20201212
Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 58 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71B thuộc Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1970.
Không có thông tin về nơi an táng hoặc thông tin về quy tập các Liệt sỹ hiện nay.
STT * Họ và tên * Năm sinh * Ngày hy sinh * Nguyên quán * Nơi hi sinh
1 * Đỗ Văn Thìn * 1943 * * , , Không quê * K71b
2 * Tống Thanh Vân * 1933 * 11/06/1966 * Ba Mai, Công Pông Chàm * K71B
3 * Hồ Mẹo * * 18/06/1966 * Hoài Bảo, Hoài Nhơn, Bình Định * Viện K71B
4 * Lê Văn Thảo * 1940 * 25/07/1966 * Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hóa * Viện K71B
5 * Lê Văn Thảo * 1940 * 25/07/1966 * Quảng Trung, Quảng Xương, Thanh Hóa * Viện K71B
6 * Ngô Văn Đuối * 1944 * 01/10/1966 * Tân Quý Đông, Gia Định * K71b
7 * Vũ Ngọc Xuân * 1935 * 15/10/1966 * Thăng Long, Kim Lang, Gia Long, Hà Nội * Viện K71B
8 * Tô Văn Uyển * 1940 * 11/11/1966 * , , Không quê * K71B, Tà Ôn
9 * Đỗ Xuân Mỹ * 1941 * 16/11/1966 * Đức Lương, Gia Lộc, Hải Hưng * Viện K71B gần suối Tà Ôn
10 * Vương Tài Khôi * 1948 * 26/01/1967 * Song Đông, Thanh An, Thanh Hà, Hải Hưng * K71 Bình Long
11 * Hà Huy Chương * * 04/02/1967 * Công Pông Thơm * K71B
12 * Nguyễn Ngọc Anh * 1944 * 28/02/1967 * Bết Kết, Công Pông Chàm, Campuchia * K71b
13 * Đoàn Kế Tạo * 1944 * 12/03/1967 * Vĩnh Giang, Hương Vĩnh, Hương Khê, Hà Tĩnh * Viện K71B
14 * Cao Văn Quang ( Thanh Hùng) * * 25/03/1967 * Bình Phú Đông, Hòn Đồng, Mỹ Tho * Căn cứ K71 B
15 * Dương Văn Xê * 1932 * 28/03/1967 * Mỹ Nhơn Trung, Ba Tri, Bến Tre * Quân Y viện K71B
16 * Nguyễn Xuân Tường * 1940 * 28/03/1967 * Song Huệ, Xuân Sau, Nghi Xuân, Hà Tĩnh * Viện K71B
17 * Nguyễn Xuân Tường * 1946 * 28/03/1967 * Xuân Sang, Nghi Xuân, Nghệ Tĩnh * Bệnh viện K71b Dương Minh Châu, Tây Ninh
18 * Nguyễn (Lý) Văn Vân * 1943 * 04/04/1967 * Kinh Môn, Hải Hưng * K71B
19 * Nguyễn Văn Lý * * 04/04/1967 * Pac Nich Lang, Plan Ta Tin, Chúp, Công Pông Chàm * Cứ K71B
20 * Nguyễn Văn Lý * * 04/04/1967 * Pac Chnăng, Plan Ta Tin Chúp, Công Pông Chàm, Campuchia * Cứ K71B
21 * Nguyễn Hữu Giêng * 1941 * 16/05/1967 * Đông Hà, Kỳ Phong, Kỳ Anh, Nghệ Tĩnh * Viện K71 B suối Tà Ôn, Hậu Giang
22 * Trương Văn Miêu * 1939 * 30/05/1967 * Liêu Du, Bình Lục, Nam Hà * K71 B
23 * Vũ Đình Thiêm * 1944 * 16/06/1967 * Thụy Duyên, Thụy Anh, Thái Bình * Viện K71B
24 * Nguyễn Đình Phước * * 28/06/1967 * , , Không quê * K71B
25 * Phạm Bình * 1943 * 14/08/1967 * Mỹ Hiệp, Phù Mỹ, Bình Định * Viện K71B, Tây Ninh
26 * Nguyễn Văn Tỉnh * * 1967/08/24_24/8/1967 * Việt Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc * Viện K71B
27 * Đoàn Văn Thường * 1943 * 01/09/1967 * Thống Nhất, Thường Tín, Hà Sơn Bình * Viện K71B
28 * Doãn Xuân Thùy * 1943 * 05/09/1967 * Thống Nhất, Thường Tín, Hà Sơn Bình * K71B
29 * Quách Công Thiệp * 1940 * 09/09/1967 * Lạc Long, Nho Quan, Ninh Bình * Viện K71B, Tây Ninh
30 * Quách Công Thiệp * 1940 * 09/09/1967 * Lạc Long, Nho Quan, Ninh Bình * Viện K71B
31 * Trần Duy Tịnh * 1946 * 09/09/1967 * Vĩnh Thành, Yên Thành, Nghệ An * Viện K71B
32 * Nguyễn Văn Gạc * 1937 * 10/09/1967 * Long Biên, Gia Lâm, Hà Nội * Viện K71B
33 * Định Công Tỉnh * 1945 * 14/10/1967 * Gia Vượng, Gia Viễn, Nam Hà * Viện K71B
34 * Nguyễn Hoàng Tám * 1940 * 10/01/1968 * Tiền Phong,Phúc Thọ, Hà Tây * Viện K71B
35 * Lê Văn Chung * 1941 * 15/02/1968 * Tượng Văn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa * Viện K71B
36 * Nguyễn Văn Giáp * 1933 * 15/06/1968 * Tân Phú Trung, Đức Hòa, Long An * Viện khu vực K71B
37 * Hà Văn Sầm * 1947 * 21/06/1968 * , , Không quê * K71B
38 * Lâm Tấn Lực * 1948 * 01/08/1968 * , , Không quê * K71B
39 * Nguyễn Thanh Sơn * 1943 * 01/08/1968 * Kiều Thư, Thanh Oai, Hà Tây * Viện K71B
40 * Nguyễn Thanh Sơn * * 01/08/1968 * , , Không quê * K71B
41 * Nguyễn Văn Cường * 1945 * 01/08/1968 * , , Không quê * K71B
42 * Phạm Văn Dụ * 1944 * 01/08/1968 * , , Không quê * K71B
43 * Phạm Xuân Quyết * 1945 * 01/08/1968 * , , Không quê * K71B
44 * Vũ Văn Niệm * 1940 * 01/08/1968 * , , Không quê * K71B
45 * Nguyễn Bá Thục * 1943 * 15/08/1968 * Tân Hòa, Thư Trì, Thái Bình * Viện K71 B, Tà Ôn, Rạch Giá
46 * Đặng Thị Út Vân (Đặng Thị Dưởng) * 1943 * 28/08/1968 * Hòn Gừng, Bến Tre * K71b
47 * Võ Dưa * 1940 * 04/09/1968 * Duy Trinh, Duy Xuyên, Quảng Nam, Đà Nẵng * Đồng Rùm, Bình Long, căn cứ K71B, đoàn 82 cục hậu cần miền
48 * Nguyễn Văn Nhỡ * 1946 * 29/09/1968 * , , Không quê * K71B
49 * Nguyễn Văn Sáng * 1941 * 30/09/1968 * , , Không quê * K71B
50 * Vũ Đức Hiền * 1942 * 30/09/1968 * , , Không quê * K71B
51 * Giáp Hồng Lẫm * * 06/10/1968 * , , Không quê * K71B
52 * Bùi Văn Cũ * * 13/10/1968 * , , Không quê * K71B
53 * Đặng Hoàng Ba * 1948 * 23/11/1968 * Duyên Thái, Thường Tín, Hà Tây * K71B
54 * Bùi Minh Đức * 1947 * 16/02/1969 * Đô Đông, Thanh Oai, Hà Tây * Viện K71B
55 * Phạm Văn Đỏ * 1936 * 02/06/1969 * Thượng Hiền, Kiến Xương, Thái Bình * K71B
56 * Nguyễn Tiến Tăng * 1944 * 05/06/1969 * Gia Vượng, Gia Viễn, Ninh Bình * Viện K71B
57 * Nguyễn Văn Hà * 1942 * 07/07/1969 * Xóm Mới, Nam Vang, Campuchia * K71B
58 * Nguyễn Sở Đông * 1947 * 09/05/1970 * , , * Cứ K71B
Đăng nhận xét