Thứ Bảy, 28 tháng 1, 2023

[5.463] Danh sách 6 liệt sỹ đại đội 2 tiểu đoàn đặc công Gia Định 4 - Phân khu 1 - Quân Giải phóng miền Nam, hy sinh ngày 29/8/1968.

2023012847677


* Quân Mỹ thu giữ bản Danh sách đề ngày 30/8/1968 do Chính trị viên phó Đại đội 2 Hoàng Minh Ứng lập, liệt kê họ tên, chức vụ, quê quán, nơi hy sinh, nơi chôn cất của 6 liệt sỹ thuộc Đại đội 2 tiểu đoàn đặc công Gia Định 4 - Phân khu 1 - Quân Giải phóng miền Nam hy sinh ngày 29/8/1968.

Thông tin trong bảng danh sách cho thấy cả 6 liệt sỹ đều hy sinh tại cứ, trong đó có 2 liệt sỹ được chôn cất tại cứ, 4 liệt sỹ còn lại ghi là mất tích.

* Danh sách cụ thể:

1 * LS Dương Văn Phượng * Sinh năm: 1944 * Chức vụ: B phó * Quê quán: xóm Kép - An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc * Ngày hy sinh: 29/8/1968 * Nơi hy sinh: Tại cứ * Không chôn được: Mất tích

2 * LS Nguyễn Huy Vân * Sinh năm: 1949 * Chức vụ: B phó * Quê quán: thôn Vàng - Trung Thành [xã Cổ Bi hiện nay]- Gia Lâm - Hà Nội * Ngày hy sinh: 29/8/1968 * Nơi hy sinh: Tại cứ * Không chôn được: Mất tích

3 * LS Nguyễn Văn Lành * Sinh năm: 1949 * Chức vụ: Chiến sỹ * Quê quán: Văn Liên - Quỳnh Thái [nay là xã Quỳnh Hoàng] - Quỳnh Côi [huyện Quỳnh Phụ] - Thái Binh * Ngày hy sinh: 29/8/1968 * Nơi hy sinh: Tại cứ * Nơi chôn: Tại cứ

4 * LS Ngô Tất Đức * Sinh năm: 1944 * Chức vụ: Chiến sỹ * Quê quán: Đông Yên - Yên Lạc [xã Khánh Hồng] - Yên Mô [huyện Yên Khánh] - Ninh Bình * Ngày hy sinh: 29/8/1968 * Nơi hy sinh: Tại cứ * Không chôn được: Mất tích

5 * LS Nguyễn Đăng Thể * Sinh năm: 1938 * Chức vụ: Chiến sỹ * Quê quán: thôn Cảnh Lâm - Tân Việt - Yên Mỹ - Hưng Yên * Ngày hy sinh: 29/8/1968 * Nơi hy sinh: Tại cứ * Không chôn được: Mất tích

6 * LS Trần Anh Long * Sinh năm: 1947 * Chức vụ: Chiến sỹ * Quê quán: Trung Mỹ - Hồng Xuân [xã Hồng Lý] - Thư Trì [huyện Vũ Th] - Thái Bình * Ngày hy sinh: 29/8/1968 * Nơi hy sinh: Tại cứ * Nơi chôn: Tại cứ


* Ảnh chụp bản Danh sách



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét