.
* Bổ sung ngày 21/11/2022: (1) Trận đánh này diễn ra tại Châu Thành - Tây Ninh, không phải địa điểm ở cầu Vịnh Tây Ninh; (2) Đơn vị tấn công quân Mỹ theo báo cáo Mỹ là tiểu đoàn 3 trung đoàn 88 sư đoàn 9, không phải là Trung đoàn 1 Sư đoàn 9.
Sau trận đánh quân Mỹ có thu giữ một số giấy tờ của bộ đội Việt Nam, trong đó có giấy tờ của Liệt sỹ Nguyễn Văn Toại gồm:
- Thẻ Đoàn viên mang tên Nguyễn Trí Toại sinh năm 1947, quê xóm 1 - Phú Sơn - Nho Quan - Ninh Bình.
- Sơ yếu lý lịch đề ngày 5/5/1969, do đc Nguyễn Văn Toại viết, có các thông tin cơ bản: sinh 1947 quê xóm 1 - Phú Sơn - Nho Quan - Ninh Bình, đi Nam ngày 13/5/1968, đơn vị là K11/d9/E88.
- Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn đề tháng 1/1969.
- Giấy khen của đc Nguyễn Văn Toại.
Ảnh chụp 1 phần giấy tờ:
2. Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Nguyễn Văn Toại, đơn vị e1/f9 [thực tế là d3/e88/f9] hy sinh ngày 18/6/1969, khớp với thông tin trên giấy tờ thu giữ:
Họ và tên: | Nguyễn Văn Toại |
Tên khác: | |
Giới tính: | |
Năm sinh: | 1947 |
Nguyên quán: | Phú Sơn, Nho Quan, |
Trú quán: | , , |
Nhập ngũ: | 10/1966 |
Tái ngũ: | |
Đi B: | |
Đơn vị khi hi sinh: | , 1, f9 |
Cấp bậc: | BP |
Chức vụ: | |
Ngày hi sinh: | 18/6/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Chiến đấu tại Cầu Vịnh |
Nơi hi sinh: | |
Nơi an táng ban đầu: | , |
Toạ độ: | |
Vị trí: | |
Nơi an táng hiện nay: | |
Vị trí mộ: | |
Họ tên cha: | |
Địa chỉ: |
2022111847623
Danh sách 18 cán bộ chiến sỹ Trung đội 1 Đại đội 3 Tiểu đoàn 407 đặc công Quân khu 5, có tên liệt sỹ Đỗ Văn Doang quê Thụy Thanh - Thụy Anh - Thái Bình, năm 1967.
Bản danh sách gồm có:
- 4 cán bộ Trung đội.
- 7 cán bộ chiến sỹ Tiểu đội 1.
- 7 cán bộ chiến sỹ tiểu đội 2.
Liệt sỹ Đỗ Văn Doang là Tiểu đội trưởng tiểu đội 2.
Ảnh chụp Bản danh sách:
20221117
Danh sách 201 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 66 Mặt trận B3 Tây Nguyên hy sinh từ ngày 16/11/1965 đến ngày 18/11/1965 trong các trận chiến đấu tại khu vực núi Chư Pông và thung lũng Ia Drang tỉnh Gia Lai.
Cụ thể như sau:
1 * LS Đào Công Trừ * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Tức Hiệu, Ân Hòa, Kim Sơn, Ninh Bình
2 * LS Đào Ngọc Miên * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Phúc Thôn, Yên Lạc, Yên Định, Thanh Hóa
3 * LS Đinh Văn Thể * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: La Phù, Ninh Khang, Gia Khánh, Ninh Bình
4 * LS Hà Văn Huấn * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Y Đá, Gia Hưng, Gia Viễn, Ninh Bình
5 * LS Hoàng Đình Tợ * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Đông Trang, Ninh An, Gia Khánh, Ninh Bình
6 * LS Hứa Nhự Nguyên * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Xóm Bính, Tân Ninh, Triệu Sơn, Thanh Hóa
7 * LS Lê Đình Phượng * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Minh Khôi, Nông Cống, Thanh Hóa
8 * LS Lê Đức Kham * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Tân Ninh, Minh Thọ, Nông Cống, Thanh Hóa
9 * LS Lê Văn Am * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Xóm 4, Hải Thành, Hải Hậu, Nam Hà
10 * LS Lương Xuân Trình * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Đông Cao, Tây Tiến, Tiền Hải, Thái Bình
11 * LS Lý Bá Học * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Phương Thanh, Phương Cao, Thanh Oai, Hà Tây
12 * LS Mai Hồng Đức * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Phú Yên, Phú Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa
13 * LS Mai Minh Tấn * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Tây Phương, Hải Xuân, Hải Hậu, Nam Hà
14 * LS Mai Thanh Nhân * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Văn Quán, Văn Lý, Lý Nhân, Nam Hà
15 * LS Nguyễn Hữu Sởi * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Khánh Vân, Hải Vân, Thanh Hóa
16 * LS Nguyễn Ngọc Luận * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Lâm Phú, Giao Phong, Giao Thủy, Nam Hà
17 * LS Nguyễn Tài Nơn * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Xóm Tân, Đông Hòa, Đông Sơn, Thanh Hóa
18 * LS Nguyễn Thư Kiền * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Áng Phao, Cao Đương, Thanh Oai, Hà Tây
19 * LS Nguyễn Trọng Kính * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Côn Sơn, Trung Thành, Nông Cống, Thanh Hóa
20 * LS Nguyễn Văn Chiển * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Văn Nội, Phú Cường, Thanh Oai, Hà Tây
21 * LS Nguyễn Văn Huy * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Kiên Thành, Nghĩa Lợi, Nghĩa Hưng, Nam Hà
22 * LS Nguyễn Văn Thận * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Lạc Thiện, Đông Phong, Tiền Hải, Thái Bình
23 * LS Nguyễn Văn Tòa * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Tiểu khu 1, Hàm Rồng, thị xã Thanh Hóa, Thanh Hóa
24 * LS Phạm Danh Vọng * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Lương Xá, Mai Đình, Ứng Hòa, Hà Tây
25 * LS Phạm Văn Nam * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: xóm Nam, Ninh Phong, Gia Khánh, Ninh Bình
26 * LS Tào Văn Cương * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Tiến Ích, Vĩnh Quang, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa
27 * LS Trần Đình Nhương * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Hướng Luật, Quang Trung, Kim Sơn, Ninh Bình
28 * LS Trần Văn Tam * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Vụ Yên, Minh Thọ, Nông Cống, Thanh Hóa
29 * LS Trịnh Đình Phết * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: xóm 10, Dân Lục, Triệu Sơn, Thanh Hóa
30 * LS Trương Đức Lộng * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Thôn Hội, Quỳnh Lưu, Nho Quan, Ninh Bình
31 * LS Vũ Y Nghệ * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: xóm 8, Văn Hải, Kim Sơn, Ninh Bình
32 * LS Bế Văn Trọng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Bình Xá, Bình Lập, Quảng Ninh
33 * LS Bùi Thái Học * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm Bét, Cẩm Thạch, Cẩm Thủy, Thanh Hóa
34 * LS Bùi Văn Cách * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Kim Mâu, Cẩm Lương, Cẩm Thủy, Thanh Hóa
35 * LS Bùi Văn Đoàn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Cẩm La, Kim Thành, Hải Hưng
36 * LS Bùi Văn Trác * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm Chỉnh, Hoàng Thắng, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
37 * LS Bùi Văn Tỵ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Ngọc Trảo, Thạch Thành, Thanh Hóa
38 * LS Bùi Viết Tiêm * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Đồng Lội, Nông Cống, Thanh Hóa
39 * LS Bùi Xuân Vân * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phú Thọ, Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa
40 * LS Đặng Xuân Lai * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Gia Phú, Tân Dân, Phú Xuyên, Hà Tây
41 * LS Đào Văn Tân * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm 11, Trung Nhị, Kim Sơn, Ninh Bình
42 * LS Đinh Hữu Đạo * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thắng Lợi, Gia Lạc, Gia Viễn, Ninh Bình
43 * LS Đinh Ngọc Châu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Nam Ninh, Gia Lạc, Gia Viễn, Ninh Bình
44 * LS Đinh Văn Mỹ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Yên Vệ, Khánh Phú, Yên Khánh, Ninh Bình
45 * LS Đinh Văn Tân * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm 11 Trưng Nhị, Kim Sơn, Ninh Bình
46 * LS Đỗ Cao Hoạt * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Yên Phú, Phú Yên, Thọ Xuân, Thanh Hóa
47 * LS Đỗ Văn Hoạch * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Tân Thành, Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa
48 * LS Đỗ Văn Mậm * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Ngọc Tĩnh, Tân Trào, Kiến Thụy, Hải Phòng
49 * LS Đỗ Văn Miêng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Văn Trai Thượng, Cộng Hòa, Phú Xuyên, Hà Tây
50 * LS Đỗ Viết Lân * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Yên Quý, Phú Yên, Thọ Xuân, Thanh Hóa
51 * LS Đỗ Xuân Trí * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hà Tiến, Hà Trung, Thanh Hóa
52 * LS Đoàn Hữu Sân * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Nhuận Hải, Khánh Cư, Yên Khánh, Ninh Bình
53 * LS Đoàn Ngọc Đảnh * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Đa Xá, Vĩnh BÌnh, Chợ Lách, Bến Tre
54 * LS Đoàn Văn Tỏ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Lục Hòa, Yên Hòa, Yên Mô, Ninh Bình
55 * LS Đông Tiến Điệp * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hoàng Xá, Liên Thanh, Kim Thành, Hải Hưng
56 * LS Dương Đức Thắng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Trung Nhì, Phúc Am, Ninh Thành, Gia Khánh, Ninh Bình
57 * LS Hà Văn Hoa * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hà Loan, Cộng Hòa, Cẩm Phả, Quảng Ninh
58 * LS Hoàng Bá Làm * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Vân Hồng, Khánh Hải, Yên Khánh, Ninh Bình
59 * LS Hoàng Huy Cận * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Như Lăng, Hà Hải, Hà Trung, Thanh Hóa
60 * LS Hoàng Minh Tâm * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hoàng Sơn, Ninh Tiến, Gia Khánh, Ninh Bình
61 * LS Hoàng Trọng Tam * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Lĩnh Tiến, Hà Lĩnh, Hà Trung, Thanh Hóa
62 * LS Hoàng Văn Chất * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Khê Hạ, Ninh Xuân, Gia Khánh, Ninh Bình
63 * LS Hoàng Văn Dụ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thúy Đại, Yên Lộc, Yên Định, Thanh Hóa
64 * LS Hoàng Văn Nhỡ (Nhã) * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thọ Hải, Thọ Xuân, Thanh Hóa
65 * LS Hoàng Văn Phúc * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thái Yên, Thái Hòa, Triệu Sơn, Thanh Hóa
66 * LS Hứa Đường Ân * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Cộng Hòa, Tân Ninh, Triệu Sơn, Thanh Hóa
67 * LS Lại Thế Lâu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Kim Phú, Hà Ngọc, Hà Trung, Thanh Hóa
68 * LS Lê Đức Khảm * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Tân Minh, Minh Thọ, Nông Cống, Thanh Hóa
69 * LS Lê Hồng Sơn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xuân Phong, Thọ Xuân, Thanh Hóa
70 * LS Lê Hữu Bân * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hòa Vụ, Hoàng Đạt, Hoàng Hóa, Thanh Hóa
71 * LS Lê Hữu Khải * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Minh Tiến, Tiến Nông, Triệu Sơn, Thanh Hóa
72 * LS Lê Minh Chu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Yên Lợi, Cát Vân, Triệu Sơn, Thanh Hóa
73 * LS Lê Minh Khuy * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Trung Thành, Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa
74 * LS Lê Minh Nhẩy * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Tân Lâm, Thọ Lâm, thọ Xuân, Thanh Hóa
75 * LS Lê Ngọc Hùng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Cao Xá, Trung Hòa, Chương Mỹ, Hà Tây
76 * LS Lê Quang Trung * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hoàng Lý, Hoàng Hóa, Thanh Hóa
77 * LS Lê Sỹ Mỹ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm Nghè, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
78 * LS Lê Trọng Luật * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Cương Tế, Tế Lội, Nông Cống, Thanh Hóa
79 * LS Lê Văn Hợi * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phú Trung, Xuân Thịnh, Triệu Sơn
80 * LS Lê Văn Khôn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Niêm Trung, Khuyến Nông, Triệu Sơn, Thanh Hóa
81 * LS Lê Văn Quỳnh * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hà Xá, Ứng Hòa, Hà Tây
82 * LS Lê Văn Siêng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: QLE + B3 Thất Nhung, Đắc Tô, Kon Tum
83 * LS Lê Văn Liêng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thất Nhù, Đắc Tô, Kon Tum
84 * LS Lê Xuân Phôi * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: , ,
85 * LS Lê Xuân Túy * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm 14, Xuân Tiến, Thọ Xuân, Thanh Hóa
86 * LS Lương Ngọc Vấn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Quảng Ngọc, Quảng Xương, Thanh Hóa
87 * LS Lương Văn Thọ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hiếu Thiện, Khánh Công, Yên Khánh, Ninh Bình
88 * LS Lưu Công Tính * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Đông Lư, Nam Tân, Nam Trực, Nam Hà
89 * LS Lưu Thanh Xuân * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thọ Mỹ, Thọ Liên, Thọ Xuân, Thanh Hóa
90 * LS Lưu Văn Cheng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Chuyên Thiên, Chuyên Nội, Duy Tiên, Nam Hà
91 * LS Mai Minh Ngọc * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Trung Thành, Đông Lộc, Nông Cống, Thanh Hóa
92 * LS Mai Văn Lĩnh * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phương Tri, Yên Mai, Yên Mô, Ninh Bình
93 * LS Ngô Gia Thụy * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Đông Xuân, Yên Bằng, Ý Yên, Nam Hà
94 * LS Nguyễn Anh Dũng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Bình Vọng, Bạch Đằng, Thường Tín, Hà Tây
95 * LS Nguyễn Đại Nghĩa * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Kiến Thái, Kiến Trung, Kim Sơn, Ninh Bình
96 * LS Nguyễn Đình Chuông * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: xóm 9, Yên Mỹ, Yên Mô, Ninh Bình
97 * LS Nguyễn Đức Tăng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thôn Lai, Quảng Nại, Hoàng Bồ, Quảng Ninh
98 * LS Nguyễn Hưu Kim * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hoằng Phú, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
99 * LS Nguyễn Mẫu Tựa * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Quần Kềnh, Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa
100 * LS Nguyễn Minh Sơn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Kim Sơn, Hoàng Kim, Hoàng Hóa, Thanh Hóa
101 * LS Nguyễn Minh Tôn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hồng Quang, Ứng Hòa, Hà Tây
102 * LS Nguyễn Ngọc An * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Yên Khoái, Đại Tập, Khoái Châu, Hải Hưng
103 * LS Nguyễn Quang Khải * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Đông Vũ, Hoa Lư, Ứng Hòa, Hà Tây
104 * LS Nguyễn Tấn Sửu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phú Khang, Phú Nam An, Chương Mỹ, Hà Tây
105 * LS Nguyễn Thị Chuông * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm 10, Khánh Mậu, Yên Khánh, Ninh Bình
106 * LS Nguyễn Trị Nhơn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm Tân, Đông Hòa, Đông Sơn, Thanh Hóa
107 * LS Nguyễn Trọng Phu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Đồi Ngang, Phúc Long, Nho Quan, Ninh Bình
108 * LS Nguyễn Tuấn Sửu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phú Nam An, Chương Mỹ, Hà Tây
109 * LS Nguyễn Văn Cài * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hà Trì, Hà Cầu, Thị xã Hà Đông, Hà Tây
110 * LS Nguyễn Văn Cẩm * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Đinh Nhân, Đan Phượng, Chương Mỹ, Hà Tây
111 * LS Nguyễn Văn Cấn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm Thanh, Quảng Cư, Quảng Xương, Thanh Hóa
112 * LS Nguyễn Văn Chớp * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hà Ninh, Hà Trung, Thanh Hóa
113 * LS Nguyễn Văn Dấu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Cao Lũng, Hà Dương, Hà Trung, Thanh Hóa
114 * LS Nguyễn Văn Diệu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phong Đông, Hồng Quảng, Yên Hùng
115 * LS Nguyễn Văn Gạch * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Tràng Kỷ, Tân Trường, Cẩm Giàng, Hải Hưng
116 * LS Nguyễn Văn Gấu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Cao Lủng Hà Dương, Hà Trung, Thanh Hóa
117 * LS Nguyễn Văn Giao * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa
118 * LS Nguyễn Văn Khánh * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Ngọc Thành, Thọ Hải, Thọ Xuân, Thanh Hóa
119 * LS Nguyễn Văn Kiêm * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Tạ Xá, Đại Thắng, Phú Xuyên, Hà Tây
120 * LS Nguyễn Văn Lĩnh * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Văn Phú, Văn Tiến, Bình Lục, Nam Hà
121 * LS Nguyễn Văn Thu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Vĩnh Lộc, Trảng Bàng, Thạch Thất, Hà Tây
122 * LS Nguyễn Văn Tráng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thọ Dân, Thọ Xuân, Thanh Hóa
123 * LS Nguyễn Văn Tường * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thống Nhất, Hiệp Hòa, Phú Xuyên, Hà Tây
124 * LS Nguyễn Xuân Hùng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phương Lại, Yên Trì, Yên Mô, Ninh Bình
125 * LS Nguyễn Xuân Ngách * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: An Bảo, Sơn Hồi, Bình Xuyên, Vĩnh Phú
126 * LS Nguyễn Xuân Thái * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Đan Hôi, Tân Lập, Đan Phượng, Hà Sơn Bình
127 * LS Phạm Bá Thiết * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Dân Chính, Dân Quyền, Triệu Sơn, Thanh Hóa
128 * LS Phạm Duy Tánh * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Vĩnh Tân, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa
129 * LS Phạm Hồng Sơn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: xóm 2, Khánh Nhạc, Yên Khánh, Ninh Bình
130 * LS Phạm Khái Khoan * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Đông Côi, Nam Đào, Nam Trực, Nam Hà
131 * LS Phạm Ngọc Hiếu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Ngòi Ngang, Khánh Thành, Yên Khánh, Ninh Bình
132 * LS Phạm Văn Chẩn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Quy Chính, Giao Thắng, Giao Thủy, Nam Hà
133 * LS Phạm Văn Chiến * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: xóm 10, Khánh Mậu, Yên Khánh, Ninh Bình
134 * LS Phạm Văn Chư * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hương Sơn, Khánh Hoà, Yên Khánh, Ninh Bình
135 * LS Phạm Văn Hoạch * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Lê Xá, Châu Sơn, Duy Tiên, Nam Hà
136 * LS Phạm Văn Lập * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phú Lãm, Thanh Oai, Hà Tây
137 * LS Phạm Văn Minh * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thạch Minh, Cẩm Thạch, Cẩm Thủy, Thanh Hóa
138 * LS Phạm Văn Tâm * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thành Mỹ, Ninh Mỹ, Gia Khánh, Ninh Bình
139 * LS Phạm Văn Tiết * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm Mậu, Tân Ninh, Nông Cống, Thanh Hóa
140 * LS Quách Văn Khóa * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phi Long, Cẩm Long, Cẩm Thủy, Thanh Hóa
141 * LS Tạ Văn Thành * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hải Giang, Hải Hậu, Nam Hà
142 * LS Trần Cao Thắng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Nam Sơn, Xuân Thiện, Kim Sơn, Ninh Bình
143 * LS Trần Công Nền * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Ái Sơn, Đông Hải, Đông Sơn, Thanh Hóa
144 * LS Trần Đình Kiến * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Tân Hóa, Hội Ninh, Kim Sơn, Ninh Bình
145 * LS Trần Hữu Trung * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Trí Chủ, Trí Tiên, Thanh Ba,Vĩnh Phú
146 * LS Trần Lê Đệ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm 5, Châu Phong, Triệu Sơn, Thanh Hóa
147 * LS Trần Thế Ân * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hưng Sơn, Gia Sơn, Gia Viễn, Ninh Bình
148 * LS Trần Văn Chữ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Nam Thắng, Tiền Hải, Thái Bình
149 * LS Trần Văn Lương * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thịnh Hòa, Sào Nam, Kim Sơn, Ninh Bình
150 * LS Trần Văn Nuôi * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Sơn Hà, Dân Quyền, Triệu Sơn, Thanh Hóa
151 * LS Trần Văn Phú * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thạch Đài, Định Tăng, Yên Định, Thanh Hóa
152 * LS Trần Văn Thơi * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Tân Minh, Minh Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa
153 * LS Trần Văn Trữ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Nam Thắng, Tiền Hải, Thái Bình
154 * LS Trần Xuân Tiến * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Yên Mạc, Yên Mô, Ninh Bình
155 * LS Trịnh Bá Mong * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Tân Xá, Yên Ninh, Yên Định, Thanh Hóa
156 * LS Trịnh Đình Khánh * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Yên Khang, Yên Phú, Thọ Xuân, Thanh Hóa
157 * LS Trịnh Duy Hiền * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Quy Hậu, Hùng Tiến, Kim Sơn, Ninh Bình
158 * LS Trịnh Khắc Nam * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Bắc Lương, Thọ Xuân, Thanh Hóa
159 * LS Trịnh Ngọc Lữ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thủy Đại, Yên Lộc, Yên Định, Thanh Hóa
160 * LS Trịnh Văn Chất * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thôn Nội, Thượng Lâm, Mỹ Đức, Hà Tây
161 * LS Trương Tuấn Dung * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Quyết Thắng, Cẩm Tân, Cẩm Thủy, Thanh Hóa
162 * LS Vũ Đăng Hiển * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Lạng Sơn, Quỳnh Lưu, Nho Quan, Ninh Bình
163 * LS Vũ Đức Phồn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Minh Đài, Hà Thái, Hà Trung, Thanh Hóa
164 * LS Vũ Đức Thắng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Quỳnh Phú, Khánh Thành, Yên Khánh, Ninh Bình
165 * LS Vũ Ngọc Cử * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: xóm 2, Khánh Hội, Yên Khánh, Ninh Bình
166 * LS Vũ Ngọc Dinh * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phúc Điền, Quang Thiện, Kim Sơn, Ninh Bình
167 * LS Vũ Như Thuấn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thọ Bá, Tân Hòa, Thư Trì, Thái Bình
168 * LS Vũ Văn Thể * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Nhu Kiều, Quốc Tuấn, An Hải, Hải Phòng
169 * LS Bùi Văn Dần * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Xóm Trung Thành, Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa
170 * LS Bùi Văn Thiện * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Nghĩa Đụng, Hà Long, Hà Trung, Thanh Hóa
171 * LS Bùi Xuân Trác * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Xóm Chỉnh, Hoàng Thắng, Hoàng Hóa, Thanh Hóa
172 * LS Đỗ Quang Ngọ * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Phùng Thiện, Khánh Thiện, Yên Khánh, Ninh Bình
173 * LS Đỗ Văn Hữu * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: An Lãng, Xuân Thiện, Kim Sơn, Ninh Bình
174 * LS Đoàn Ngọc Lâm * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Văn Bồng, Khánh Hải, Yên Khánh, Ninh Bình
175 * LS Hà Dương Hồng * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Xóm 3, Thọ Lâm, Thọ Xuân, Thanh Hóa
176 * LS Lai Thế Lâu * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Kim Phú, Hà Ngọc, Hà Trung, Thanh Hóa
177 * LS Lê Đình Sơn * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Tân Sơn, Tân Khang, Triệu Sơn, Thanh Hóa
178 * LS Lê Trọng Tỏ * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Tân Thành, Minh Sơn, Triệu Sơn, Thanh Hóa
179 * LS Lê Văn Chín * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Đa Giá, Ninh Mỹ, Gia Khánh, Ninh Bình
180 * LS Lê Văn Côi * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Thanh Hà, Thiệu Ngọc, Triệu Sơn, Thanh Hóa
181 * LS Lê Văn Loanh * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Hải Mân, Thọ Hải, Thọ Xuân, Thanh Hóa
182 * LS Lê Văn Nhẫy * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Tân Lâm, Thọ Lâm, Thọ Xuân, Thanh Hóa
183 * LS Lê Xuân Cốc * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Xóm Anh, Đông Phúc, Đông Sơn, Thanh Hóa
184 * LS Lưu Văn Thịnh * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Bái Lễ, Châu Can, Phú Xuyên, Hà Tây
185 * LS My Duy Tầm * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Nga Nhân, Nga Sơn, Thanh Hóa
186 * LS Ngô Đình Nha * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Thành Công, Nho Quan, Ninh Bình
187 * LS Ngô Văn Chinh * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Mai Bần, Thọ Tân, Triệu Sơn, Thanh Hóa
188 * LS Nguyễn Ngọc Đa * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Thượng Phúc, Đại Thanh, Thường Tín, Hà Tây
189 * LS Nguyễn Thái Học * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Thạch Đoài, Định Tăng, Yên Định, Thanh Hóa
190 * LS Nguyễn Văn Chi * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Xóm Chùa, Khánh Hội, Yên Khánh, Ninh Bình
191 * LS Phạm Minh Đức * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Đông An, Ninh An, Gia Khánh, Ninh Bình
192 * LS Phạm Văn Bồn * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Phong Cốc, Tùng Khánh, Vụ Bản, Nam Hà
193 * LS Phạm Văn Hanh * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Phù Lưu Hạ, Lưu Nguyễn, Ứng Hòa, Hà Tây
194 * LS Trần Văn Đức * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Hưng Đạo, Nga Thủy, Nga Sơn, Thanh Hóa
195 * LS Trần Văn Duệ * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Nam Cường, Trực Bình, Trực Ninh, Nam Hà
196 * LS Trần Văn Khuê * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Hạnh Phúc, tiểu khu I, Hàm Rồng, Thanh Hóa
197 * LS Trần Văn Lượng * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Thịnh Hoà, Sào Nam, Kim Sơn, Ninh Bình
198 * LS Trịnh Văn Cá * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Hà Đông, Yên Trung, Yên Định, Thanh Hóa
199 * LS Trịnh Văn Cam * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Thúy Đại, Yên Lộc, Yên Định, Thanh Hóa
200 * LS Vũ Văn Dưỡng * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Yên Phúc, Ninh Phúc, Gia Khánh, Ninh Bình
201 * LS Vũ Văn Hựu * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: xóm 12, Công Trứ, Kim Sơn, Ninh Bình
Đăng nhận xét