Thứ Bảy, 7 tháng 5, 2022

[5.349] Khu vực quân Mỹ phát hiện nghĩa trang chôn cất 24 Liệt sỹ tại núi Chư Pah năm 1969 * Danh sách 10 cán bộ đại đội 6 tiểu đoàn 8 trung đoàn 66 Mặt trận B3 Tây Nguyên

2022050730515


* Tháng 2/1969, quân Mỹ hoạt động tại vùng núi Chư Pah có phát hiện một khu vực nghĩa trang chôn cất 24 liệt sỹ bộ đội Việt Nam. Không có thông tin ước đoán thời điểm chôn cất các Liệt sỹ này.

* Cũng trong ngày tháng trên, tại tọa độ đó, quân Mỹ cũng thu giữ 1 số giấy tờ của bộ đội Việt Nam, trong đó 1 bảng danh sách 10 cán bộ 1 đại đội. Trong số đó có tên đc Tô Xuân Khuya và Nguyễn Đình Cổn là y tá đại đội.

Đối chiếu với web Chính sách quân đội có thông tin về 2 liệt sỹ tên là Tô Văn Khuya và Nguyễn Minh Cổn, đơn vị C6 d8 E66, đều là y tá và đều hy sinh ngày 27/1/1969 tại núi Chư Pah. Do đó kết luận Bảng danh sách cán bộ trên là của Đại đội 6 tiểu đoàn 8 Trung đoàn 66 Mặt trận B3 Tây Nguyên.

Ảnh chụp Bảng danh sách:


* Cách khu vực quân Mỹ thu giấy tờ của C6d8E66 và khu nghĩa trang 24 mộ Liệt sỹ vài trăm mét, giữa tháng 1/1969 quân Mỹ đã thu giữ được nhiều giấy tờ của bộ đội thuộc Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 24 Mặt trận B3.

* Khu vực quân Mỹ phát hiện nghĩa trang có 24 mộ Liệt sỹ và giấy tờ E66 trên ảnh vệ tinh Google, nay thuộc địa phận xã Ia Mơ Nông huyện Chư Pah tỉnh Gia Lai.


* Thông tin Ls Nguyễn Minh Cổn và Tô Văn Khuya trên web Chính sách quân đội



Họ và tên:Nguyễn Minh Cổn
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1946
Nguyên quán:Khuyến Nông Triệu Sơn, Thanh Hóa
Trú quán:Khuyến Nông Triệu Sơn, Thanh Hóa
Nhập ngũ:12/1967
Tái ngũ:
Đi B:03/1968
Đơn vị khi hi sinh:C6 D8 E66
Cấp bậc:Hạ sỹ
Chức vụ:Y tá
Ngày hi sinh:27/01/1969
Trường hợp hi sinh:B52 oanh tạc
Nơi hi sinh:Núi Chư Pa
Nơi an táng ban đầu:(93-68) đá đè không lấy được xác
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:Nguyễn Đình Giảng
Địa chỉ:Cùng quê




Họ và tên:Tô Văn Khuya
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1943
Nguyên quán:Giao Hòa, Phúc Hòa, Phúc Thọ, Hà Tây
Trú quán:Giao Hòa, Phúc Hòa, Phúc Thọ, Hà Tây
Nhập ngũ:04/1965
Tái ngũ:
Đi B:06/1967
Đơn vị khi hi sinh:C6 D8 E66
Cấp bậc:Trung sỹ
Chức vụ:Y tá
Ngày hi sinh:27/01/1969
Trường hợp hi sinh:Bị B52
Nơi hi sinh:Núi Chư Pa
Nơi an táng ban đầu:93.68 (Plei Đei Go) đá đè lên xác
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:Cùng quê

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét