Chủ Nhật, 15 tháng 5, 2022

[5.354] Danh sách 32 cán bộ chiến sỹ Đoàn chi viện 724C (Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 724 pháo binh Miền) nằm lại Trạm giao liên dọc đường hành quân vào miền nam chiến đấu, năm 1966

2022051538526


Tháng 8 năm 1966, quân Sài Gòn có thu giữ nhiều giấy tờ của bộ đội thuộc Trung đoàn 724 pháo binh (Tức Trung đoàn 84A pháo hỏa tiễn DKB) khi đơn vị này đang hành quân trên đường mòn Hồ Chí Minh vào Nam chiến đấu.

Theo thông tin trong báo cáo tổng hợp của quân đội Mỹ, trong số giấy tờ đó có Danh sách 32 cán bộ chiến sỹ thuộc Đoàn 724C nằm lại các trạm giao liên phía sau, có thể do bị ốm đau, và được lập khoảng ngày 18-19/7/1966.

Bảng danh sách đó có thông tin trích yếu các cán bộ chiến sỹ gồm: Họ và tên - năm sinh - cấp bậc - chức vụ - ngày nhập ngũ - Ngày vào Đảng - Ngày vào Đoàn - Thành phần xã hội - Học lớp mấy - Dân tộc - Quê quán - Tên cha hoặc mẹ - Tên vợ - Báo tin cho ai. Báo cáo của phía Mỹ chỉ có bản dịch sang tiếng Anh bảng Danh sách 32 cán bộ chiến sỹ mà không có kèm ảnh chụp bản gốc tiếng Việt.

Một số địa danh quê quán cán bộ chiến sỹ ghi ở thời điểm 1965-1966 nhưng không thể tra cứu hiện nay là xã/ huyện nào.

Kiểm tra thông tin trong bản danh sách đó thì có 1 số chiến sỹ có thông tin mộ trong web Cổng thông tin quốc gia về mộ Liệt sỹ, tức đã hy sinh.

Dưới đây là Danh sách 32 cán bộ chiến sỹ (Ảnh chụp bản Danh sách Rongxanh chỉ thể hiện phần thông tin họ tên, quê quán, tên cha/mẹ, vợ):

STT * Họ và tên * Năm sinh * Quê quán * Họ tên cha/ mẹ * Tên vợ* Có bia mộ ở NTLS

1 * PhùnG Văn Ninh * 1942 * Trung Nghĩa - Tùng Thiện - Hà Tây [Sơn Đông - Sơn Tây - Hà Nội] * Phùng Văn Khu * Phùng Thị Lan

2 * Đỗ Đức Chính * 1941 * Văn Phú - Phúc Thọ - Hà Tây [Vân Phúc - Phúc Thọ - Hà Nội] * Đỗ Văn Chung * Đặng Thị Mơ

3 * Nguyễn Ngọc ĐỖ * 1947 * Lạc Long - Kinh Tiên - Hải Dương [Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương] * Phạm Thị Dĩ * 

4 * Trần Viết Trọng * 1942 * Khu 1 - Bát Môn - Phúc  Thọ - Hà Tây [Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Nội] * Kim Thị Cống * 

5 * Nguyễn Văn Sanh * 1947 * Toàn Thắng - Gia Lộc - Hà Tây [Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Dương] * Nguyễn Văn Son * Nguyễn Thị Mót

6 * Nguyễn Đình Đăng * 1943 * Tiến Bộ - Quận 8 - Hà Nội * Nguyễn Đình Câm * 

7 * Phạm Văn Khánh * 1947 * Dương Lâm - Tùng Thiện - Hà Tây [Đường Lâm? - Sơn Tây - Hà Nội] * Phạm Văn Giáp * 

8 * Đặng Tài Thông * 1948 * Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây * Đặng Thị Xuân * * Có bia mộ ở NTLS

9 * Nguyễn Văn Sơn * 1941 * Chi Năng - Quế Võ - Hà Bắc [Chi Lăng - Quế VÕ - Bắc Ninh] * Nguyễn Thị Xuyển * Nguyễn Thị Luyến

10 * Bùi Văn Dọi * 1947 * Hào Thuận - Tùng Thiện - Hà Tây [Hòa Thuận - Tùng Thiện - Hà Tây] * Bùi Văn Nan * 

11 * Lưu Văn Năng * 1943 * Thọ Xuân - Bến Cát - Việt Trì [???] * Lưu Văn Sát * 

12 * Phạm Duy Tích * 1946 * Ngọc Lương - Yên Thủy - Hòa Bình * Phạm Thị Cúc * 

13 * Trần Huy Liêu * 1946 * Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Nam Hà [Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Nam Định] * Trần Văn Phóng * 

14 * Vũ Văn Tý * 1939 * Nghĩa Tư - Văn Giang - Hưng Yên [Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hưng Yên] * Võ Văn Tôn * Đỗ Thị Gái

15 * Nguyễn Văn Oanh * 1940 * Liên Phương - Hoài Đức - Hà Tây [Tiên Phương - Chương Mỹ - Hà Nội] * Nguyễn Thị Kiển * Nguyễn Thị Nhã

16 * Nguyễn Văn Tùng * 1947 * Cửu Cao - Văn Giang - Hưng Yên * Nguyễn Văn Hưng * 

17 * TRần Văn Bôn * 1939 * Quý Thương - Hoài Đức - Hà Tây [???] * Trần Văn Tài * Nguyễn Thị Quyết

18 * Lê Tuấn Nghĩa * 1943 * Phúc Nam - Sao Chương - Hà Tây [???] * Lê Văn Thể * 

19 * Nguyễn Đình Quy * 1944 * Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây [Yên Nghĩa - Hà Đông - Hà Nội] * Nguyễn Đình Dương * Nguyễn Thị Kiểng * Có bia mộ ở NTLS

20 * Trần Văn Thiết * 1941 * Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Nam Hà [Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Nam Định] * Trần văn Thiêng * Trần Văn Nhâm

21 * Dương Duy Văn * 1945 * Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc * Đỗ Văn Mộ * Đặng Thị Mơ * Có bia mộ ở NTLS

22 * Phạm văn Đạt * 1945 * Chung Chính - Gia Lương - Hà Bắc [Trung Chính - Lương Tài - Bắc Ninh] * Phí Thị Nho * 

23 * Phùng Minh Tọa * 1948 * Duyên Thái - Thường Tín - Hà Tây * Phùng văn Tuệ * 

24 * Trần Văn Nở * 1943 * Hát Môn - Hứa Thọ - Hà Tây [Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Nội] * Nguyễn Văn Ngoại * Kham Thị Khao

25 * Vũ Văn Tư * 1945 * Đống Các - Chí Sinh - Hải Dương [Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Dương??] *  * Nguyễn Thị Nơi

26 * Ngô Trọng Khoát * 1941 * Thụy an - Tùng Thiện - Hà Tây [Thụy An - Ba Vì - hà Nội] * Ngô Văn Hải * Ngô Thị Nhớn

27 * Phạm Văn Nhương * 1948 * Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây *  * Có bia mộ ở NTLS

28 * Trịnh Xuân Tạc * 1941 * Vĩnh Lộc - Cổ Đông - Tùng Thiện - Hà Tây [Cổ Đông - Sơn Tây - Hà Nội] * Trịnh Xuân Biên * 

29 * Trần Văn Hùng * 1943 * Bình Phúc - Văn Giang - Hưng Yên [Vĩnh Khúc - Văn Giang - Hưng Yên???] * Nguyễn Thị Như * Nguyễn Thị Thi

30 * Phan Quang Đáng * 1942 * Ba Trại - Bất Bạt - Hà Tây [Ba Trại - Ba Vì - Hà Nội] * Nguyễn Văn Ong * Bùi Thị Nghênh

31 * Nguyễn Trọng Nguyệt * 1939 * Yên Hội - Thanh Ba - Phú Thọ [Yên Nội - Thanh Ba - Phú Thọ?] * Nguyễn Văn Thê * 

32 * Nguyễn Xuân Long * 1944 * Đường Lâm - Tùng Thiện - Hà Tây [Đường lâm - Sơn Tây - Hà Nội] *  * Lê Thị Ân


Ảnh chụp bản Danh sách đã được phía Mỹ dịch sang tiếng Anh




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét