Thứ Sáu, 13 tháng 1, 2023

[5.457] Giấy tờ của liệt sỹ thuộc Trung đoàn 141 hy sinh trong trận đánh vào căn cứ Bồ Túc - Tây Ninh ngày 20/12/1967 * Danh sách 34 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 141 hy sinh sau trận đánh ngày 20/12/1967

2023011332648


1. Đêm 19 sáng 20/12/1967, bộ đội thuộc Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam tấn công quân Mỹ đóng tại Bồ Túc - Tây Ninh.

Theo thông tin phía Mỹ nắm được qua giấy tờ thu giữ thì bộ phận của tiểu đoàn 2 và tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 sư đoàn 7 là lực lượng tấn công.

Thương vong về phía bộ đội Việt Nam có 40 người hy sinh.

2. Sau trận đánh quân Mỹ có thu giữ được nhiều giấy tờ của các liệt sỹ bộ đội Việt Nam, trong đó có Giấy khen của liệt sỹ Nguyễn Đình Sao, quê Đại Hợp, Tứ Kỳ, Hải Hưng. 

Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Nguyễn ĐÌnh Sao khớp với thông tin trên giấy tờ quân Mỹ thu giữ.

Ảnh chụp giấy khen:


3. Web Chính sách quân đội có thông tin về 34 liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 2 và tiểu đoàn 3 hy sinh trong trận đánh:

1 * LS Đào Thanh Quang * Đơn vị: , c7/e141/f7 * Quê quán: Yên Phong, Ý Yên, Hà Nam Ninh

2 * LS Đào Văn Bình * Đơn vị: 7, 2, 141, f7 * Quê quán: Hà Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Hưng

3 * LS Đinh Văn Phẩm * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Kim Đình, Kim Anh, Vĩnh Phú

4 * LS Đoàn Văn Cánh * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Ngọc Sơn, Tứ Kỳ, Hải Hưng

5 * LS Đoàn Văn Hiếu * Đơn vị: 13, 3, 141, f7 * Quê quán: Kỳ Sơn, Tứ Kỳ, Hải Hưng

6 * LS Dương Minh Tân * Đơn vị: 7, 2, 141, f7 * Quê quán: Hòa Tiến, Yên Phong, Hà Bắc

7 * LS Hoàng Nhật Bình * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Tiên Tiến, Thanh Hà, Hải Hưng

8 * LS Lê Quang Sinh * Đơn vị: , TS d3/e14/f7 * Quê quán: Liên Phương, Tiên Lữ, Hải Hưng

9 * LS Mai Văn Chiên * Đơn vị: , c13/d3/e14/f7 * Quê quán: Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Hưng

10 * LS Ngô Ngọc Nga * Đơn vị: c13/d3/e141/f7 * Quê quán: Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa

11 * LS Nguyễn Đình Nhiên * Đơn vị: , c7/e14/f7 * Quê quán: Diẽn Lợi, Diễn Châu, Nghệ An

12 * LS Nguyễn Đình Sao * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Đại Hợp, Tứ Kỳ, Hải Hưng

13 * LS Nguyễn Đức Bình * Đơn vị: 7, 14, f7 * Quê quán: Xuân Hương, Lạng Giang, Hà Bắc

14 * LS Nguyễn Đức Sinh * Đơn vị: , TS d3/e14/f7 * Quê quán: Quang Khải, Tứ Kỳ, Hải Hưng

15 * LS Nguyễn Hải Hậu * Đơn vị: , c12/d3/e141/f7 * Quê quán: Hồng Phong, Ninh Giang, Hải Hưng

16 * LS Nguyễn Hữu Khoái * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: An Đông, Duyên Hà, Hà Nam Ninh

17 * LS Nguyễn Minh Tâm * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Đình Kết, Lạng Sơn, Hà Bắc

18 * LS Nguyễn Thế Hưng * Đơn vị: 7, 2, 141, f7 * Quê quán: An Cầu, Phụ Dực, Thái Bình

19 * LS Nguyễn Văn Nhắc * Đơn vị: , c6/d2/e14/f7 * Quê quán: Nguyên Giáp, Tứ Kỳ, Hải Hưng

20 * LS Nguyễn Văn Phụng * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Tây Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Hưng

21 * LS Nguyễn Văn Thuần * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Hồng Lạc, Thanh Hà, Hải Hưng

22 * LS Nguyễn Văn Vẹo * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Nghĩa Đạo, Thuận Thành, Hà Bắc

23 * LS Nhâm Ngọc Nga * Đơn vị: , c13/d3/e14/f7 * Quê quán: Thiệu Ngọc, Thiệu Hóa, Thanh Hóa

24 * LS Phạm Văn Bổng * Đơn vị: , T sát d3/e14/f7 * Quê quán: Hiệp Hòa, Phú Xuyên, Hà Tây

25 * LS Phạm Văn Chút * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Dân Chủ, Tứ Kỳ, Hải Hưng

26 * LS Phạm Văn Đức * Đơn vị: , c6/d2/e141/f7 * Quê quán: Tân Cương, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú

27 * LS Phạm Văn Tuế * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Hùng Cường, Hải Hậu, Hà Nam Ninh

28 * LS Trần Công Thành * Đơn vị: , D bộ d3/e14/f7 * Quê quán: Văn Tố, Tứ Kỳ, Hải Hưng

29 * LS Trần Đình Chới * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Quảng Nghiệp, Tứ Kỳ, Hải Hưng

30 * LS Trần Văn Thành * Đơn vị: , d3/e14/f7 * Quê quán: Văn Tố, Tứ Kỳ, Hải Hưng

31 * LS Vũ Đình Bằng * Đơn vị: , c13/d3/e141/f7 * Quê quán: Tân Việt, Bình Giang, Hải Hưng

32 * LS Vũ Kim Trâm * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Huỳnh Thúc Kháng, Mỹ Hào, Hải Hưng

33 * LS Vũ Văn Giang * Đơn vị: , c11/d3/e14/f7 * Quê quán: Hồng Thái, Ninh Giang, Hải Hưng

34 * LS Vũ Xuân Bám * Đơn vị: , c13/d3/e141/f7 * Quê quán: Tứ Xuyên, Tứ Kỳ, Hải Hưng



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét