Thứ Năm, 15 tháng 12, 2022

[5.444] Giấy tờ của Liệt sỹ thuộc tiểu đoàn 8 trung đoàn 66: (1) Hà Văn Am quê Ngọc Hòa, Vĩnh Hòa, Ninh Giang, Hải Hưng; (2) Vũ Đức Huynh quê Cộng Hòa, Giao Tiến, Giao Thủy, Nam Hà * Danh sách 16 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 66 hy sinh ngày 29/2/1968 tại núi Ngok Pha Ria tỉnh Kontum

20221215

Giấy tờ của Liệt sỹ thuộc tiểu đoàn 8 trung đoàn 66 và Danh sách 16 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 66 hy sinh ngày 29/2/1968 tại tỉnh Kontum.

1. Giấy tờ của Liệt sỹ Hà Văn Am (2020053154329): Quyết định của Tỉnh đội Hải Dương đề ngày 14/6/1967 do Đại úy Nguyễn Hồng - thủ trưởng Tỉnh đội ký, phong quân hàm cấp Trung sĩ cho đồng chí Hà Văn Am, thuộc Đại đội 3. 

Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Hà Văn Am khớp với thông tin trên giấy tờ thu giữ, hy sinh ngày 29/2/1968.

2. Đơn xin chuyển Đảng chính thức đề 17/1/1968 của liệt sỹ Vũ Đức Huynh (2022102351609), Chi bộ 6 tiểu đoàn 8. Đc Huynh kết nạp Đảng ngày 24/3/1967 tại Chi bộ xã Giao Tiến huyện Giao Thủy tỉnh Nam Hà.

Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Vũ Đức Huynh khớp với thông tin trên giấy tờ thu giữ, hy sinh ngày 29/2/1968.

* Ảnh chụp các giấy tờ:




3. Web Chính sách quân đội ghi nhận 16 liệt sỹ thuộc tiểu đoàn 8 Trung đoàn 66 hy sinh ngày 29/2/1968, trong đó có liệt sỹ Hà Văn Am và Vũ Đức Huynh có giấy tờ bị thu giữ ở trên

1 * LS Bùi Ngọc Niệm * Quê quán: Nà Páy, Dũng Phong, Kỳ Sơn, Hòa Bình

2 * LS Cù Đình Huy * Quê quán: Bình Lâm, Hà Lâm, Hà Trung, Thanh Hóa

3 * LS Đỗ Đức Thịnh * Quê quán: Xóm 3, Xuân Bắc, Xuân Trường, Nam Hà

4 * LS Đỗ Huy Thảo * Quê quán: Thượng Sách, Nam Hồng, Nam Sách, Hải Hưng

5 * LS Đỗ Văn Khả * Quê quán: Cẩm Bối, Quyết Thắng, Ninh Giang, Hải Hưng

6 * LS Hà Văn Am * Quê quán: Ngọc Hòa, Vĩnh Hòa, Ninh Giang, Hải Hưng

7 * LS Hoàng Văn Chung * Quê quán: Phúc Vinh, An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây

8 * LS Ngô Văn Thông * Quê quán: Yên Trù, Yên Bình, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú

9 * LS Nguyễn Đình Kha * Quê quán: Dương Cốc, Đồng Quang, Quốc Oai, Hà Tây

10 * LS Nguyễn Văn Phương * Quê quán: Hạ Bì, Cổ Bì, Ninh Giang, Hải Hưng

11 * LS Tống Phúc Bàn * Quê quán: Nhật Quả, Thọ Dân, Triệu Sơn, Thanh Hóa

12 * LS Triệu Văn Rím * Quê quán: Keo Hín, Trung Phúc, Trùng Khánh, Cao Bằng

13 * LS Trịnh Trọng Tiến * Quê quán: Yên Lạc, Yên Định, Thanh Hóa

14 * LS Vũ Đức Huynh * Quê quán: Cộng Hòa, Giao Tiến, Giao Thủy, Nam Hà

15 * LS Vũ Văn Phan * Quê quán: Lại Phương, Đại Đức, Kim Thành, Hải Hưng

16 * LS Vũ Văn Vững * Quê quán: Vũ Xá, Thanh Cường, Thanh Hà, Hải Hưng


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét